Xem Lịch Âm Tháng 2 Năm 2811

Tử vi dương lịch tháng 2 năm 2811

February (tháng 2) xuất phát từ từ tiếng Pháp cổ là feverier (gốc từ tiếng La tinh là februarius). Từ này được tiếng La tinh vay mượn từ gốc februum của người Sabine, một dân tộc cổ của Ý. Người La Mã dùng từ februa để chỉ lễ rửa tội tổ chức vào giữa tháng 2 hàng năm. Dạng từ tiếng Anh vào đầu thế kỷ 13 là feoverrer, và đến năm 1225 nó trở thành feoverel. Theo thời gian, những biến đổi về phát âm, chính tả đã đưa đến từ Feburary như hiện nay.

Tháng hai là tháng thứ hai và tháng có ít ngày nhất theo lịch dương: có 28 ngày hoặc 29 ngày (năm nhuận). Đại diện cho người sinh tháng 2 là hoa Thiên Vỹ. Là loài hoa tượng trưng cho trí tuệ, sự trung thành, lòng dũng cảm và tính khiêm tốn. Đây cũng là loài hoa của tình bạn, niềm hy vọng và đam mê.

Sinh vào tháng hai, so với những người bằng tuổi, bạn không chỉ thông minh, chín chắn và sâu sắc hơn mà còn là một người bạn hết mực chân thành, khiến mọi người có thể tin tưởng để sẻ chia. Cùng với tính cách sâu lắng và khiêm tốn, bạn luôn làm người khác yêu quý bạn thật sự.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 2 năm 2811
23
Thứ 4
Ngày Mão
Tháng 1/2811 (Thiếu)
10

Ngày: Quý Mão
Tháng: Canh Dần
Tiết: Vũ thủy

Giờ tốt ngày 23/2/2811

Tý (23h - 0h59)Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Dậu (17h - 18h59)

Giờ xấu ngày 23/2/2811

Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Canh Dần: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

    Sao xấu:

    • Chu Tước: Kỵ nhập trạch, khai trương
    • Nguyệt Kiến: Kỵ động thổ
    • Thiên Địa: Kỵ động thổ

    ✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

    - Sao Bích : Bích thủy Du - Tang Cung: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4.

    - Việc tốt : Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới hỏi, chôn cất, dựng cửa, tháo nước, khai thông đất đai, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn.

    - Kiêng cự : Sao Bích toàn kiết, không có việc chi phải Kỵ làm.

    - Ngoại lệ : Tại Hợi Mão Mùi trăm việc kỵ, thứ nhất trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm Phục Đoạn Sát xấu (Kỵ làm như trên)

    Bích tinh tạo ác tiến trang điền
    Ti tâm đại thục phúc thao thiên
    Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến
    Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền
    Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến
    Gia trung chủ sự lạc thao nhiên
    Hôn nhân cát lợi sinh quý tử
    Tảo bá thanh danh khán tổ tiên

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Trừ : Tảo trừ ác sát, là ngày khứ cựu nghênh tân.

    - Việc tốt : Bàn thiên, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu y, cử chánh trực, giải trừ, hành hạnh, khiển sử, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, mộc dục, nhập hỏa, phó nhậm, thi ân phong bái, thượng quan, tảo xá vũ, tống lễ, xuất hành, xuất hóa, động thổ.

    - Việc xấu : Kết hôn nhân, thiêm ước, viễn hành.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Xích khấu : Là ngày xấu, ngày này cần đề phòng miệng tiếng, dễ xẩy ra cãi vã, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết dẫn đến bất lợi. Nếu thực hiện các việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến nhiều ý kiến trái chiều, không được thống nhất dẫn tới cãi vã thị phi mang tiếng.

    Xích khẩu miệng tiếng đã đành
    Lại phòng quan sự, tụng đình lôi thôi
    Mất của gấp rút tìm tòi
    Hành nhân kinh hãi dặm khơi chưa về
    Trong nhà quái khuyển, quái kê
    Bệnh hoạn coi nặng động về Tây phương
    Phòng người yếm ngải vô thường
    Còn e xúc nhiệm ôn hoàng hại thân

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Mão : “Bất xuyên tỉnh, tuyền thủy bất hương” - Không nên khai giếng, đào giếng vì nước không trong lành.

    - Can Quý : “Quý bất từ tụng lý nhược địch cường” - Không nên kiện tụng tranh cấp, ta sẽ không đủ lý lẽ để đối đáp.

    - Trực Trừ : “Khả phục dược, châm cứu diệc lương” - Nên dùng thuốc, châm cứu cũng tốt.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Thuần Dương : Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt.

    - Hướng xuất hành Đông Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Bắc để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên (lên trời).

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 2 năm 2811

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
     
    1
    Tân Tỵ17
    2
    Nhâm Ngọ18
    3
    Quý Mùi19
    4
    Giáp Thân20
    5
    Ất Dậu21
    6
    Bính Tuất22
    7
    Đinh Hợi23
    8
    Mậu Tý24
    9
    Kỷ Sửu25
    10
    Canh Dần26
    11
    Tân Mão27
    12
    Nhâm Thìn28
    13
    Quý Tỵ29
    14
    Giáp Ngọ1/1
    15
    Ất Mùi2
    16
    Bính Thân3
    17
    Đinh Dậu4
    18
    Mậu Tuất5
    19
    Kỷ Hợi6
    20
    Canh Tý7
    21
    Tân Sửu8
    22
    Nhâm Dần9
    23
    Quý Mão10
    24
    Giáp Thìn11
    25
    Ất Tỵ12
    26
    Bính Ngọ13
    27
    Đinh Mùi14
    28
    Mậu Thân15
          
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 2/2811

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/2/281117/12/2810
    2/2/281118/12/2810Nhập trạch, xuất hành
    3/2/281119/12/2810
    4/2/281120/12/2810Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    5/2/281121/12/2810động thổ, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    6/2/281122/12/2810
    7/2/281123/12/2810
    8/2/281124/12/2810Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    9/2/281125/12/2810Xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    10/2/281126/12/2810Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    11/2/281127/12/2810Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    12/2/281128/12/2810Xuất hành, mua xe
    13/2/281129/12/2810
    14/2/28111/1/2811
    15/2/28112/1/2811Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    16/2/28113/1/2811Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    17/2/28114/1/2811động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    18/2/28115/1/2811
    19/2/28116/1/2811Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    20/2/28117/1/2811Nhập trạch, xuất hành, mua xe
    21/2/28118/1/2811Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    22/2/28119/1/2811Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    23/2/281110/1/2811Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    24/2/281111/1/2811Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    25/2/281112/1/2811
    26/2/281113/1/2811
    27/2/281114/1/2811
    28/2/281115/1/2811động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 2/2811

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    17/12/28101/2/2811Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
    18/12/28102/2/2811Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
    19/12/28103/2/2811Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
    20/12/28104/2/2811Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
    21/12/28105/2/2811Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
    22/12/28106/2/2811Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
    23/12/28107/2/2811Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
    24/12/28108/2/2811Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
    25/12/28109/2/2811Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
    26/12/281010/2/2811Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
    27/12/281011/2/2811Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
    28/12/281012/2/2811Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
    29/12/281013/2/2811Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
    1/1/281114/2/2811Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    2/1/281115/2/2811Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    3/1/281116/2/2811Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    4/1/281117/2/2811Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    5/1/281118/2/2811Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    6/1/281119/2/2811Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    7/1/281120/2/2811Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    8/1/281121/2/2811Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    9/1/281122/2/2811Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    10/1/281123/2/2811Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    11/1/281124/2/2811Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    12/1/281125/2/2811Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    13/1/281126/2/2811Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    14/1/281127/2/2811Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    15/1/281128/2/2811Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 2/2811

    Thứ 5
    3
    2/2811
    Ngày 19 (Quý Mùi) tháng 12 (Kỷ Sửu) năm 2810 (Canh Tuất)
    Ngày Thành Lập Đảng Cộng Sản Việt Nam
    Thứ 6
    4
    2/2811
    Ngày 20 (Giáp Thân) tháng 12 (Kỷ Sửu) năm 2810 (Canh Tuất)
    Ngày Ung Thư Thế Giới
    Chủ nhật
    6
    2/2811
    Ngày 22 (Bính Tuất) tháng 12 (Kỷ Sửu) năm 2810 (Canh Tuất)
    Ngày Quốc Tế Về Không Khoan Dung Về Gây Tổn Thương Sinh Dục Nữ
    Thứ 2
    7
    2/2811
    Ngày 23 (Đinh Hợi) tháng 12 (Kỷ Sửu) năm 2810 (Canh Tuất)
    Lễ rước Táo Quân Về Trời
    Thứ 7
    12
    2/2811
    Ngày 28 (Nhâm Thìn) tháng 12 (Kỷ Sửu) năm 2810 (Canh Tuất)
    Ngày Quốc Tế Chống Sử Dụng Binh Sĩ Trẻ Em
    Chủ nhật
    13
    2/2811
    Ngày 29 (Quý Tỵ) tháng 12 (Kỷ Sửu) năm 2810 (Canh Tuất)
    Ngày Phát Thanh Thế Giới
    Thứ 2
    14
    2/2811
    Ngày 1 (Giáp Ngọ) tháng 1 (Canh Dần)
    Ngày Lễ Tình Nhân
    Tết Nguyên Đán
    Chủ nhật
    20
    2/2811
    Ngày 7 (Canh Tý) tháng 1 (Canh Dần)
    Ngày Công Lý Xã Hội Thế Giới
    Lễ Khai Hạ
    Thứ 2
    21
    2/2811
    Ngày 8 (Tân Sửu) tháng 1 (Canh Dần)
    Ngày Tiếng Mẹ Đẻ Quốc Tế
    Thứ 3
    22
    2/2811
    Ngày 9 (Nhâm Dần) tháng 1 (Canh Dần)
    Lễ Vía Ngọc Hoàng
    Thứ 4
    23
    2/2811
    Ngày 10 (Quý Mão) tháng 1 (Canh Dần)
    Lễ Vía Thần Tài
    Chủ nhật
    27
    2/2811
    Ngày 14 (Đinh Mùi) tháng 1 (Canh Dần)
    Ngày Thầy Thuốc Việt Nam
    Thứ 2
    28
    2/2811
    Ngày 15 (Mậu Thân) tháng 1 (Canh Dần)
    Tết Nguyên Tiêu