Xem Lịch Âm Tháng 2 Năm 2825

Tử vi dương lịch tháng 2 năm 2825

February (tháng 2) xuất phát từ từ tiếng Pháp cổ là feverier (gốc từ tiếng La tinh là februarius). Từ này được tiếng La tinh vay mượn từ gốc februum của người Sabine, một dân tộc cổ của Ý. Người La Mã dùng từ februa để chỉ lễ rửa tội tổ chức vào giữa tháng 2 hàng năm. Dạng từ tiếng Anh vào đầu thế kỷ 13 là feoverrer, và đến năm 1225 nó trở thành feoverel. Theo thời gian, những biến đổi về phát âm, chính tả đã đưa đến từ Feburary như hiện nay.

Tháng hai là tháng thứ hai và tháng có ít ngày nhất theo lịch dương: có 28 ngày hoặc 29 ngày (năm nhuận). Đại diện cho người sinh tháng 2 là hoa Thiên Vỹ. Là loài hoa tượng trưng cho trí tuệ, sự trung thành, lòng dũng cảm và tính khiêm tốn. Đây cũng là loài hoa của tình bạn, niềm hy vọng và đam mê.

Sinh vào tháng hai, so với những người bằng tuổi, bạn không chỉ thông minh, chín chắn và sâu sắc hơn mà còn là một người bạn hết mực chân thành, khiến mọi người có thể tin tưởng để sẻ chia. Cùng với tính cách sâu lắng và khiêm tốn, bạn luôn làm người khác yêu quý bạn thật sự.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 2 năm 2825
9
Chủ nhật
Ngày Mão
Tháng 1/2825 (Thiếu)
1

Ngày: Quý Mão
Tháng: Mậu Dần
Tiết: Lập xuân

Giờ tốt ngày 9/2/2825

Tý (23h - 0h59)Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Dậu (17h - 18h59)

Giờ xấu ngày 9/2/2825

Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Mậu Dần: Canh Thân, Giáp Thân

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

    Sao xấu:

    • Chu Tước: Kỵ nhập trạch, khai trương
    • Nguyệt Kiến: Kỵ động thổ
    • Thiên Địa: Kỵ động thổ

    ✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

    - Sao Mão : Mão nhật Kê - Vương Lương: Xấu (Hung Tú) tướng tinh con gà, chủ trị ngày Chủ nhật.

    - Việc tốt : Nên làm: Xây dựng, tạo tác.

    - Kiêng cự : Chôn Cất (đại kỵ), cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.

    - Ngoại lệ :

    • Tại Mùi mất chí khí.
    • Tại Ất Mão và Đinh Mão tốt, Ngày Mão Đăng Viên cưới hỏi tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của.
    • Hợp với 8 ngày: Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.

    Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu
    Mai táng quan tai bất đắc hưu
    Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử
    Mại tận điền viên, bất năng lưu
    Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa
    Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu
    Hôn nhân bất khả phùng nhật thử
    Tử biệt sinh ly thật khả sầu

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Trừ : Tảo trừ ác sát, là ngày khứ cựu nghênh tân.

    - Việc tốt : Bàn thiên, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu y, cử chánh trực, giải trừ, hành hạnh, khiển sử, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, mộc dục, nhập hỏa, phó nhậm, thi ân phong bái, thượng quan, tảo xá vũ, tống lễ, xuất hành, xuất hóa, động thổ.

    - Việc xấu : Kết hôn nhân, thiêm ước, viễn hành.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Đại an : Ngày cát (tốt), là ngày mà mọi việc điều hanh thông, bình an, yên ổn, thịnh vượng, thành công, may mắn, bền vững trường tồn kéo dài. Nên bắt đầu các việc tốt vào ngày này.

    Đại an sự việc cát xương
    Cầu tài hãy đến không phương mấy là
    Mất của đem chưa đi xa
    Nếu xem gia sự cả nhà bình an
    Hành nhân còn vẫn ở nguyên
    Bệnh hoạn sẽ được giảm thuyên an toàn
    Tướng quân cởi giáp quy điền
    Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Mão : “Bất xuyên tỉnh, tuyền thủy bất hương” - Không nên khai giếng, đào giếng vì nước không trong lành.

    - Can Quý : “Quý bất từ tụng lý nhược địch cường” - Không nên kiện tụng tranh cấp, ta sẽ không đủ lý lẽ để đối đáp.

    - Trực Trừ : “Khả phục dược, châm cứu diệc lương” - Nên dùng thuốc, châm cứu cũng tốt.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Đường Phong : Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ.

    - Hướng xuất hành Đông Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Bắc để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên (lên trời).

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 2 năm 2825

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
         
    1
    Ất Mùi23
    2
    Bính Thân24
    3
    Đinh Dậu25
    4
    Mậu Tuất26
    5
    Kỷ Hợi27
    6
    Canh Tý28
    7
    Tân Sửu29
    8
    Nhâm Dần30
    9
    Quý Mão1/1
    10
    Giáp Thìn2
    11
    Ất Tỵ3
    12
    Bính Ngọ4
    13
    Đinh Mùi5
    14
    Mậu Thân6
    15
    Kỷ Dậu7
    16
    Canh Tuất8
    17
    Tân Hợi9
    18
    Nhâm Tý10
    19
    Quý Sửu11
    20
    Giáp Dần12
    21
    Ất Mão13
    22
    Bính Thìn14
    23
    Đinh Tỵ15
    24
    Mậu Ngọ16
    25
    Kỷ Mùi17
    26
    Canh Thân18
    27
    Tân Dậu19
    28
    Nhâm Tuất20
      
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 2/2825

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/2/282523/12/2824
    2/2/282524/12/2824Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    3/2/282525/12/2824động thổ, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    4/2/282526/12/2824
    5/2/282527/12/2824Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    6/2/282528/12/2824Cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    7/2/282529/12/2824Xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    8/2/282530/12/2824Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    9/2/28251/1/2825Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    10/2/28252/1/2825Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    11/2/28253/1/2825
    12/2/28254/1/2825
    13/2/28255/1/2825
    14/2/28256/1/2825động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    15/2/28257/1/2825Xuất hành, sửa bếp
    16/2/28258/1/2825Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    17/2/28259/1/2825Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    18/2/282510/1/2825Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    19/2/282511/1/2825Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    20/2/282512/1/2825Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    21/2/282513/1/2825
    22/2/282514/1/2825
    23/2/282515/1/2825
    24/2/282516/1/2825
    25/2/282517/1/2825Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    26/2/282518/1/2825Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    27/2/282519/1/2825động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    28/2/282520/1/2825Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 2/2825

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    23/12/28241/2/2825Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
    24/12/28242/2/2825Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
    25/12/28243/2/2825Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
    26/12/28244/2/2825Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
    27/12/28245/2/2825Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
    28/12/28246/2/2825Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
    29/12/28247/2/2825Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
    30/12/28248/2/2825Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
    1/1/28259/2/2825Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    2/1/282510/2/2825Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    3/1/282511/2/2825Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    4/1/282512/2/2825Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    5/1/282513/2/2825Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    6/1/282514/2/2825Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    7/1/282515/2/2825Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    8/1/282516/2/2825Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    9/1/282517/2/2825Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    10/1/282518/2/2825Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    11/1/282519/2/2825Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    12/1/282520/2/2825Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    13/1/282521/2/2825Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    14/1/282522/2/2825Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    15/1/282523/2/2825Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    16/1/282524/2/2825Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    17/1/282525/2/2825Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    18/1/282526/2/2825Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    19/1/282527/2/2825Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    20/1/282528/2/2825Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 2/2825

    Thứ 7
    1
    2/2825
    Ngày 23 (Ất Mùi) tháng 12 (Đinh Sửu) năm 2824 (Giáp Tý)
    Lễ rước Táo Quân Về Trời
    Thứ 2
    3
    2/2825
    Ngày 25 (Đinh Dậu) tháng 12 (Đinh Sửu) năm 2824 (Giáp Tý)
    Ngày Thành Lập Đảng Cộng Sản Việt Nam
    Thứ 3
    4
    2/2825
    Ngày 26 (Mậu Tuất) tháng 12 (Đinh Sửu) năm 2824 (Giáp Tý)
    Ngày Ung Thư Thế Giới
    Thứ 5
    6
    2/2825
    Ngày 28 (Canh Tý) tháng 12 (Đinh Sửu) năm 2824 (Giáp Tý)
    Ngày Quốc Tế Về Không Khoan Dung Về Gây Tổn Thương Sinh Dục Nữ
    Chủ nhật
    9
    2/2825
    Ngày 1 (Quý Mão) tháng 1 (Mậu Dần)
    Tết Nguyên Đán
    Thứ 4
    12
    2/2825
    Ngày 4 (Bính Ngọ) tháng 1 (Mậu Dần)
    Ngày Quốc Tế Chống Sử Dụng Binh Sĩ Trẻ Em
    Thứ 5
    13
    2/2825
    Ngày 5 (Đinh Mùi) tháng 1 (Mậu Dần)
    Ngày Phát Thanh Thế Giới
    Thứ 6
    14
    2/2825
    Ngày 6 (Mậu Thân) tháng 1 (Mậu Dần)
    Ngày Lễ Tình Nhân
    Thứ 7
    15
    2/2825
    Ngày 7 (Kỷ Dậu) tháng 1 (Mậu Dần)
    Lễ Khai Hạ
    Thứ 2
    17
    2/2825
    Ngày 9 (Tân Hợi) tháng 1 (Mậu Dần)
    Lễ Vía Ngọc Hoàng
    Thứ 3
    18
    2/2825
    Ngày 10 (Nhâm Tý) tháng 1 (Mậu Dần)
    Lễ Vía Thần Tài
    Thứ 5
    20
    2/2825
    Ngày 12 (Giáp Dần) tháng 1 (Mậu Dần)
    Ngày Công Lý Xã Hội Thế Giới
    Thứ 6
    21
    2/2825
    Ngày 13 (Ất Mão) tháng 1 (Mậu Dần)
    Ngày Tiếng Mẹ Đẻ Quốc Tế
    Chủ nhật
    23
    2/2825
    Ngày 15 (Đinh Tỵ) tháng 1 (Mậu Dần)
    Tết Nguyên Tiêu
    Thứ 5
    27
    2/2825
    Ngày 19 (Tân Dậu) tháng 1 (Mậu Dần)
    Ngày Thầy Thuốc Việt Nam