Xem Lịch Âm Tháng 2 Năm 2872

Tử vi dương lịch tháng 2 năm 2872

February (tháng 2) xuất phát từ từ tiếng Pháp cổ là feverier (gốc từ tiếng La tinh là februarius). Từ này được tiếng La tinh vay mượn từ gốc februum của người Sabine, một dân tộc cổ của Ý. Người La Mã dùng từ februa để chỉ lễ rửa tội tổ chức vào giữa tháng 2 hàng năm. Dạng từ tiếng Anh vào đầu thế kỷ 13 là feoverrer, và đến năm 1225 nó trở thành feoverel. Theo thời gian, những biến đổi về phát âm, chính tả đã đưa đến từ Feburary như hiện nay.

Tháng hai là tháng thứ hai và tháng có ít ngày nhất theo lịch dương: có 28 ngày hoặc 29 ngày (năm nhuận). Đại diện cho người sinh tháng 2 là hoa Thiên Vỹ. Là loài hoa tượng trưng cho trí tuệ, sự trung thành, lòng dũng cảm và tính khiêm tốn. Đây cũng là loài hoa của tình bạn, niềm hy vọng và đam mê.

Sinh vào tháng hai, so với những người bằng tuổi, bạn không chỉ thông minh, chín chắn và sâu sắc hơn mà còn là một người bạn hết mực chân thành, khiến mọi người có thể tin tưởng để sẻ chia. Cùng với tính cách sâu lắng và khiêm tốn, bạn luôn làm người khác yêu quý bạn thật sự.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 2 năm 2872
3
Thứ 4
Ngày Mão
Tháng 1/2872 (Thiếu)
4

Ngày: Quý Mão
Tháng: Nhâm Dần
Tiết: Đạn hàn

Giờ tốt ngày 3/2/2872

Tý (23h - 0h59)Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Dậu (17h - 18h59)

Giờ xấu ngày 3/2/2872

Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Nhâm Dần: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

    Sao xấu:

    • Chu Tước: Kỵ nhập trạch, khai trương
    • Nguyệt Kiến: Kỵ động thổ
    • Thiên Địa: Kỵ động thổ

    ✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

    - Sao Bích : Bích thủy Du - Tang Cung: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4.

    - Việc tốt : Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới hỏi, chôn cất, dựng cửa, tháo nước, khai thông đất đai, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn.

    - Kiêng cự : Sao Bích toàn kiết, không có việc chi phải Kỵ làm.

    - Ngoại lệ : Tại Hợi Mão Mùi trăm việc kỵ, thứ nhất trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm Phục Đoạn Sát xấu (Kỵ làm như trên)

    Bích tinh tạo ác tiến trang điền
    Ti tâm đại thục phúc thao thiên
    Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến
    Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền
    Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến
    Gia trung chủ sự lạc thao nhiên
    Hôn nhân cát lợi sinh quý tử
    Tảo bá thanh danh khán tổ tiên

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Trừ : Tảo trừ ác sát, là ngày khứ cựu nghênh tân.

    - Việc tốt : Bàn thiên, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu y, cử chánh trực, giải trừ, hành hạnh, khiển sử, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, mộc dục, nhập hỏa, phó nhậm, thi ân phong bái, thượng quan, tảo xá vũ, tống lễ, xuất hành, xuất hóa, động thổ.

    - Việc xấu : Kết hôn nhân, thiêm ước, viễn hành.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Xích khấu : Là ngày xấu, ngày này cần đề phòng miệng tiếng, dễ xẩy ra cãi vã, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết dẫn đến bất lợi. Nếu thực hiện các việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến nhiều ý kiến trái chiều, không được thống nhất dẫn tới cãi vã thị phi mang tiếng.

    Xích khẩu miệng tiếng đã đành
    Lại phòng quan sự, tụng đình lôi thôi
    Mất của gấp rút tìm tòi
    Hành nhân kinh hãi dặm khơi chưa về
    Trong nhà quái khuyển, quái kê
    Bệnh hoạn coi nặng động về Tây phương
    Phòng người yếm ngải vô thường
    Còn e xúc nhiệm ôn hoàng hại thân

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Mão : “Bất xuyên tỉnh, tuyền thủy bất hương” - Không nên khai giếng, đào giếng vì nước không trong lành.

    - Can Quý : “Quý bất từ tụng lý nhược địch cường” - Không nên kiện tụng tranh cấp, ta sẽ không đủ lý lẽ để đối đáp.

    - Trực Trừ : “Khả phục dược, châm cứu diệc lương” - Nên dùng thuốc, châm cứu cũng tốt.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Thuần Dương : Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt.

    - Hướng xuất hành Đông Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Bắc để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên (lên trời).

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 2 năm 2872

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
    1
    Tân Sửu2
    2
    Nhâm Dần3
    3
    Quý Mão4
    4
    Giáp Thìn5
    5
    Ất Tỵ6
    6
    Bính Ngọ7
    7
    Đinh Mùi8
    8
    Mậu Thân9
    9
    Kỷ Dậu10
    10
    Canh Tuất11
    11
    Tân Hợi12
    12
    Nhâm Tý13
    13
    Quý Sửu14
    14
    Giáp Dần15
    15
    Ất Mão16
    16
    Bính Thìn17
    17
    Đinh Tỵ18
    18
    Mậu Ngọ19
    19
    Kỷ Mùi20
    20
    Canh Thân21
    21
    Tân Dậu22
    22
    Nhâm Tuất23
    23
    Quý Hợi24
    24
    Giáp Tý25
    25
    Ất Sửu26
    26
    Bính Dần27
    27
    Đinh Mão28
    28
    Mậu Thìn29
    29
    Kỷ Tỵ30
          
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 2/2872

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/2/28722/1/2872Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    2/2/28723/1/2872Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    3/2/28724/1/2872Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    4/2/28725/1/2872
    5/2/28726/1/2872
    6/2/28727/1/2872
    7/2/28728/1/2872Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    8/2/28729/1/2872động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    9/2/287210/1/2872động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    10/2/287211/1/2872Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    11/2/287212/1/2872Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    12/2/287213/1/2872
    13/2/287214/1/2872
    14/2/287215/1/2872Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    15/2/287216/1/2872Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    16/2/287217/1/2872Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    17/2/287218/1/2872
    18/2/287219/1/2872
    19/2/287220/1/2872Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    20/2/287221/1/2872động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    21/2/287222/1/2872Xuất hành, sửa bếp
    22/2/287223/1/2872
    23/2/287224/1/2872Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    24/2/287225/1/2872Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    25/2/287226/1/2872Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    26/2/287227/1/2872Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    27/2/287228/1/2872Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    28/2/287229/1/2872Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    29/2/287230/1/2872

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 2/2872

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    2/1/28721/2/2872Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    3/1/28722/2/2872Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    4/1/28723/2/2872Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    5/1/28724/2/2872Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    6/1/28725/2/2872Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    7/1/28726/2/2872Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    8/1/28727/2/2872Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    9/1/28728/2/2872Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    10/1/28729/2/2872Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    11/1/287210/2/2872Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    12/1/287211/2/2872Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    13/1/287212/2/2872Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    14/1/287213/2/2872Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    15/1/287214/2/2872Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    16/1/287215/2/2872Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    17/1/287216/2/2872Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    18/1/287217/2/2872Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    19/1/287218/2/2872Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    20/1/287219/2/2872Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    21/1/287220/2/2872Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    22/1/287221/2/2872Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    23/1/287222/2/2872Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    24/1/287223/2/2872Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    25/1/287224/2/2872Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    26/1/287225/2/2872Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    27/1/287226/2/2872Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    28/1/287227/2/2872Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    29/1/287228/2/2872Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    30/1/287229/2/2872Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 2/2872

    Thứ 4
    3
    2/2872
    Ngày 4 (Quý Mão) tháng 1 (Nhâm Dần)
    Ngày Thành Lập Đảng Cộng Sản Việt Nam
    Thứ 5
    4
    2/2872
    Ngày 5 (Giáp Thìn) tháng 1 (Nhâm Dần)
    Ngày Ung Thư Thế Giới
    Thứ 7
    6
    2/2872
    Ngày 7 (Bính Ngọ) tháng 1 (Nhâm Dần)
    Ngày Quốc Tế Về Không Khoan Dung Về Gây Tổn Thương Sinh Dục Nữ
    Lễ Khai Hạ
    Thứ 2
    8
    2/2872
    Ngày 9 (Mậu Thân) tháng 1 (Nhâm Dần)
    Lễ Vía Ngọc Hoàng
    Thứ 3
    9
    2/2872
    Ngày 10 (Kỷ Dậu) tháng 1 (Nhâm Dần)
    Lễ Vía Thần Tài
    Thứ 6
    12
    2/2872
    Ngày 13 (Nhâm Tý) tháng 1 (Nhâm Dần)
    Ngày Quốc Tế Chống Sử Dụng Binh Sĩ Trẻ Em
    Thứ 7
    13
    2/2872
    Ngày 14 (Quý Sửu) tháng 1 (Nhâm Dần)
    Ngày Phát Thanh Thế Giới
    Chủ nhật
    14
    2/2872
    Ngày 15 (Giáp Dần) tháng 1 (Nhâm Dần)
    Ngày Lễ Tình Nhân
    Tết Nguyên Tiêu
    Thứ 7
    20
    2/2872
    Ngày 21 (Canh Thân) tháng 1 (Nhâm Dần)
    Ngày Công Lý Xã Hội Thế Giới
    Chủ nhật
    21
    2/2872
    Ngày 22 (Tân Dậu) tháng 1 (Nhâm Dần)
    Ngày Tiếng Mẹ Đẻ Quốc Tế
    Thứ 7
    27
    2/2872
    Ngày 28 (Đinh Mão) tháng 1 (Nhâm Dần)
    Ngày Thầy Thuốc Việt Nam