Xem Lịch Âm Tháng 2 Năm 2982

Tử vi dương lịch tháng 2 năm 2982

February (tháng 2) xuất phát từ từ tiếng Pháp cổ là feverier (gốc từ tiếng La tinh là februarius). Từ này được tiếng La tinh vay mượn từ gốc februum của người Sabine, một dân tộc cổ của Ý. Người La Mã dùng từ februa để chỉ lễ rửa tội tổ chức vào giữa tháng 2 hàng năm. Dạng từ tiếng Anh vào đầu thế kỷ 13 là feoverrer, và đến năm 1225 nó trở thành feoverel. Theo thời gian, những biến đổi về phát âm, chính tả đã đưa đến từ Feburary như hiện nay.

Tháng hai là tháng thứ hai và tháng có ít ngày nhất theo lịch dương: có 28 ngày hoặc 29 ngày (năm nhuận). Đại diện cho người sinh tháng 2 là hoa Thiên Vỹ. Là loài hoa tượng trưng cho trí tuệ, sự trung thành, lòng dũng cảm và tính khiêm tốn. Đây cũng là loài hoa của tình bạn, niềm hy vọng và đam mê.

Sinh vào tháng hai, so với những người bằng tuổi, bạn không chỉ thông minh, chín chắn và sâu sắc hơn mà còn là một người bạn hết mực chân thành, khiến mọi người có thể tin tưởng để sẻ chia. Cùng với tính cách sâu lắng và khiêm tốn, bạn luôn làm người khác yêu quý bạn thật sự.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 2 năm 2982
10
Chủ nhật
Ngày Hợi
Tháng 12/2981 (Đủ)
26

Ngày: Đinh Hợi
Tháng: Tân Sửu
Tiết: Lập xuân

Giờ tốt ngày 10/2/2982

Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)Ngọ (11h - 12h59)
Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 10/2/2982

Tý (23h - 0h59)Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)
Tỵ (9h - 10h59)Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Tân Sửu: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Sinh Khí: Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây
  • Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
  • Âm Đức: Tốt mọi việc
  • Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
  • Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
  • Phúc Hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
  • Minh Đường: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Thiên Tặc: Kỵ khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
  • Nguyệt Yếm: Xấu đối với xuất hành, giá thú
  • Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Mão : Mão nhật Kê - Vương Lương: Xấu (Hung Tú) tướng tinh con gà, chủ trị ngày Chủ nhật.

- Việc tốt : Nên làm: Xây dựng, tạo tác.

- Kiêng cự : Chôn Cất (đại kỵ), cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.

- Ngoại lệ :

  • Tại Mùi mất chí khí.
  • Tại Ất Mão và Đinh Mão tốt, Ngày Mão Đăng Viên cưới hỏi tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của.
  • Hợp với 8 ngày: Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.

Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu
Mai táng quan tai bất đắc hưu
Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử
Mại tận điền viên, bất năng lưu
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa
Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu
Hôn nhân bất khả phùng nhật thử
Tử biệt sinh ly thật khả sầu

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Khai : Khai thủy, là ngày khai triển.

- Việc tốt : An sàng, an đối ngại, ban chiếu, bàn di, chiêu hiền, cầu tự, cầu y, cử chánh trực, giải trừ, hoãn hình ngục, hành huệ ái, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ, khai thị, khiển sử, khánh tứ, kì phúc, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, mục dưỡng, nhập học, phó nhậm, thi ân huệ, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tu cung thất, tu trí sản thất, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tài chế, tài chủng, tế tự, tứ xá, xuyên tỉnh, xuất hành, yến hội, đàm ân, động thổ.

- Việc xấu : An táng, khải toản, phá thổ, phóng trái, phạt mộc, thủ ngư, tố tụng, điền liệp.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Đại an : Ngày cát (tốt), là ngày mà mọi việc điều hanh thông, bình an, yên ổn, thịnh vượng, thành công, may mắn, bền vững trường tồn kéo dài. Nên bắt đầu các việc tốt vào ngày này.

Đại an sự việc cát xương
Cầu tài hãy đến không phương mấy là
Mất của đem chưa đi xa
Nếu xem gia sự cả nhà bình an
Hành nhân còn vẫn ở nguyên
Bệnh hoạn sẽ được giảm thuyên an toàn
Tướng quân cởi giáp quy điền
Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Hợi : “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không tổ chức cưới hỏi vì sau đó đôi lứa ly biệt.

- Can Đinh : “Đinh bất thế đầu đầu chủ sinh sang” - Không nên đi xa, cẩn thận dễ bị tai nạn ở đầu.

- Trực Khai : “Khả cầu trì, châm cứu bất tường” - Nên cầu thăng quan công việc, không nên châm cứu.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Bạch Hổ Đầu : Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi.

- Hướng xuất hành Chính Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Đông để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Bắc.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 2 năm 2982

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
    
1
Mậu Dần17
2
Kỷ Mão18
3
Canh Thìn19
4
Tân Tỵ20
5
Nhâm Ngọ21
6
Quý Mùi22
7
Giáp Thân23
8
Ất Dậu24
9
Bính Tuất25
10
Đinh Hợi26
11
Mậu Tý27
12
Kỷ Sửu28
13
Canh Dần29
14
Tân Mão30
15
Nhâm Thìn1/1
16
Quý Tỵ2
17
Giáp Ngọ3
18
Ất Mùi4
19
Bính Thân5
20
Đinh Dậu6
21
Mậu Tuất7
22
Kỷ Hợi8
23
Canh Tý9
24
Tân Sửu10
25
Nhâm Dần11
26
Quý Mão12
27
Giáp Thìn13
28
Ất Tỵ14
   
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 2/2982

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/2/298217/12/2981Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
2/2/298218/12/2981Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
3/2/298219/12/2981
4/2/298220/12/2981
5/2/298221/12/2981Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
6/2/298222/12/2981Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
7/2/298223/12/2981
8/2/298224/12/2981động thổ, xuất hành, mua xe, làm đẹp
9/2/298225/12/2981
10/2/298226/12/2981Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
11/2/298227/12/2981Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
12/2/298228/12/2981Xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
13/2/298229/12/2981Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
14/2/298230/12/2981Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
15/2/29821/1/2982Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
16/2/29822/1/2982
17/2/29823/1/2982
18/2/29824/1/2982Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
19/2/29825/1/2982
20/2/29826/1/2982động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
21/2/29827/1/2982Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
22/2/29828/1/2982Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
23/2/29829/1/2982Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
24/2/298210/1/2982Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
25/2/298211/1/2982Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
26/2/298212/1/2982Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
27/2/298213/1/2982
28/2/298214/1/2982

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 2/2982

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
17/12/29811/2/2982Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
18/12/29812/2/2982Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
19/12/29813/2/2982Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
20/12/29814/2/2982Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
21/12/29815/2/2982Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
22/12/29816/2/2982Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
23/12/29817/2/2982Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
24/12/29818/2/2982Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
25/12/29819/2/2982Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
26/12/298110/2/2982Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
27/12/298111/2/2982Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
28/12/298112/2/2982Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
29/12/298113/2/2982Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
30/12/298114/2/2982Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
1/1/298215/2/2982Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
2/1/298216/2/2982Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
3/1/298217/2/2982Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
4/1/298218/2/2982Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
5/1/298219/2/2982Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
6/1/298220/2/2982Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
7/1/298221/2/2982Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
8/1/298222/2/2982Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
9/1/298223/2/2982Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
10/1/298224/2/2982Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
11/1/298225/2/2982Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
12/1/298226/2/2982Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
13/1/298227/2/2982Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
14/1/298228/2/2982Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 2/2982

Chủ nhật
3
2/2982
Ngày 19 (Canh Thìn) tháng 12 (Tân Sửu) năm 2981 (Tân Sửu)
Ngày Thành Lập Đảng Cộng Sản Việt Nam
Thứ 2
4
2/2982
Ngày 20 (Tân Tỵ) tháng 12 (Tân Sửu) năm 2981 (Tân Sửu)
Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ 4
6
2/2982
Ngày 22 (Quý Mùi) tháng 12 (Tân Sửu) năm 2981 (Tân Sửu)
Ngày Quốc Tế Về Không Khoan Dung Về Gây Tổn Thương Sinh Dục Nữ
Thứ 5
7
2/2982
Ngày 23 (Giáp Thân) tháng 12 (Tân Sửu) năm 2981 (Tân Sửu)
Lễ rước Táo Quân Về Trời
Thứ 3
12
2/2982
Ngày 28 (Kỷ Sửu) tháng 12 (Tân Sửu) năm 2981 (Tân Sửu)
Ngày Quốc Tế Chống Sử Dụng Binh Sĩ Trẻ Em
Thứ 4
13
2/2982
Ngày 29 (Canh Dần) tháng 12 (Tân Sửu) năm 2981 (Tân Sửu)
Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ 5
14
2/2982
Ngày 30 (Tân Mão) tháng 12 (Tân Sửu) năm 2981 (Tân Sửu)
Ngày Lễ Tình Nhân
Thứ 6
15
2/2982
Ngày 1 (Nhâm Thìn) tháng 1 (Nhâm Dần)
Tết Nguyên Đán
Thứ 4
20
2/2982
Ngày 6 (Đinh Dậu) tháng 1 (Nhâm Dần)
Ngày Công Lý Xã Hội Thế Giới
Thứ 5
21
2/2982
Ngày 7 (Mậu Tuất) tháng 1 (Nhâm Dần)
Ngày Tiếng Mẹ Đẻ Quốc Tế
Lễ Khai Hạ
Thứ 7
23
2/2982
Ngày 9 (Canh Tý) tháng 1 (Nhâm Dần)
Lễ Vía Ngọc Hoàng
Chủ nhật
24
2/2982
Ngày 10 (Tân Sửu) tháng 1 (Nhâm Dần)
Lễ Vía Thần Tài
Thứ 4
27
2/2982
Ngày 13 (Giáp Thìn) tháng 1 (Nhâm Dần)
Ngày Thầy Thuốc Việt Nam