Xem Lịch Âm Tháng 3 Năm 1321

Tử vi dương lịch tháng 3 năm 1321

March (tháng 3) là tên vị thần chiến tranh trong tiếng La Tinh. Vào tháng 3 hàng năm, người La Mã thường tổ chức các lễ hội để chuẩn bị cho các cuộc chiến và tôn vinh vị thần này. Đây là lý do vì sao tháng 3 có tên gọi là March.

Tháng ba là tháng thứ ba theo Lịch Gregorius, có 31 ngày trong tháng. Loài hoa của tháng 3 là hoa thủy tiên vàng, có nghĩa là “Hi vọng”, tượng trưng cho tái sinh, ảnh hưởng, lạc quan và đồng cảm. Hoa thuỷ tiên vàng có nguồn gốc từ châu Âu, cụ thể là ở các nước như Tây Ban Nha, Đức, Anh, Bồ Đào Nha và Wales.

Những người sinh vào tháng 3 là những người yêu hòa bình. Họ có phong thái nghệ sĩ và cũng có khả năng thiết kế. Ngoài ra, họ cư xử khá tốt bụng và có đồng cảm sâu sắc với những mảnh đời kém may mắn hơn. Những người này chăm sóc và quan tâm đến mọi người, luôn cố gắng hoá giải mọi hiểu lầm hay xung đột.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 3 năm 1321
4
Thứ 4
Ngày Dậu
Tháng 2/1321 (Đủ)
5

Ngày: Kỷ Dậu
Tháng: Tân Mão
Tiết: Kinh trập

Giờ tốt ngày 4/3/1321

Tý (23h - 0h59)Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Dậu (17h - 18h59)

Giờ xấu ngày 4/3/1321

Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Tân Mão, Ất Mão
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Tân Mão: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Nguyệt Đức Hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
  • Thiên Thành: Tốt mọi việc
  • Ngọc Đường: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc
  • Nguyệt Phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
  • Hoang Vu: Xấu mọi việc
  • Thiên Tặc: Kỵ khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
  • Nguyệt Yếm: Xấu đối với xuất hành, giá thú
  • Phi Ma Sát: Kỵ giá thú nhập trạch
  • Ngũ Hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
  • Ly Sàng: Kỵ giá thú

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Chẩn : Chẩn thủy Dẫn - Lưu Trực: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây nhà động thổ, chôn cất, cưới hỏi, xuất hành.

- Kiêng cự : Đi thuyền.

- Ngoại lệ :

  • Tại Tỵ Dậu Sửu đều tốt.
  • Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng.
  • Tại Tỵ Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.

Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung
Đại đại vi quan thụ sắc phong
Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ
Khố mãn thương doanh tự xương long
Mai táng văn tinh lai chiếu trợ
Trạch xá an ninh, bất kiến hung
Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng
Hôn nhân long tử xuất long cung

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Phá : Nhật nguyệt tương xung; viết đại hao; đấu bính tương xung tương hướng tất phá hoại; là ngày đại sự bất nghi.

- Việc tốt : Cầu y, hoại viên, liệu bệnh, phá thổ, phá ốc, sách tá.

- Việc xấu : An phủ biên cảnh, an sàng, an táng, an đối ngại, ban chiếu, bàn di, bổ viên, chiêu hiền, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu tự, cổ chú, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá thú, huấn binh, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, khải toản, kinh lạc, kì phúc, kết hôn nhân, lâm chánh thân dân, lập khoán, mục dưỡng, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phá thổ, phó nhậm, phạt mộc, quan đới, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, tu cung thất, tu sức viên tường, tu thương khố, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chế, tài chủng, tắc huyệt, uấn nhưỡng, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, động thổ.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Không vong : Ngày Hung không tốt, làm việc vào ngày này dễ hao thiệt, tốn kém, tiền bạc của cải mất mát, tỷ lệ thành công các công việc quan trọng rất thấp, công việc trì trệ, tốn kém thời gian. Ngày xấu về tất cả mọi việc nên cần hạn chế làm các công việc quan trọng đại sự

Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Dậu : “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tụ tập hội họp khách khứa chủ nhân sẽ bị thương tổn.

- Can Kỷ : “Kỷ bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên hủy bỏ hợp đồng giao kèo, giấy tờ vì cả hai bên đều bị hao tổn, mất mát.

- Trực Phá : “Nghi trì bệnh, chủ tất an khang” - Nên chữa trị bệnh tật chủ sẽ nhanh khỏi bệnh, khỏe mạnh mau chóng.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Thiên Tặc : Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu.

- Hướng xuất hành Đông Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Chính Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Đông Bắc.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 3 năm 1321

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
     
1
Bính Ngọ2
2
Đinh Mùi3
3
Mậu Thân4
4
Kỷ Dậu5
5
Canh Tuất6
6
Tân Hợi7
7
Nhâm Tý8
8
Quý Sửu9
9
Giáp Dần10
10
Ất Mão11
11
Bính Thìn12
12
Đinh Tỵ13
13
Mậu Ngọ14
14
Kỷ Mùi15
15
Canh Thân16
16
Tân Dậu17
17
Nhâm Tuất18
18
Quý Hợi19
19
Giáp Tý20
20
Ất Sửu21
21
Bính Dần22
22
Đinh Mão23
23
Mậu Thìn24
24
Kỷ Tỵ25
25
Canh Ngọ26
26
Tân Mùi27
27
Nhâm Thân28
28
Quý Dậu29
29
Giáp Tuất1/3
30
Ất Hợi2
31
Bính Tý3
      
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 3/1321

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/3/13212/2/1321Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
2/3/13213/2/1321
3/3/13214/2/1321động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
4/3/13215/2/1321
5/3/13216/2/1321Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
6/3/13217/2/1321Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
7/3/13218/2/1321
8/3/13219/2/1321Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
9/3/132110/2/1321Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
10/3/132111/2/1321
11/3/132112/2/1321động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
12/3/132113/2/1321Xuất hành, mua xe, sửa bếp
13/3/132114/2/1321
14/3/132115/2/1321
15/3/132116/2/1321động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
16/3/132117/2/1321động thổ, sửa bếp, làm đẹp
17/3/132118/2/1321Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
18/3/132119/2/1321Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
19/3/132120/2/1321
20/3/132121/2/1321Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
21/3/132122/2/1321Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
22/3/132123/2/1321
23/3/132124/2/1321động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
24/3/132125/2/1321Xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
25/3/132126/2/1321Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
26/3/132127/2/1321
27/3/132128/2/1321động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
28/3/132129/2/1321động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
29/3/13211/3/1321Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
30/3/13212/3/1321Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
31/3/13213/3/1321Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 3/1321

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
2/2/13211/3/1321Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
3/2/13212/3/1321Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
4/2/13213/3/1321Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
5/2/13214/3/1321Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
6/2/13215/3/1321Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
7/2/13216/3/1321Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
8/2/13217/3/1321Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
9/2/13218/3/1321Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
10/2/13219/3/1321Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
11/2/132110/3/1321Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
12/2/132111/3/1321Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
13/2/132112/3/1321Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
14/2/132113/3/1321Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
15/2/132114/3/1321Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
16/2/132115/3/1321Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
17/2/132116/3/1321Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
18/2/132117/3/1321Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
19/2/132118/3/1321Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
20/2/132119/3/1321Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
21/2/132120/3/1321Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
22/2/132121/3/1321Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
23/2/132122/3/1321Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
24/2/132123/3/1321Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
25/2/132124/3/1321Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
26/2/132125/3/1321Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
27/2/132126/3/1321Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
28/2/132127/3/1321Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
29/2/132128/3/1321Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
1/3/132129/3/1321Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
2/3/132130/3/1321Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
3/3/132131/3/1321Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 3/1321

Chủ nhật
1
3/1321
Ngày 2 (Bính Ngọ) tháng 2 (Tân Mão)
Ngày Không Phân Biệt Đối Xử
Thứ 3
3
3/1321
Ngày 4 (Mậu Thân) tháng 2 (Tân Mão)
Ngày Sinh Giới Hoang Dã Thế Giới
Chủ nhật
8
3/1321
Ngày 9 (Quý Sửu) tháng 2 (Tân Mão)
Ngày Quốc Tế Phụ Nữ
Thứ 6
20
3/1321
Ngày 21 (Ất Sửu) tháng 2 (Tân Mão)
Ngày Quốc Tế Hạnh Phúc
Thứ 7
21
3/1321
Ngày 22 (Bính Dần) tháng 2 (Tân Mão)
Ngày Quốc Tế Xóa Bỏ Kỳ Thị Chủng Tộc
Ngày Thơ Thế Giới
Ngày Quốc Tế Về Rừng
Chủ nhật
22
3/1321
Ngày 23 (Đinh Mão) tháng 2 (Tân Mão)
Ngày Nước Sạch Thế Giới
Thứ 2
23
3/1321
Ngày 24 (Mậu Thìn) tháng 2 (Tân Mão)
Ngày Khí Tượng Thế Giới
Thứ 3
24
3/1321
Ngày 25 (Kỷ Tỵ) tháng 2 (Tân Mão)
Ngày Thế Giới Phòng Chống Lao
Thứ 5
26
3/1321
Ngày 27 (Tân Mùi) tháng 2 (Tân Mão)
Ngày Thành Lập Đoàn Tncs Hồ Chí Minh
Thứ 6
27
3/1321
Ngày 28 (Nhâm Thân) tháng 2 (Tân Mão)
Ngày Thể Thao Việt Nam
Thứ 7
28
3/1321
Ngày 29 (Quý Dậu) tháng 2 (Tân Mão)
Ngày Thành Lập Lực Lượng Dân Quân Tự Vệ Việt Nam
Thứ 3
31
3/1321
Ngày 3 (Bính Tý) tháng 3 (Nhâm Thìn)
Tết Hàn Thực