Xem Lịch Âm Tháng 3 Năm 1333

Tử vi dương lịch tháng 3 năm 1333

March (tháng 3) là tên vị thần chiến tranh trong tiếng La Tinh. Vào tháng 3 hàng năm, người La Mã thường tổ chức các lễ hội để chuẩn bị cho các cuộc chiến và tôn vinh vị thần này. Đây là lý do vì sao tháng 3 có tên gọi là March.

Tháng ba là tháng thứ ba theo Lịch Gregorius, có 31 ngày trong tháng. Loài hoa của tháng 3 là hoa thủy tiên vàng, có nghĩa là “Hi vọng”, tượng trưng cho tái sinh, ảnh hưởng, lạc quan và đồng cảm. Hoa thuỷ tiên vàng có nguồn gốc từ châu Âu, cụ thể là ở các nước như Tây Ban Nha, Đức, Anh, Bồ Đào Nha và Wales.

Những người sinh vào tháng 3 là những người yêu hòa bình. Họ có phong thái nghệ sĩ và cũng có khả năng thiết kế. Ngoài ra, họ cư xử khá tốt bụng và có đồng cảm sâu sắc với những mảnh đời kém may mắn hơn. Những người này chăm sóc và quan tâm đến mọi người, luôn cố gắng hoá giải mọi hiểu lầm hay xung đột.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 3 năm 1333
8
Thứ 2
Ngày Thìn
Tháng 2/1333 (Đủ)
22

Ngày: Bính Thìn
Tháng: Ất Mão
Tiết: Kinh trập

Giờ tốt ngày 8/3/1333

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 8/3/1333

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Ất Mão: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • U Vi Tinh: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Thụ Tử: Xấu mọi việc
  • Nguyệt Hỏa: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
  • Độc Hỏa: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
  • Phủ Đầu Dát: Kỵ động thổ
  • Tam Tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Tất : Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, khai trương, xuất hành, nhập học.

- Kiêng cự : Đi thuyền.

- Ngoại lệ :

  • Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt.
  • Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới hỏi và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.
  • Tất tinh tạo tác chủ quang tiền
    Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
    Mai táng thử nhâtj thiêm quan chức
    Điền tàm đại thực lai phong niên
    Khai môn phóng thủy đa cát lật
    Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên
    Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật
    Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Trừ : Tảo trừ ác sát, là ngày khứ cựu nghênh tân.

    - Việc tốt : Bàn thiên, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu y, cử chánh trực, giải trừ, hành hạnh, khiển sử, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, mộc dục, nhập hỏa, phó nhậm, thi ân phong bái, thượng quan, tảo xá vũ, tống lễ, xuất hành, xuất hóa, động thổ.

    - Việc xấu : Kết hôn nhân, thiêm ước, viễn hành.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Tiểu cát : Là ngày Tốt cát lợi, mọi việc thực hiện đều tốt lành và ít gặp trở nhà. Ngày này nên khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Mọi sự được hanh thông thuận lợi, có phần âm che chở, gặt hái được nhiều tài lộc

    Tiểu Cát gặp hội thanh long
    Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
    Cầu tài toại ý vui vầy
    Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Thìn : “Bất khốc khấp chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc than vãn, chủ sẽ trùng tang.

    - Can Bính : “Bính bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không tu tạo sửa chữa nhà bếp vì có thể xảy ra cháy nổ hỏa hoạn.

    - Trực Trừ : “Khả phục dược, châm cứu diệc lương” - Nên dùng thuốc, châm cứu cũng tốt.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Thiên Dương : Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn.

    - Hướng xuất hành Tây Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Đông để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Đông.

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 3 năm 1333

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
          
    1
    Kỷ Dậu15
    2
    Canh Tuất16
    3
    Tân Hợi17
    4
    Nhâm Tý18
    5
    Quý Sửu19
    6
    Giáp Dần20
    7
    Ất Mão21
    8
    Bính Thìn22
    9
    Đinh Tỵ23
    10
    Mậu Ngọ24
    11
    Kỷ Mùi25
    12
    Canh Thân26
    13
    Tân Dậu27
    14
    Nhâm Tuất28
    15
    Quý Hợi29
    16
    Giáp Tý1/3
    17
    Ất Sửu2
    18
    Bính Dần3
    19
    Đinh Mão4
    20
    Mậu Thìn5
    21
    Kỷ Tỵ6
    22
    Canh Ngọ7
    23
    Tân Mùi8
    24
    Nhâm Thân9
    25
    Quý Dậu10
    26
    Giáp Tuất11
    27
    Ất Hợi12
    28
    Bính Tý13
    29
    Đinh Sửu14
    30
    Mậu Dần15
    31
    Kỷ Mão16
         
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 3/1333

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/3/133315/2/1333động thổ, xuất hành, sửa bếp
    2/3/133316/2/1333Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    3/3/133317/2/1333Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    4/3/133318/2/1333
    5/3/133319/2/1333Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    6/3/133320/2/1333Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    7/3/133321/2/1333Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    8/3/133322/2/1333Nhập trạch, xuất hành
    9/3/133323/2/1333
    10/3/133324/2/1333Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    11/3/133325/2/1333
    12/3/133326/2/1333động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    13/3/133327/2/1333Sửa bếp
    14/3/133328/2/1333Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    15/3/133329/2/1333Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    16/3/13331/3/1333động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    17/3/13332/3/1333
    18/3/13333/3/1333Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    19/3/13334/3/1333Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    20/3/13335/3/1333
    21/3/13336/3/1333Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    22/3/13337/3/1333Xuất hành, mua xe, sửa bếp
    23/3/13338/3/1333Xuất hành, mua xe, làm đẹp
    24/3/13339/3/1333
    25/3/133310/3/1333Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    26/3/133311/3/1333Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    27/3/133312/3/1333Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    28/3/133313/3/1333Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    29/3/133314/3/1333
    30/3/133315/3/1333Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    31/3/133316/3/1333Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 3/1333

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    15/2/13331/3/1333Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    16/2/13332/3/1333Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    17/2/13333/3/1333Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    18/2/13334/3/1333Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    19/2/13335/3/1333Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    20/2/13336/3/1333Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    21/2/13337/3/1333Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    22/2/13338/3/1333Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    23/2/13339/3/1333Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    24/2/133310/3/1333Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    25/2/133311/3/1333Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    26/2/133312/3/1333Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    27/2/133313/3/1333Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    28/2/133314/3/1333Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    29/2/133315/3/1333Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    1/3/133316/3/1333Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
    2/3/133317/3/1333Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
    3/3/133318/3/1333Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
    4/3/133319/3/1333Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
    5/3/133320/3/1333Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
    6/3/133321/3/1333Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
    7/3/133322/3/1333Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
    8/3/133323/3/1333Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
    9/3/133324/3/1333Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
    10/3/133325/3/1333Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
    11/3/133326/3/1333Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
    12/3/133327/3/1333Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
    13/3/133328/3/1333Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
    14/3/133329/3/1333Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
    15/3/133330/3/1333Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
    16/3/133331/3/1333Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 3/1333

    Thứ 2
    1
    3/1333
    Ngày 15 (Kỷ Dậu) tháng 2 (Ất Mão)
    Ngày Không Phân Biệt Đối Xử
    Thứ 4
    3
    3/1333
    Ngày 17 (Tân Hợi) tháng 2 (Ất Mão)
    Ngày Sinh Giới Hoang Dã Thế Giới
    Thứ 2
    8
    3/1333
    Ngày 22 (Bính Thìn) tháng 2 (Ất Mão)
    Ngày Quốc Tế Phụ Nữ
    Thứ 5
    18
    3/1333
    Ngày 3 (Bính Dần) tháng 3 (Bính Thìn)
    Tết Hàn Thực
    Thứ 7
    20
    3/1333
    Ngày 5 (Mậu Thìn) tháng 3 (Bính Thìn)
    Ngày Quốc Tế Hạnh Phúc
    Chủ nhật
    21
    3/1333
    Ngày 6 (Kỷ Tỵ) tháng 3 (Bính Thìn)
    Ngày Quốc Tế Xóa Bỏ Kỳ Thị Chủng Tộc
    Ngày Thơ Thế Giới
    Ngày Quốc Tế Về Rừng
    Thứ 2
    22
    3/1333
    Ngày 7 (Canh Ngọ) tháng 3 (Bính Thìn)
    Ngày Nước Sạch Thế Giới
    Thứ 3
    23
    3/1333
    Ngày 8 (Tân Mùi) tháng 3 (Bính Thìn)
    Ngày Khí Tượng Thế Giới
    Thứ 4
    24
    3/1333
    Ngày 9 (Nhâm Thân) tháng 3 (Bính Thìn)
    Ngày Thế Giới Phòng Chống Lao
    Thứ 5
    25
    3/1333
    Ngày 10 (Quý Dậu) tháng 3 (Bính Thìn)
    Giỗ Tổ Hùng Vương
    Thứ 6
    26
    3/1333
    Ngày 11 (Giáp Tuất) tháng 3 (Bính Thìn)
    Ngày Thành Lập Đoàn Tncs Hồ Chí Minh
    Thứ 7
    27
    3/1333
    Ngày 12 (Ất Hợi) tháng 3 (Bính Thìn)
    Ngày Thể Thao Việt Nam
    Chủ nhật
    28
    3/1333
    Ngày 13 (Bính Tý) tháng 3 (Bính Thìn)
    Ngày Thành Lập Lực Lượng Dân Quân Tự Vệ Việt Nam