Xem Lịch Âm Tháng 3 Năm 1574

Tử vi dương lịch tháng 3 năm 1574

March (tháng 3) là tên vị thần chiến tranh trong tiếng La Tinh. Vào tháng 3 hàng năm, người La Mã thường tổ chức các lễ hội để chuẩn bị cho các cuộc chiến và tôn vinh vị thần này. Đây là lý do vì sao tháng 3 có tên gọi là March.

Tháng ba là tháng thứ ba theo Lịch Gregorius, có 31 ngày trong tháng. Loài hoa của tháng 3 là hoa thủy tiên vàng, có nghĩa là “Hi vọng”, tượng trưng cho tái sinh, ảnh hưởng, lạc quan và đồng cảm. Hoa thuỷ tiên vàng có nguồn gốc từ châu Âu, cụ thể là ở các nước như Tây Ban Nha, Đức, Anh, Bồ Đào Nha và Wales.

Những người sinh vào tháng 3 là những người yêu hòa bình. Họ có phong thái nghệ sĩ và cũng có khả năng thiết kế. Ngoài ra, họ cư xử khá tốt bụng và có đồng cảm sâu sắc với những mảnh đời kém may mắn hơn. Những người này chăm sóc và quan tâm đến mọi người, luôn cố gắng hoá giải mọi hiểu lầm hay xung đột.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 3 năm 1574
22
Thứ 2
Ngày Hợi
Tháng 2/1574 (Thiếu)
30

Ngày: Ất Hợi
Tháng: Đinh Mão
Tiết: Xuân phân

Giờ tốt ngày 22/3/1574

Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)Ngọ (11h - 12h59)
Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 22/3/1574

Tý (23h - 0h59)Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)
Tỵ (9h - 10h59)Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Đinh Mão: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Quý: Tốt mọi việc
  • Thiên Hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn thú
  • Tam Hợp: Tốt mọi việc
  • Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương

Sao xấu:

  • Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
  • Huyền Vũ: Kỵ mai táng
  • Lôi Công: Xấu với xây dựng nhà cửa
  • Cô Thần: Xấu với giá thú
  • Thổ Cấm: Kỵ xây dựng, an táng

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Trương : Trương nguyệt Lộc - Vạn Tu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt.

- Kiêng cự : Tại Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn.

- Ngoại lệ : Trương tinh nhật hảo tạo long hiên
Niên niên tiện kiến tiến trang điền
Mai táng bất cửu thăng quan chức
Đại đại vi quan cận Đế tiền
Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch
Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên
Điền tàm đại lợi, thương khố mãn
Bách ban lợi ý, tự an nhiên

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Thành : Thành công, thiên đế kỉ vạn vật thành tựu là ngày đại cát.

- Việc tốt : An phủ biên cảnh, bàn di, cầu tài, khai thị, lập khế, mục dưỡng, nhập học, thụ trụ, trúc đê phòng, tài chủng, xuất hành.

- Việc xấu : Tố tụng.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Đại an : Ngày cát (tốt), là ngày mà mọi việc điều hanh thông, bình an, yên ổn, thịnh vượng, thành công, may mắn, bền vững trường tồn kéo dài. Nên bắt đầu các việc tốt vào ngày này.

Đại an sự việc cát xương
Cầu tài hãy đến không phương mấy là
Mất của đem chưa đi xa
Nếu xem gia sự cả nhà bình an
Hành nhân còn vẫn ở nguyên
Bệnh hoạn sẽ được giảm thuyên an toàn
Tướng quân cởi giáp quy điền
Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Hợi : “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không tổ chức cưới hỏi vì sau đó đôi lứa ly biệt.

- Can Ất : “Ất bất tải thực thiên chu bất trường” - Không nên gieo hạt giống làm các vụ nông nghiệp vì sẽ ảnh hưởng tới sự phát triển của chúng.

- Trực Thành : “Khả nhập học, tranh tụng bất cường” - Nên nhập học, kiện tụng bất lợi.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Thiên Dương : Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn.

- Hướng xuất hành Tây Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Đông Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tây Nam.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 3 năm 1574

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
    
1
Giáp Dần9
2
Ất Mão10
3
Bính Thìn11
4
Đinh Tỵ12
5
Mậu Ngọ13
6
Kỷ Mùi14
7
Canh Thân15
8
Tân Dậu16
9
Nhâm Tuất17
10
Quý Hợi18
11
Giáp Tý19
12
Ất Sửu20
13
Bính Dần21
14
Đinh Mão22
15
Mậu Thìn23
16
Kỷ Tỵ24
17
Canh Ngọ25
18
Tân Mùi26
19
Nhâm Thân27
20
Quý Dậu28
21
Giáp Tuất29
22
Ất Hợi30
23
Bính Tý1/3
24
Đinh Sửu2
25
Mậu Dần3
26
Kỷ Mão4
27
Canh Thìn5
28
Tân Tỵ6
29
Nhâm Ngọ7
30
Quý Mùi8
31
Giáp Thân9
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 3/1574

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/3/15749/2/1574Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
2/3/157410/2/1574Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
3/3/157411/2/1574
4/3/157412/2/1574Xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
5/3/157413/2/1574Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
6/3/157414/2/1574
7/3/157415/2/1574động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
8/3/157416/2/1574động thổ, sửa bếp, làm đẹp
9/3/157417/2/1574Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
10/3/157418/2/1574Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
11/3/157419/2/1574
12/3/157420/2/1574Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
13/3/157421/2/1574Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
14/3/157422/2/1574Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
15/3/157423/2/1574
16/3/157424/2/1574Xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
17/3/157425/2/1574Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
18/3/157426/2/1574
19/3/157427/2/1574Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
20/3/157428/2/1574động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
21/3/157429/2/1574Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
22/3/157430/2/1574Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
23/3/15741/3/1574động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
24/3/15742/3/1574
25/3/15743/3/1574Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
26/3/15744/3/1574Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
27/3/15745/3/1574
28/3/15746/3/1574Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
29/3/15747/3/1574Xuất hành, mua xe, sửa bếp
30/3/15748/3/1574Xuất hành, mua xe
31/3/15749/3/1574

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 3/1574

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
9/2/15741/3/1574Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
10/2/15742/3/1574Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
11/2/15743/3/1574Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
12/2/15744/3/1574Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
13/2/15745/3/1574Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
14/2/15746/3/1574Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
15/2/15747/3/1574Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
16/2/15748/3/1574Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
17/2/15749/3/1574Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
18/2/157410/3/1574Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
19/2/157411/3/1574Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
20/2/157412/3/1574Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
21/2/157413/3/1574Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
22/2/157414/3/1574Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
23/2/157415/3/1574Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
24/2/157416/3/1574Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
25/2/157417/3/1574Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
26/2/157418/3/1574Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
27/2/157419/3/1574Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
28/2/157420/3/1574Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
29/2/157421/3/1574Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
30/2/157422/3/1574Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
1/3/157423/3/1574Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
2/3/157424/3/1574Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
3/3/157425/3/1574Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
4/3/157426/3/1574Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
5/3/157427/3/1574Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
6/3/157428/3/1574Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
7/3/157429/3/1574Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
8/3/157430/3/1574Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
9/3/157431/3/1574Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 3/1574

Thứ 2
1
3/1574
Ngày 9 (Giáp Dần) tháng 2 (Đinh Mão)
Ngày Không Phân Biệt Đối Xử
Thứ 4
3
3/1574
Ngày 11 (Bính Thìn) tháng 2 (Đinh Mão)
Ngày Sinh Giới Hoang Dã Thế Giới
Thứ 2
8
3/1574
Ngày 16 (Tân Dậu) tháng 2 (Đinh Mão)
Ngày Quốc Tế Phụ Nữ
Thứ 7
20
3/1574
Ngày 28 (Quý Dậu) tháng 2 (Đinh Mão)
Ngày Quốc Tế Hạnh Phúc
Chủ nhật
21
3/1574
Ngày 29 (Giáp Tuất) tháng 2 (Đinh Mão)
Ngày Quốc Tế Xóa Bỏ Kỳ Thị Chủng Tộc
Ngày Thơ Thế Giới
Ngày Quốc Tế Về Rừng
Thứ 2
22
3/1574
Ngày 30 (Ất Hợi) tháng 2 (Đinh Mão)
Ngày Nước Sạch Thế Giới
Thứ 3
23
3/1574
Ngày 1 (Bính Tý) tháng 3 (Mậu Thìn)
Ngày Khí Tượng Thế Giới
Thứ 4
24
3/1574
Ngày 2 (Đinh Sửu) tháng 3 (Mậu Thìn)
Ngày Thế Giới Phòng Chống Lao
Thứ 5
25
3/1574
Ngày 3 (Mậu Dần) tháng 3 (Mậu Thìn)
Tết Hàn Thực
Thứ 6
26
3/1574
Ngày 4 (Kỷ Mão) tháng 3 (Mậu Thìn)
Ngày Thành Lập Đoàn Tncs Hồ Chí Minh
Thứ 7
27
3/1574
Ngày 5 (Canh Thìn) tháng 3 (Mậu Thìn)
Ngày Thể Thao Việt Nam
Chủ nhật
28
3/1574
Ngày 6 (Tân Tỵ) tháng 3 (Mậu Thìn)
Ngày Thành Lập Lực Lượng Dân Quân Tự Vệ Việt Nam