Xem Lịch Âm Tháng 3 Năm 1620

Tử vi dương lịch tháng 3 năm 1620

March (tháng 3) là tên vị thần chiến tranh trong tiếng La Tinh. Vào tháng 3 hàng năm, người La Mã thường tổ chức các lễ hội để chuẩn bị cho các cuộc chiến và tôn vinh vị thần này. Đây là lý do vì sao tháng 3 có tên gọi là March.

Tháng ba là tháng thứ ba theo Lịch Gregorius, có 31 ngày trong tháng. Loài hoa của tháng 3 là hoa thủy tiên vàng, có nghĩa là “Hi vọng”, tượng trưng cho tái sinh, ảnh hưởng, lạc quan và đồng cảm. Hoa thuỷ tiên vàng có nguồn gốc từ châu Âu, cụ thể là ở các nước như Tây Ban Nha, Đức, Anh, Bồ Đào Nha và Wales.

Những người sinh vào tháng 3 là những người yêu hòa bình. Họ có phong thái nghệ sĩ và cũng có khả năng thiết kế. Ngoài ra, họ cư xử khá tốt bụng và có đồng cảm sâu sắc với những mảnh đời kém may mắn hơn. Những người này chăm sóc và quan tâm đến mọi người, luôn cố gắng hoá giải mọi hiểu lầm hay xung đột.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 3 năm 1620
23
Thứ 2
Ngày Thìn
Tháng 2/1620 (Thiếu)
20

Ngày: Mậu Thìn
Tháng: Kỷ Mão
Tiết: Xuân phân

Giờ tốt ngày 23/3/1620

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 23/3/1620

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Canh Tuất, Bính Tuất
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Kỷ Mão: Tân Dậu, Ất Dậu

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí
  • Thiên Phúc: Tốt mọi việc
  • U Vi Tinh: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Thụ Tử: Xấu mọi việc
  • Nguyệt Hỏa: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
  • Độc Hỏa: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
  • Phủ Đầu Dát: Kỵ động thổ
  • Tam Tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Tất : Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, khai trương, xuất hành, nhập học.

- Kiêng cự : Đi thuyền.

- Ngoại lệ :

  • Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt.
  • Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới hỏi và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.
  • Tất tinh tạo tác chủ quang tiền
    Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
    Mai táng thử nhâtj thiêm quan chức
    Điền tàm đại thực lai phong niên
    Khai môn phóng thủy đa cát lật
    Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên
    Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật
    Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Trừ : Tảo trừ ác sát, là ngày khứ cựu nghênh tân.

    - Việc tốt : Bàn thiên, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu y, cử chánh trực, giải trừ, hành hạnh, khiển sử, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, mộc dục, nhập hỏa, phó nhậm, thi ân phong bái, thượng quan, tảo xá vũ, tống lễ, xuất hành, xuất hóa, động thổ.

    - Việc xấu : Kết hôn nhân, thiêm ước, viễn hành.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Tốc hỷ : Ngày Cát lợi (tốt), ngày này vui mừng, may mắn đến nhanh chóng cho mọi việc. ngày này nên tiến hành nhiều công việc quan trọng như động thổ khởi công xây dựng, xuất hành cầu tài, khai trương, nhậm chức, nhập học, ký kết hợp đồng, xuất nhập hàng hóa, mua sắm phương tiện giao thông, kết hôn, cưới hỏi.

    Tốc hỷ vui vẻ đến ngày
    Cầu tài tưởng quẻ đặt bày Nam - phương
    Mất của ta gấp tìm đường
    Thân mùi và ngọ tỏ tường hỏi han
    Quan sự phúc đức chu toàn
    Bệnh hoạn thì được bình an lại lành
    Ruộng, nhà, lục súc, thanh hanh
    Người đi xa đã rấp ranh tìm về

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Thìn : “Bất khốc khấp chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc than vãn, chủ sẽ trùng tang.

    - Can Mậu : “Mậu bất thụ điền, điền chủ bất tường” - Không ký hợp đồng mua bán nhà đất, mua bán sang nhượng đất đai.

    - Trực Trừ : “Khả phục dược, châm cứu diệc lương” - Nên dùng thuốc, châm cứu cũng tốt.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Thiên Tài : Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận.

    - Hướng xuất hành Đông Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Nam.

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 3 năm 1620

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
          
    1
    Bính Ngọ28
    2
    Đinh Mùi29
    3
    Mậu Thân30
    4
    Kỷ Dậu1/2
    5
    Canh Tuất2
    6
    Tân Hợi3
    7
    Nhâm Tý4
    8
    Quý Sửu5
    9
    Giáp Dần6
    10
    Ất Mão7
    11
    Bính Thìn8
    12
    Đinh Tỵ9
    13
    Mậu Ngọ10
    14
    Kỷ Mùi11
    15
    Canh Thân12
    16
    Tân Dậu13
    17
    Nhâm Tuất14
    18
    Quý Hợi15
    19
    Giáp Tý16
    20
    Ất Sửu17
    21
    Bính Dần18
    22
    Đinh Mão19
    23
    Mậu Thìn20
    24
    Kỷ Tỵ21
    25
    Canh Ngọ22
    26
    Tân Mùi23
    27
    Nhâm Thân24
    28
    Quý Dậu25
    29
    Giáp Tuất26
    30
    Ất Hợi27
    31
    Bính Tý28
         
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 3/1620

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/3/162028/1/1620
    2/3/162029/1/1620Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    3/3/162030/1/1620động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    4/3/16201/2/1620động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    5/3/16202/2/1620Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    6/3/16203/2/1620Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    7/3/16204/2/1620
    8/3/16205/2/1620
    9/3/16206/2/1620Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    10/3/16207/2/1620Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    11/3/16208/2/1620động thổ, nhập trạch, xuất hành
    12/3/16209/2/1620Xuất hành, mua xe, sửa bếp
    13/3/162010/2/1620Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    14/3/162011/2/1620
    15/3/162012/2/1620động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    16/3/162013/2/1620Sửa bếp
    17/3/162014/2/1620
    18/3/162015/2/1620Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    19/3/162016/2/1620
    20/3/162017/2/1620Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    21/3/162018/2/1620Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    22/3/162019/2/1620Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    23/3/162020/2/1620động thổ, nhập trạch, xuất hành
    24/3/162021/2/1620Xuất hành, mua xe, sửa bếp
    25/3/162022/2/1620Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    26/3/162023/2/1620
    27/3/162024/2/1620động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    28/3/162025/2/1620động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    29/3/162026/2/1620Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    30/3/162027/2/1620Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    31/3/162028/2/1620

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 3/1620

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    28/1/16201/3/1620Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    29/1/16202/3/1620Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    30/1/16203/3/1620Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    1/2/16204/3/1620Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    2/2/16205/3/1620Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    3/2/16206/3/1620Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    4/2/16207/3/1620Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    5/2/16208/3/1620Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    6/2/16209/3/1620Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    7/2/162010/3/1620Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    8/2/162011/3/1620Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    9/2/162012/3/1620Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    10/2/162013/3/1620Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    11/2/162014/3/1620Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    12/2/162015/3/1620Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    13/2/162016/3/1620Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    14/2/162017/3/1620Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    15/2/162018/3/1620Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    16/2/162019/3/1620Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    17/2/162020/3/1620Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    18/2/162021/3/1620Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    19/2/162022/3/1620Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    20/2/162023/3/1620Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    21/2/162024/3/1620Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    22/2/162025/3/1620Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    23/2/162026/3/1620Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    24/2/162027/3/1620Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    25/2/162028/3/1620Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    26/2/162029/3/1620Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    27/2/162030/3/1620Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    28/2/162031/3/1620Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 3/1620

    Chủ nhật
    1
    3/1620
    Ngày 28 (Bính Ngọ) tháng 1 (Mậu Dần)
    Ngày Không Phân Biệt Đối Xử
    Thứ 3
    3
    3/1620
    Ngày 30 (Mậu Thân) tháng 1 (Mậu Dần)
    Ngày Sinh Giới Hoang Dã Thế Giới
    Chủ nhật
    8
    3/1620
    Ngày 5 (Quý Sửu) tháng 2 (Kỷ Mão)
    Ngày Quốc Tế Phụ Nữ
    Thứ 6
    20
    3/1620
    Ngày 17 (Ất Sửu) tháng 2 (Kỷ Mão)
    Ngày Quốc Tế Hạnh Phúc
    Thứ 7
    21
    3/1620
    Ngày 18 (Bính Dần) tháng 2 (Kỷ Mão)
    Ngày Quốc Tế Xóa Bỏ Kỳ Thị Chủng Tộc
    Ngày Thơ Thế Giới
    Ngày Quốc Tế Về Rừng
    Chủ nhật
    22
    3/1620
    Ngày 19 (Đinh Mão) tháng 2 (Kỷ Mão)
    Ngày Nước Sạch Thế Giới
    Thứ 2
    23
    3/1620
    Ngày 20 (Mậu Thìn) tháng 2 (Kỷ Mão)
    Ngày Khí Tượng Thế Giới
    Thứ 3
    24
    3/1620
    Ngày 21 (Kỷ Tỵ) tháng 2 (Kỷ Mão)
    Ngày Thế Giới Phòng Chống Lao
    Thứ 5
    26
    3/1620
    Ngày 23 (Tân Mùi) tháng 2 (Kỷ Mão)
    Ngày Thành Lập Đoàn Tncs Hồ Chí Minh
    Thứ 6
    27
    3/1620
    Ngày 24 (Nhâm Thân) tháng 2 (Kỷ Mão)
    Ngày Thể Thao Việt Nam
    Thứ 7
    28
    3/1620
    Ngày 25 (Quý Dậu) tháng 2 (Kỷ Mão)
    Ngày Thành Lập Lực Lượng Dân Quân Tự Vệ Việt Nam