Xem Lịch Âm Tháng 3 Năm 1684

Tử vi dương lịch tháng 3 năm 1684

March (tháng 3) là tên vị thần chiến tranh trong tiếng La Tinh. Vào tháng 3 hàng năm, người La Mã thường tổ chức các lễ hội để chuẩn bị cho các cuộc chiến và tôn vinh vị thần này. Đây là lý do vì sao tháng 3 có tên gọi là March.

Tháng ba là tháng thứ ba theo Lịch Gregorius, có 31 ngày trong tháng. Loài hoa của tháng 3 là hoa thủy tiên vàng, có nghĩa là “Hi vọng”, tượng trưng cho tái sinh, ảnh hưởng, lạc quan và đồng cảm. Hoa thuỷ tiên vàng có nguồn gốc từ châu Âu, cụ thể là ở các nước như Tây Ban Nha, Đức, Anh, Bồ Đào Nha và Wales.

Những người sinh vào tháng 3 là những người yêu hòa bình. Họ có phong thái nghệ sĩ và cũng có khả năng thiết kế. Ngoài ra, họ cư xử khá tốt bụng và có đồng cảm sâu sắc với những mảnh đời kém may mắn hơn. Những người này chăm sóc và quan tâm đến mọi người, luôn cố gắng hoá giải mọi hiểu lầm hay xung đột.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 3 năm 1684
26
Chủ nhật
Ngày Mùi
Tháng 2/1684 (Thiếu)
11

Ngày: Đinh Mùi
Tháng: Đinh Mão
Tiết: Xuân phân

Giờ tốt ngày 26/3/1684

Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 26/3/1684

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Dậu (17h - 18h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Đinh Mão: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
  • Địa Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
  • Âm Đức: Tốt mọi việc
  • Mãn Đức Tinh: Tốt mọi việc
  • Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
  • Tam Hợp: Tốt mọi việc
  • Kim Đường: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Đại Hao: Xấu mọi việc
  • Tử Khí: Xấu mọi việc
  • Quan Phù: Xấu mọi việc
  • Hỏa Tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà
  • Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Mão : Mão nhật Kê - Vương Lương: Xấu (Hung Tú) tướng tinh con gà, chủ trị ngày Chủ nhật.

- Việc tốt : Nên làm: Xây dựng, tạo tác.

- Kiêng cự : Chôn Cất (đại kỵ), cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.

- Ngoại lệ :

  • Tại Mùi mất chí khí.
  • Tại Ất Mão và Đinh Mão tốt, Ngày Mão Đăng Viên cưới hỏi tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của.
  • Hợp với 8 ngày: Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.

Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu
Mai táng quan tai bất đắc hưu
Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử
Mại tận điền viên, bất năng lưu
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa
Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu
Hôn nhân bất khả phùng nhật thử
Tử biệt sinh ly thật khả sầu

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Định : An định, bình thường, thiên đế chúng khách là ngày định tọa.

- Việc tốt : Giá thú, khai thị, khởi tạo, kì phúc, nhập học, nhập hỏa, quan đới, thượng nhâm, trang tu, tu lộ, tạo ốc, tế tự, động thổ.

- Việc xấu : Giao thiệp, tố tụng, xuất hành.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Không vong : Ngày Hung không tốt, làm việc vào ngày này dễ hao thiệt, tốn kém, tiền bạc của cải mất mát, tỷ lệ thành công các công việc quan trọng rất thấp, công việc trì trệ, tốn kém thời gian. Ngày xấu về tất cả mọi việc nên cần hạn chế làm các công việc quan trọng đại sự

Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Mùi : “Bất phục dược, độc khí nhập tràng” - Cẩn thận khi uống thuốc kẻo khí độc sẽ thấm vào ruột gan, nội tạng.

- Can Đinh : “Đinh bất thế đầu đầu chủ sinh sang” - Không nên đi xa, cẩn thận dễ bị tai nạn ở đầu.

- Trực Định : “Khả tiến súc, nhập học danh dương” - Nên mua gia súc, nhập học sẽ được nổi tiếng.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Thiên Đường : Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn.

- Hướng xuất hành Chính Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Đông để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên (lên trời).

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 3 năm 1684

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
  
1
Nhâm Ngọ16
2
Quý Mùi17
3
Giáp Thân18
4
Ất Dậu19
5
Bính Tuất20
6
Đinh Hợi21
7
Mậu Tý22
8
Kỷ Sửu23
9
Canh Dần24
10
Tân Mão25
11
Nhâm Thìn26
12
Quý Tỵ27
13
Giáp Ngọ28
14
Ất Mùi29
15
Bính Thân30
16
Đinh Dậu1/2
17
Mậu Tuất2
18
Kỷ Hợi3
19
Canh Tý4
20
Tân Sửu5
21
Nhâm Dần6
22
Quý Mão7
23
Giáp Thìn8
24
Ất Tỵ9
25
Bính Ngọ10
26
Đinh Mùi11
27
Mậu Thân12
28
Kỷ Dậu13
29
Canh Tuất14
30
Tân Hợi15
31
Nhâm Tý16
  
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 3/1684

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/3/168416/1/1684
2/3/168417/1/1684Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
3/3/168418/1/1684Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
4/3/168419/1/1684động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
5/3/168420/1/1684Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
6/3/168421/1/1684Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
7/3/168422/1/1684Nhập trạch, xuất hành, mua xe
8/3/168423/1/1684
9/3/168424/1/1684Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
10/3/168425/1/1684Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
11/3/168426/1/1684Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
12/3/168427/1/1684
13/3/168428/1/1684
14/3/168429/1/1684Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
15/3/168430/1/1684động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
16/3/16841/2/1684động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
17/3/16842/2/1684Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
18/3/16843/2/1684Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
19/3/16844/2/1684
20/3/16845/2/1684
21/3/16846/2/1684Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
22/3/16847/2/1684Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
23/3/16848/2/1684động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
24/3/16849/2/1684Xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
25/3/168410/2/1684Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
26/3/168411/2/1684
27/3/168412/2/1684động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
28/3/168413/2/1684Xuất hành, sửa bếp
29/3/168414/2/1684
30/3/168415/2/1684Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
31/3/168416/2/1684

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 3/1684

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
16/1/16841/3/1684Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
17/1/16842/3/1684Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
18/1/16843/3/1684Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
19/1/16844/3/1684Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
20/1/16845/3/1684Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
21/1/16846/3/1684Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
22/1/16847/3/1684Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
23/1/16848/3/1684Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
24/1/16849/3/1684Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
25/1/168410/3/1684Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
26/1/168411/3/1684Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
27/1/168412/3/1684Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
28/1/168413/3/1684Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
29/1/168414/3/1684Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
30/1/168415/3/1684Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
1/2/168416/3/1684Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
2/2/168417/3/1684Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
3/2/168418/3/1684Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
4/2/168419/3/1684Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
5/2/168420/3/1684Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
6/2/168421/3/1684Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
7/2/168422/3/1684Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
8/2/168423/3/1684Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
9/2/168424/3/1684Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
10/2/168425/3/1684Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
11/2/168426/3/1684Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
12/2/168427/3/1684Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
13/2/168428/3/1684Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
14/2/168429/3/1684Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
15/2/168430/3/1684Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
16/2/168431/3/1684Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 3/1684

Thứ 4
1
3/1684
Ngày 16 (Nhâm Ngọ) tháng 1 (Bính Dần)
Ngày Không Phân Biệt Đối Xử
Thứ 6
3
3/1684
Ngày 18 (Giáp Thân) tháng 1 (Bính Dần)
Ngày Sinh Giới Hoang Dã Thế Giới
Thứ 4
8
3/1684
Ngày 23 (Kỷ Sửu) tháng 1 (Bính Dần)
Ngày Quốc Tế Phụ Nữ
Thứ 2
20
3/1684
Ngày 5 (Tân Sửu) tháng 2 (Đinh Mão)
Ngày Quốc Tế Hạnh Phúc
Thứ 3
21
3/1684
Ngày 6 (Nhâm Dần) tháng 2 (Đinh Mão)
Ngày Quốc Tế Xóa Bỏ Kỳ Thị Chủng Tộc
Ngày Thơ Thế Giới
Ngày Quốc Tế Về Rừng
Thứ 4
22
3/1684
Ngày 7 (Quý Mão) tháng 2 (Đinh Mão)
Ngày Nước Sạch Thế Giới
Thứ 5
23
3/1684
Ngày 8 (Giáp Thìn) tháng 2 (Đinh Mão)
Ngày Khí Tượng Thế Giới
Thứ 6
24
3/1684
Ngày 9 (Ất Tỵ) tháng 2 (Đinh Mão)
Ngày Thế Giới Phòng Chống Lao
Chủ nhật
26
3/1684
Ngày 11 (Đinh Mùi) tháng 2 (Đinh Mão)
Ngày Thành Lập Đoàn Tncs Hồ Chí Minh
Thứ 2
27
3/1684
Ngày 12 (Mậu Thân) tháng 2 (Đinh Mão)
Ngày Thể Thao Việt Nam
Thứ 3
28
3/1684
Ngày 13 (Kỷ Dậu) tháng 2 (Đinh Mão)
Ngày Thành Lập Lực Lượng Dân Quân Tự Vệ Việt Nam