Xem Lịch Âm Tháng 3 Năm 1688

Tử vi dương lịch tháng 3 năm 1688

March (tháng 3) là tên vị thần chiến tranh trong tiếng La Tinh. Vào tháng 3 hàng năm, người La Mã thường tổ chức các lễ hội để chuẩn bị cho các cuộc chiến và tôn vinh vị thần này. Đây là lý do vì sao tháng 3 có tên gọi là March.

Tháng ba là tháng thứ ba theo Lịch Gregorius, có 31 ngày trong tháng. Loài hoa của tháng 3 là hoa thủy tiên vàng, có nghĩa là “Hi vọng”, tượng trưng cho tái sinh, ảnh hưởng, lạc quan và đồng cảm. Hoa thuỷ tiên vàng có nguồn gốc từ châu Âu, cụ thể là ở các nước như Tây Ban Nha, Đức, Anh, Bồ Đào Nha và Wales.

Những người sinh vào tháng 3 là những người yêu hòa bình. Họ có phong thái nghệ sĩ và cũng có khả năng thiết kế. Ngoài ra, họ cư xử khá tốt bụng và có đồng cảm sâu sắc với những mảnh đời kém may mắn hơn. Những người này chăm sóc và quan tâm đến mọi người, luôn cố gắng hoá giải mọi hiểu lầm hay xung đột.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 3 năm 1688
30
Thứ 3
Ngày Thân
Tháng 2/1688 (Thiếu)
29

Ngày: Nhâm Thân
Tháng: Ất Mão
Tiết: Xuân phân

Giờ tốt ngày 30/3/1688

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)
Tỵ (9h - 10h59)Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)

Giờ xấu ngày 30/3/1688

Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)Ngọ (11h - 12h59)
Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Ất Mão: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Đức: Tốt mọi việc
  • Thiên Mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc
  • Nguyệt Giải: Tốt mọi việc
  • Giải Thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu)
  • Yếu Yên: Tốt mọi việc, nhất là giá thú

Sao xấu:

  • Kiếp Sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng
  • Bạch Hổ: Kỵ mai táng

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Dực : Dực hỏa Xà - Bi Đồng: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3.

- Việc tốt : Cắt áo sẽ đước tiền tài.

- Kiêng cự : Chôn cất, cưới hỏi, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn dông, trổ cửa gắn cửa.

- Ngoại lệ :

  • Tại Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt.
  • Tại Thìn Vượng Địa tốt hơn hết.
  • Tại Tý Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan lãnh chức.

Dực tinh bất lợi giá cao đường
Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật
Tử tôn bất định tẩu tha hương
Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi
Quygia định thị bất tương đương
Khai môn phóng thủy gia tu phá
Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Chấp : Phá nhật chi tòng thần; viết tiểu hao; là ngày thiên đế chấp hành vạn vật tứ thiên phúc.

- Việc tốt : Giá thú, thú cấu, trang tu, tạo ốc, tế tự.

- Việc xấu : Bàn thiên, giao dịch, khai thương khố, khai thị, kinh doanh, lập khoán, nạp tài, tu thương khố, xuất hành, xuất hóa tài.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Không vong : Ngày Hung không tốt, làm việc vào ngày này dễ hao thiệt, tốn kém, tiền bạc của cải mất mát, tỷ lệ thành công các công việc quan trọng rất thấp, công việc trì trệ, tốn kém thời gian. Ngày xấu về tất cả mọi việc nên cần hạn chế làm các công việc quan trọng đại sự

Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Thân : “Bất an sàng, quỷ túy nhập phòng” - Không kê giường, đóng giường vì ma quỷ sẽ vào phòng.

- Can Nhâm : “Nhâm bất ương thủy, nan canh đê phòng” - Không tháo nước, đề phòng đê điều thủy lợi.

- Trực Chấp : “Khả bộ tróc, đạo tặc nan tàng” - Nên bắt kẻ gian, những kẻ trộm khó lẩn trốn.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Thiên Tặc : Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu.

- Hướng xuất hành Chính Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Bắc để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tây Nam.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 3 năm 1688

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
1
Quý Mão29
2
Giáp Thìn1/2
3
Ất Tỵ2
4
Bính Ngọ3
5
Đinh Mùi4
6
Mậu Thân5
7
Kỷ Dậu6
8
Canh Tuất7
9
Tân Hợi8
10
Nhâm Tý9
11
Quý Sửu10
12
Giáp Dần11
13
Ất Mão12
14
Bính Thìn13
15
Đinh Tỵ14
16
Mậu Ngọ15
17
Kỷ Mùi16
18
Canh Thân17
19
Tân Dậu18
20
Nhâm Tuất19
21
Quý Hợi20
22
Giáp Tý21
23
Ất Sửu22
24
Bính Dần23
25
Đinh Mão24
26
Mậu Thìn25
27
Kỷ Tỵ26
28
Canh Ngọ27
29
Tân Mùi28
30
Nhâm Thân29
31
Quý Dậu30
    
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 3/1688

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/3/168829/1/1688Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
2/3/16881/2/1688động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
3/3/16882/2/1688Xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
4/3/16883/2/1688Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
5/3/16884/2/1688
6/3/16885/2/1688
7/3/16886/2/1688động thổ, xuất hành, sửa bếp
8/3/16887/2/1688Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
9/3/16888/2/1688Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
10/3/16889/2/1688
11/3/168810/2/1688Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
12/3/168811/2/1688
13/3/168812/2/1688Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
14/3/168813/2/1688Nhập trạch, xuất hành
15/3/168814/2/1688
16/3/168815/2/1688Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
17/3/168816/2/1688
18/3/168817/2/1688động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
19/3/168818/2/1688Sửa bếp
20/3/168819/2/1688Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
21/3/168820/2/1688Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
22/3/168821/2/1688
23/3/168822/2/1688Nhập trạch, xuất hành, mua xe
24/3/168823/2/1688
25/3/168824/2/1688Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
26/3/168825/2/1688động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
27/3/168826/2/1688Xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
28/3/168827/2/1688Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
29/3/168828/2/1688
30/3/168829/2/1688động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
31/3/168830/2/1688động thổ, xuất hành, sửa bếp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 3/1688

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
29/1/16881/3/1688Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
1/2/16882/3/1688Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
2/2/16883/3/1688Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
3/2/16884/3/1688Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
4/2/16885/3/1688Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
5/2/16886/3/1688Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
6/2/16887/3/1688Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
7/2/16888/3/1688Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
8/2/16889/3/1688Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
9/2/168810/3/1688Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
10/2/168811/3/1688Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
11/2/168812/3/1688Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
12/2/168813/3/1688Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
13/2/168814/3/1688Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
14/2/168815/3/1688Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
15/2/168816/3/1688Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
16/2/168817/3/1688Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
17/2/168818/3/1688Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
18/2/168819/3/1688Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
19/2/168820/3/1688Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
20/2/168821/3/1688Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
21/2/168822/3/1688Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
22/2/168823/3/1688Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
23/2/168824/3/1688Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
24/2/168825/3/1688Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
25/2/168826/3/1688Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
26/2/168827/3/1688Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
27/2/168828/3/1688Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
28/2/168829/3/1688Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
29/2/168830/3/1688Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
30/2/168831/3/1688Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 3/1688

Thứ 2
1
3/1688
Ngày 29 (Quý Mão) tháng 1 (Giáp Dần)
Ngày Không Phân Biệt Đối Xử
Thứ 4
3
3/1688
Ngày 2 (Ất Tỵ) tháng 2 (Ất Mão)
Ngày Sinh Giới Hoang Dã Thế Giới
Thứ 2
8
3/1688
Ngày 7 (Canh Tuất) tháng 2 (Ất Mão)
Ngày Quốc Tế Phụ Nữ
Thứ 7
20
3/1688
Ngày 19 (Nhâm Tuất) tháng 2 (Ất Mão)
Ngày Quốc Tế Hạnh Phúc
Chủ nhật
21
3/1688
Ngày 20 (Quý Hợi) tháng 2 (Ất Mão)
Ngày Quốc Tế Xóa Bỏ Kỳ Thị Chủng Tộc
Ngày Thơ Thế Giới
Ngày Quốc Tế Về Rừng
Thứ 2
22
3/1688
Ngày 21 (Giáp Tý) tháng 2 (Ất Mão)
Ngày Nước Sạch Thế Giới
Thứ 3
23
3/1688
Ngày 22 (Ất Sửu) tháng 2 (Ất Mão)
Ngày Khí Tượng Thế Giới
Thứ 4
24
3/1688
Ngày 23 (Bính Dần) tháng 2 (Ất Mão)
Ngày Thế Giới Phòng Chống Lao
Thứ 6
26
3/1688
Ngày 25 (Mậu Thìn) tháng 2 (Ất Mão)
Ngày Thành Lập Đoàn Tncs Hồ Chí Minh
Thứ 7
27
3/1688
Ngày 26 (Kỷ Tỵ) tháng 2 (Ất Mão)
Ngày Thể Thao Việt Nam
Chủ nhật
28
3/1688
Ngày 27 (Canh Ngọ) tháng 2 (Ất Mão)
Ngày Thành Lập Lực Lượng Dân Quân Tự Vệ Việt Nam