Xem Lịch Âm Tháng 3 Năm 1769

Tử vi dương lịch tháng 3 năm 1769

March (tháng 3) là tên vị thần chiến tranh trong tiếng La Tinh. Vào tháng 3 hàng năm, người La Mã thường tổ chức các lễ hội để chuẩn bị cho các cuộc chiến và tôn vinh vị thần này. Đây là lý do vì sao tháng 3 có tên gọi là March.

Tháng ba là tháng thứ ba theo Lịch Gregorius, có 31 ngày trong tháng. Loài hoa của tháng 3 là hoa thủy tiên vàng, có nghĩa là “Hi vọng”, tượng trưng cho tái sinh, ảnh hưởng, lạc quan và đồng cảm. Hoa thuỷ tiên vàng có nguồn gốc từ châu Âu, cụ thể là ở các nước như Tây Ban Nha, Đức, Anh, Bồ Đào Nha và Wales.

Những người sinh vào tháng 3 là những người yêu hòa bình. Họ có phong thái nghệ sĩ và cũng có khả năng thiết kế. Ngoài ra, họ cư xử khá tốt bụng và có đồng cảm sâu sắc với những mảnh đời kém may mắn hơn. Những người này chăm sóc và quan tâm đến mọi người, luôn cố gắng hoá giải mọi hiểu lầm hay xung đột.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 3 năm 1769
6
Thứ 2
Ngày Tý
Tháng 1/1769 (Đủ)
28

Ngày: Nhâm Tý
Tháng: Bính Dần
Tiết: Kinh trập

Giờ tốt ngày 6/3/1769

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)

Giờ xấu ngày 6/3/1769

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Bính Dần: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc
  • Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, đóng gường
  • Sinh Khí: Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây
  • Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
  • Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
  • Thanh Long: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Thiên Ngục: Xấu mọi việc
  • Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà
  • Phi Ma Sát: Kỵ giá thú nhập trạch
  • Lỗ Ban Sát: Kỵ động thổ

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Tất : Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, khai trương, xuất hành, nhập học.

- Kiêng cự : Đi thuyền.

- Ngoại lệ :

  • Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt.
  • Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới hỏi và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.
  • Tất tinh tạo tác chủ quang tiền
    Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
    Mai táng thử nhâtj thiêm quan chức
    Điền tàm đại thực lai phong niên
    Khai môn phóng thủy đa cát lật
    Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên
    Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật
    Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Khai : Khai thủy, là ngày khai triển.

    - Việc tốt : An sàng, an đối ngại, ban chiếu, bàn di, chiêu hiền, cầu tự, cầu y, cử chánh trực, giải trừ, hoãn hình ngục, hành huệ ái, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ, khai thị, khiển sử, khánh tứ, kì phúc, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, mục dưỡng, nhập học, phó nhậm, thi ân huệ, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tu cung thất, tu trí sản thất, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tài chế, tài chủng, tế tự, tứ xá, xuyên tỉnh, xuất hành, yến hội, đàm ân, động thổ.

    - Việc xấu : An táng, khải toản, phá thổ, phóng trái, phạt mộc, thủ ngư, tố tụng, điền liệp.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Xích khấu : Là ngày xấu, ngày này cần đề phòng miệng tiếng, dễ xẩy ra cãi vã, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết dẫn đến bất lợi. Nếu thực hiện các việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến nhiều ý kiến trái chiều, không được thống nhất dẫn tới cãi vã thị phi mang tiếng.

    Xích khẩu miệng tiếng đã đành
    Lại phòng quan sự, tụng đình lôi thôi
    Mất của gấp rút tìm tòi
    Hành nhân kinh hãi dặm khơi chưa về
    Trong nhà quái khuyển, quái kê
    Bệnh hoạn coi nặng động về Tây phương
    Phòng người yếm ngải vô thường
    Còn e xúc nhiệm ôn hoàng hại thân

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Tý : “Bất vấn bốc, tự nhạ tai ương” - Không nên gieo quẻ bói toán, sẽ là tự rước lấy tai họa vào thân.

    - Can Nhâm : “Nhâm bất ương thủy, nan canh đê phòng” - Không tháo nước, đề phòng đê điều thủy lợi.

    - Trực Khai : “Khả cầu trì, châm cứu bất tường” - Nên cầu thăng quan công việc, không nên châm cứu.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Thuần Dương : Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt.

    - Hướng xuất hành Chính Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Bắc để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Đông Bắc.

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 3 năm 1769

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
      
    1
    Đinh Mùi23
    2
    Mậu Thân24
    3
    Kỷ Dậu25
    4
    Canh Tuất26
    5
    Tân Hợi27
    6
    Nhâm Tý28
    7
    Quý Sửu29
    8
    Giáp Dần1/2
    9
    Ất Mão2
    10
    Bính Thìn3
    11
    Đinh Tỵ4
    12
    Mậu Ngọ5
    13
    Kỷ Mùi6
    14
    Canh Thân7
    15
    Tân Dậu8
    16
    Nhâm Tuất9
    17
    Quý Hợi10
    18
    Giáp Tý11
    19
    Ất Sửu12
    20
    Bính Dần13
    21
    Đinh Mão14
    22
    Mậu Thìn15
    23
    Kỷ Tỵ16
    24
    Canh Ngọ17
    25
    Tân Mùi18
    26
    Nhâm Thân19
    27
    Quý Dậu20
    28
    Giáp Tuất21
    29
    Ất Hợi22
    30
    Bính Tý23
    31
    Đinh Sửu24
      
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 3/1769

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/3/176923/1/1769
    2/3/176924/1/1769động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    3/3/176925/1/1769động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    4/3/176926/1/1769Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    5/3/176927/1/1769Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    6/3/176928/1/1769Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    7/3/176929/1/1769Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    8/3/17691/2/1769Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    9/3/17692/2/1769Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    10/3/17693/2/1769Nhập trạch, xuất hành
    11/3/17694/2/1769Xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    12/3/17695/2/1769
    13/3/17696/2/1769
    14/3/17697/2/1769Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    15/3/17698/2/1769động thổ, sửa bếp, làm đẹp
    16/3/17699/2/1769Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    17/3/176910/2/1769Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    18/3/176911/2/1769
    19/3/176912/2/1769Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    20/3/176913/2/1769Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    21/3/176914/2/1769
    22/3/176915/2/1769động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    23/3/176916/2/1769Xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    24/3/176917/2/1769Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    25/3/176918/2/1769
    26/3/176919/2/1769động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    27/3/176920/2/1769động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    28/3/176921/2/1769Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    29/3/176922/2/1769Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    30/3/176923/2/1769
    31/3/176924/2/1769Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 3/1769

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    23/1/17691/3/1769Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    24/1/17692/3/1769Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    25/1/17693/3/1769Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    26/1/17694/3/1769Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    27/1/17695/3/1769Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    28/1/17696/3/1769Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    29/1/17697/3/1769Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    1/2/17698/3/1769Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    2/2/17699/3/1769Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    3/2/176910/3/1769Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    4/2/176911/3/1769Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    5/2/176912/3/1769Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    6/2/176913/3/1769Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    7/2/176914/3/1769Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    8/2/176915/3/1769Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    9/2/176916/3/1769Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    10/2/176917/3/1769Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    11/2/176918/3/1769Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    12/2/176919/3/1769Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    13/2/176920/3/1769Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    14/2/176921/3/1769Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    15/2/176922/3/1769Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    16/2/176923/3/1769Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    17/2/176924/3/1769Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    18/2/176925/3/1769Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    19/2/176926/3/1769Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    20/2/176927/3/1769Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    21/2/176928/3/1769Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    22/2/176929/3/1769Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    23/2/176930/3/1769Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    24/2/176931/3/1769Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 3/1769

    Thứ 4
    1
    3/1769
    Ngày 23 (Đinh Mùi) tháng 1 (Bính Dần)
    Ngày Không Phân Biệt Đối Xử
    Thứ 6
    3
    3/1769
    Ngày 25 (Kỷ Dậu) tháng 1 (Bính Dần)
    Ngày Sinh Giới Hoang Dã Thế Giới
    Thứ 4
    8
    3/1769
    Ngày 1 (Giáp Dần) tháng 2 (Đinh Mão)
    Ngày Quốc Tế Phụ Nữ
    Thứ 2
    20
    3/1769
    Ngày 13 (Bính Dần) tháng 2 (Đinh Mão)
    Ngày Quốc Tế Hạnh Phúc
    Thứ 3
    21
    3/1769
    Ngày 14 (Đinh Mão) tháng 2 (Đinh Mão)
    Ngày Quốc Tế Xóa Bỏ Kỳ Thị Chủng Tộc
    Ngày Thơ Thế Giới
    Ngày Quốc Tế Về Rừng
    Thứ 4
    22
    3/1769
    Ngày 15 (Mậu Thìn) tháng 2 (Đinh Mão)
    Ngày Nước Sạch Thế Giới
    Thứ 5
    23
    3/1769
    Ngày 16 (Kỷ Tỵ) tháng 2 (Đinh Mão)
    Ngày Khí Tượng Thế Giới
    Thứ 6
    24
    3/1769
    Ngày 17 (Canh Ngọ) tháng 2 (Đinh Mão)
    Ngày Thế Giới Phòng Chống Lao
    Chủ nhật
    26
    3/1769
    Ngày 19 (Nhâm Thân) tháng 2 (Đinh Mão)
    Ngày Thành Lập Đoàn Tncs Hồ Chí Minh
    Thứ 2
    27
    3/1769
    Ngày 20 (Quý Dậu) tháng 2 (Đinh Mão)
    Ngày Thể Thao Việt Nam
    Thứ 3
    28
    3/1769
    Ngày 21 (Giáp Tuất) tháng 2 (Đinh Mão)
    Ngày Thành Lập Lực Lượng Dân Quân Tự Vệ Việt Nam