Xem Lịch Âm Tháng 3 Năm 1904

Tử vi dương lịch tháng 3 năm 1904

March (tháng 3) là tên vị thần chiến tranh trong tiếng La Tinh. Vào tháng 3 hàng năm, người La Mã thường tổ chức các lễ hội để chuẩn bị cho các cuộc chiến và tôn vinh vị thần này. Đây là lý do vì sao tháng 3 có tên gọi là March.

Tháng ba là tháng thứ ba theo Lịch Gregorius, có 31 ngày trong tháng. Loài hoa của tháng 3 là hoa thủy tiên vàng, có nghĩa là “Hi vọng”, tượng trưng cho tái sinh, ảnh hưởng, lạc quan và đồng cảm. Hoa thuỷ tiên vàng có nguồn gốc từ châu Âu, cụ thể là ở các nước như Tây Ban Nha, Đức, Anh, Bồ Đào Nha và Wales.

Những người sinh vào tháng 3 là những người yêu hòa bình. Họ có phong thái nghệ sĩ và cũng có khả năng thiết kế. Ngoài ra, họ cư xử khá tốt bụng và có đồng cảm sâu sắc với những mảnh đời kém may mắn hơn. Những người này chăm sóc và quan tâm đến mọi người, luôn cố gắng hoá giải mọi hiểu lầm hay xung đột.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 3 năm 1904
14
Thứ 2
Ngày Mùi
Tháng 1/1904 (Thiếu)
28

Ngày: Đinh Mùi
Tháng: Bính Dần
Tiết: Kinh trập

Giờ tốt ngày 14/3/1904

Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 14/3/1904

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Dậu (17h - 18h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Bính Dần: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Đức: Tốt mọi việc
  • Thiên Thành: Tốt mọi việc
  • Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ
  • Ngọc Đường: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Thiên Ôn: Kỵ xây dựng

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Trương : Trương nguyệt Lộc - Vạn Tu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt.

- Kiêng cự : Tại Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn.

- Ngoại lệ : Trương tinh nhật hảo tạo long hiên
Niên niên tiện kiến tiến trang điền
Mai táng bất cửu thăng quan chức
Đại đại vi quan cận Đế tiền
Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch
Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên
Điền tàm đại lợi, thương khố mãn
Bách ban lợi ý, tự an nhiên

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Chấp : Phá nhật chi tòng thần; viết tiểu hao; là ngày thiên đế chấp hành vạn vật tứ thiên phúc.

- Việc tốt : Giá thú, thú cấu, trang tu, tạo ốc, tế tự.

- Việc xấu : Bàn thiên, giao dịch, khai thương khố, khai thị, kinh doanh, lập khoán, nạp tài, tu thương khố, xuất hành, xuất hóa tài.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Xích khấu : Là ngày xấu, ngày này cần đề phòng miệng tiếng, dễ xẩy ra cãi vã, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết dẫn đến bất lợi. Nếu thực hiện các việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến nhiều ý kiến trái chiều, không được thống nhất dẫn tới cãi vã thị phi mang tiếng.

Xích khẩu miệng tiếng đã đành
Lại phòng quan sự, tụng đình lôi thôi
Mất của gấp rút tìm tòi
Hành nhân kinh hãi dặm khơi chưa về
Trong nhà quái khuyển, quái kê
Bệnh hoạn coi nặng động về Tây phương
Phòng người yếm ngải vô thường
Còn e xúc nhiệm ôn hoàng hại thân

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Mùi : “Bất phục dược, độc khí nhập tràng” - Cẩn thận khi uống thuốc kẻo khí độc sẽ thấm vào ruột gan, nội tạng.

- Can Đinh : “Đinh bất thế đầu đầu chủ sinh sang” - Không nên đi xa, cẩn thận dễ bị tai nạn ở đầu.

- Trực Chấp : “Khả bộ tróc, đạo tặc nan tàng” - Nên bắt kẻ gian, những kẻ trộm khó lẩn trốn.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Thuần Dương : Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt.

- Hướng xuất hành Chính Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Đông để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên (lên trời).

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 3 năm 1904

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
 
1
Giáp Ngọ15
2
Ất Mùi16
3
Bính Thân17
4
Đinh Dậu18
5
Mậu Tuất19
6
Kỷ Hợi20
7
Canh Tý21
8
Tân Sửu22
9
Nhâm Dần23
10
Quý Mão24
11
Giáp Thìn25
12
Ất Tỵ26
13
Bính Ngọ27
14
Đinh Mùi28
15
Mậu Thân29
16
Kỷ Dậu30
17
Canh Tuất1/2
18
Tân Hợi2
19
Nhâm Tý3
20
Quý Sửu4
21
Giáp Dần5
22
Ất Mão6
23
Bính Thìn7
24
Đinh Tỵ8
25
Mậu Ngọ9
26
Kỷ Mùi10
27
Canh Thân11
28
Tân Dậu12
29
Nhâm Tuất13
30
Quý Hợi14
31
Giáp Tý15
   
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 3/1904

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/3/190415/1/1904
2/3/190416/1/1904Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
3/3/190417/1/1904động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
4/3/190418/1/1904Xuất hành, sửa bếp
5/3/190419/1/1904Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
6/3/190420/1/1904Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
7/3/190421/1/1904Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
8/3/190422/1/1904Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
9/3/190423/1/1904
10/3/190424/1/1904Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
11/3/190425/1/1904Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
12/3/190426/1/1904
13/3/190427/1/1904
14/3/190428/1/1904Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
15/3/190429/1/1904động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
16/3/190430/1/1904động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
17/3/19041/2/1904Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
18/3/19042/2/1904Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
19/3/19043/2/1904
20/3/19044/2/1904Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
21/3/19045/2/1904
22/3/19046/2/1904Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
23/3/19047/2/1904Nhập trạch, xuất hành
24/3/19048/2/1904Xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
25/3/19049/2/1904Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
26/3/190410/2/1904
27/3/190411/2/1904
28/3/190412/2/1904động thổ, sửa bếp, làm đẹp
29/3/190413/2/1904Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
30/3/190414/2/1904
31/3/190415/2/1904

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 3/1904

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
15/1/19041/3/1904Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
16/1/19042/3/1904Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
17/1/19043/3/1904Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
18/1/19044/3/1904Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
19/1/19045/3/1904Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
20/1/19046/3/1904Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
21/1/19047/3/1904Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
22/1/19048/3/1904Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
23/1/19049/3/1904Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
24/1/190410/3/1904Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
25/1/190411/3/1904Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
26/1/190412/3/1904Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
27/1/190413/3/1904Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
28/1/190414/3/1904Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
29/1/190415/3/1904Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
30/1/190416/3/1904Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
1/2/190417/3/1904Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
2/2/190418/3/1904Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
3/2/190419/3/1904Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
4/2/190420/3/1904Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
5/2/190421/3/1904Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
6/2/190422/3/1904Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
7/2/190423/3/1904Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
8/2/190424/3/1904Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
9/2/190425/3/1904Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
10/2/190426/3/1904Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
11/2/190427/3/1904Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
12/2/190428/3/1904Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
13/2/190429/3/1904Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
14/2/190430/3/1904Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
15/2/190431/3/1904Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 3/1904

Thứ 3
1
3/1904
Ngày 15 (Giáp Ngọ) tháng 1 (Bính Dần)
Ngày Không Phân Biệt Đối Xử
Tết Nguyên Tiêu
Thứ 5
3
3/1904
Ngày 17 (Bính Thân) tháng 1 (Bính Dần)
Ngày Sinh Giới Hoang Dã Thế Giới
Thứ 3
8
3/1904
Ngày 22 (Tân Sửu) tháng 1 (Bính Dần)
Ngày Quốc Tế Phụ Nữ
Chủ nhật
20
3/1904
Ngày 4 (Quý Sửu) tháng 2 (Đinh Mão)
Ngày Quốc Tế Hạnh Phúc
Thứ 2
21
3/1904
Ngày 5 (Giáp Dần) tháng 2 (Đinh Mão)
Ngày Quốc Tế Xóa Bỏ Kỳ Thị Chủng Tộc
Ngày Thơ Thế Giới
Ngày Quốc Tế Về Rừng
Thứ 3
22
3/1904
Ngày 6 (Ất Mão) tháng 2 (Đinh Mão)
Ngày Nước Sạch Thế Giới
Thứ 4
23
3/1904
Ngày 7 (Bính Thìn) tháng 2 (Đinh Mão)
Ngày Khí Tượng Thế Giới
Thứ 5
24
3/1904
Ngày 8 (Đinh Tỵ) tháng 2 (Đinh Mão)
Ngày Thế Giới Phòng Chống Lao
Thứ 7
26
3/1904
Ngày 10 (Kỷ Mùi) tháng 2 (Đinh Mão)
Ngày Thành Lập Đoàn Tncs Hồ Chí Minh
Chủ nhật
27
3/1904
Ngày 11 (Canh Thân) tháng 2 (Đinh Mão)
Ngày Thể Thao Việt Nam
Thứ 2
28
3/1904
Ngày 12 (Tân Dậu) tháng 2 (Đinh Mão)
Ngày Thành Lập Lực Lượng Dân Quân Tự Vệ Việt Nam