Xem Lịch Âm Tháng 3 Năm 2028

Tử vi dương lịch tháng 3 năm 2028

March (tháng 3) là tên vị thần chiến tranh trong tiếng La Tinh. Vào tháng 3 hàng năm, người La Mã thường tổ chức các lễ hội để chuẩn bị cho các cuộc chiến và tôn vinh vị thần này. Đây là lý do vì sao tháng 3 có tên gọi là March.

Tháng ba là tháng thứ ba theo Lịch Gregorius, có 31 ngày trong tháng. Loài hoa của tháng 3 là hoa thủy tiên vàng, có nghĩa là “Hi vọng”, tượng trưng cho tái sinh, ảnh hưởng, lạc quan và đồng cảm. Hoa thuỷ tiên vàng có nguồn gốc từ châu Âu, cụ thể là ở các nước như Tây Ban Nha, Đức, Anh, Bồ Đào Nha và Wales.

Những người sinh vào tháng 3 là những người yêu hòa bình. Họ có phong thái nghệ sĩ và cũng có khả năng thiết kế. Ngoài ra, họ cư xử khá tốt bụng và có đồng cảm sâu sắc với những mảnh đời kém may mắn hơn. Những người này chăm sóc và quan tâm đến mọi người, luôn cố gắng hoá giải mọi hiểu lầm hay xung đột.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 3 năm 2028
23
Thứ 5
Ngày Mùi
Tháng 2/2028 (Đủ)
28

Ngày: Đinh Mùi
Tháng: Ất Mão
Tiết: Xuân phân

Giờ tốt ngày 23/3/2028

Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 23/3/2028

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Dậu (17h - 18h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Ất Mão: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
  • Địa Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
  • Âm Đức: Tốt mọi việc
  • Mãn Đức Tinh: Tốt mọi việc
  • Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
  • Tam Hợp: Tốt mọi việc
  • Kim Đường: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Đại Hao: Xấu mọi việc
  • Tử Khí: Xấu mọi việc
  • Quan Phù: Xấu mọi việc
  • Hỏa Tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà
  • Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Tỉnh : Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.

- Việc tốt : Khởi công động thổ xây cất nhà cửa, dựng cửa trổ cửa.

- Kiêng cự : Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sinh phần, đóng thọ đường.

- Ngoại lệ : Tại Hợi, Mão, Mùi trăm việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang

Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền
Kim bảng đề danh đệ nhất tiên
Mai táng, tu phòng kinh tốt tử
Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch
Ngưu mã trư dương vượng mạc cát
Quả phụ điền đường lai nhập trạch
Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Định : An định, bình thường, thiên đế chúng khách là ngày định tọa.

- Việc tốt : Giá thú, khai thị, khởi tạo, kì phúc, nhập học, nhập hỏa, quan đới, thượng nhâm, trang tu, tu lộ, tạo ốc, tế tự, động thổ.

- Việc xấu : Giao thiệp, tố tụng, xuất hành.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Tiểu cát : Là ngày Tốt cát lợi, mọi việc thực hiện đều tốt lành và ít gặp trở nhà. Ngày này nên khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Mọi sự được hanh thông thuận lợi, có phần âm che chở, gặt hái được nhiều tài lộc

Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Mùi : “Bất phục dược, độc khí nhập tràng” - Cẩn thận khi uống thuốc kẻo khí độc sẽ thấm vào ruột gan, nội tạng.

- Can Đinh : “Đinh bất thế đầu đầu chủ sinh sang” - Không nên đi xa, cẩn thận dễ bị tai nạn ở đầu.

- Trực Định : “Khả tiến súc, nhập học danh dương” - Nên mua gia súc, nhập học sẽ được nổi tiếng.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Thiên Tài : Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận.

- Hướng xuất hành Chính Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Đông để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên (lên trời).

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 3 năm 2028

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
  
1
Ất Dậu6
2
Bính Tuất7
3
Đinh Hợi8
4
Mậu Tý9
5
Kỷ Sửu10
6
Canh Dần11
7
Tân Mão12
8
Nhâm Thìn13
9
Quý Tỵ14
10
Giáp Ngọ15
11
Ất Mùi16
12
Bính Thân17
13
Đinh Dậu18
14
Mậu Tuất19
15
Kỷ Hợi20
16
Canh Tý21
17
Tân Sửu22
18
Nhâm Dần23
19
Quý Mão24
20
Giáp Thìn25
21
Ất Tỵ26
22
Bính Ngọ27
23
Đinh Mùi28
24
Mậu Thân29
25
Kỷ Dậu30
26
Canh Tuất1/3
27
Tân Hợi2
28
Nhâm Tý3
29
Quý Sửu4
30
Giáp Dần5
31
Ất Mão6
  
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 3/2028

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/3/20286/2/2028động thổ, xuất hành, sửa bếp
2/3/20287/2/2028Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
3/3/20288/2/2028Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
4/3/20289/2/2028
5/3/202810/2/2028Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
6/3/202811/2/2028
7/3/202812/2/2028Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
8/3/202813/2/2028Nhập trạch, xuất hành
9/3/202814/2/2028
10/3/202815/2/2028Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
11/3/202816/2/2028
12/3/202817/2/2028động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
13/3/202818/2/2028Xuất hành, sửa bếp
14/3/202819/2/2028Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
15/3/202820/2/2028Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
16/3/202821/2/2028
17/3/202822/2/2028Nhập trạch, xuất hành, mua xe
18/3/202823/2/2028
19/3/202824/2/2028Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
20/3/202825/2/2028động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
21/3/202826/2/2028Xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
22/3/202827/2/2028Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
23/3/202828/2/2028
24/3/202829/2/2028động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
25/3/202830/2/2028động thổ, xuất hành, sửa bếp
26/3/20281/3/2028Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
27/3/20282/3/2028Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
28/3/20283/3/2028Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
29/3/20284/3/2028
30/3/20285/3/2028
31/3/20286/3/2028Cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 3/2028

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
6/2/20281/3/2028Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
7/2/20282/3/2028Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
8/2/20283/3/2028Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
9/2/20284/3/2028Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
10/2/20285/3/2028Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
11/2/20286/3/2028Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
12/2/20287/3/2028Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
13/2/20288/3/2028Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
14/2/20289/3/2028Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
15/2/202810/3/2028Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
16/2/202811/3/2028Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
17/2/202812/3/2028Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
18/2/202813/3/2028Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
19/2/202814/3/2028Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
20/2/202815/3/2028Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
21/2/202816/3/2028Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
22/2/202817/3/2028Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
23/2/202818/3/2028Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
24/2/202819/3/2028Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
25/2/202820/3/2028Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
26/2/202821/3/2028Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
27/2/202822/3/2028Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
28/2/202823/3/2028Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
29/2/202824/3/2028Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
30/2/202825/3/2028Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
1/3/202826/3/2028Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
2/3/202827/3/2028Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
3/3/202828/3/2028Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
4/3/202829/3/2028Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
5/3/202830/3/2028Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
6/3/202831/3/2028Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 3/2028

Thứ 4
1
3/2028
Ngày 6 (Ất Dậu) tháng 2 (Ất Mão)
Ngày Không Phân Biệt Đối Xử
Thứ 6
3
3/2028
Ngày 8 (Đinh Hợi) tháng 2 (Ất Mão)
Ngày Sinh Giới Hoang Dã Thế Giới
Thứ 4
8
3/2028
Ngày 13 (Nhâm Thìn) tháng 2 (Ất Mão)
Ngày Quốc Tế Phụ Nữ
Thứ 2
20
3/2028
Ngày 25 (Giáp Thìn) tháng 2 (Ất Mão)
Ngày Quốc Tế Hạnh Phúc
Thứ 3
21
3/2028
Ngày 26 (Ất Tỵ) tháng 2 (Ất Mão)
Ngày Quốc Tế Xóa Bỏ Kỳ Thị Chủng Tộc
Ngày Thơ Thế Giới
Ngày Quốc Tế Về Rừng
Thứ 4
22
3/2028
Ngày 27 (Bính Ngọ) tháng 2 (Ất Mão)
Ngày Nước Sạch Thế Giới
Thứ 5
23
3/2028
Ngày 28 (Đinh Mùi) tháng 2 (Ất Mão)
Ngày Khí Tượng Thế Giới
Thứ 6
24
3/2028
Ngày 29 (Mậu Thân) tháng 2 (Ất Mão)
Ngày Thế Giới Phòng Chống Lao
Chủ nhật
26
3/2028
Ngày 1 (Canh Tuất) tháng 3 (Bính Thìn)
Ngày Thành Lập Đoàn Tncs Hồ Chí Minh
Thứ 2
27
3/2028
Ngày 2 (Tân Hợi) tháng 3 (Bính Thìn)
Ngày Thể Thao Việt Nam
Thứ 3
28
3/2028
Ngày 3 (Nhâm Tý) tháng 3 (Bính Thìn)
Ngày Thành Lập Lực Lượng Dân Quân Tự Vệ Việt Nam
Tết Hàn Thực