Xem Lịch Âm Tháng 3 Năm 2148

Tử vi dương lịch tháng 3 năm 2148

March (tháng 3) là tên vị thần chiến tranh trong tiếng La Tinh. Vào tháng 3 hàng năm, người La Mã thường tổ chức các lễ hội để chuẩn bị cho các cuộc chiến và tôn vinh vị thần này. Đây là lý do vì sao tháng 3 có tên gọi là March.

Tháng ba là tháng thứ ba theo Lịch Gregorius, có 31 ngày trong tháng. Loài hoa của tháng 3 là hoa thủy tiên vàng, có nghĩa là “Hi vọng”, tượng trưng cho tái sinh, ảnh hưởng, lạc quan và đồng cảm. Hoa thuỷ tiên vàng có nguồn gốc từ châu Âu, cụ thể là ở các nước như Tây Ban Nha, Đức, Anh, Bồ Đào Nha và Wales.

Những người sinh vào tháng 3 là những người yêu hòa bình. Họ có phong thái nghệ sĩ và cũng có khả năng thiết kế. Ngoài ra, họ cư xử khá tốt bụng và có đồng cảm sâu sắc với những mảnh đời kém may mắn hơn. Những người này chăm sóc và quan tâm đến mọi người, luôn cố gắng hoá giải mọi hiểu lầm hay xung đột.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 3 năm 2148
21
Thứ 5
Ngày Tuất
Tháng 2/2148 (Đủ)
2

Ngày: Giáp Tuất
Tháng: Ất Mão
Tiết: Xuân phân

Giờ tốt ngày 21/3/2148

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 21/3/2148

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Ất Mão: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
  • Thiên Quý: Tốt mọi việc
  • Minh Tinh: Tốt mọi việc
  • Hoạt Điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ Tử thì xấu
  • Lục Hợp: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Nguyệt Phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
  • Thiên Ôn: Kỵ xây dựng
  • Nguyệt Hư: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
  • Nguyệt Sát: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
  • Quỷ Khốc: Xấu với tế tự, mai táng

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Giác : Giác mộc Giao - Đặng Vũ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.

- Việc tốt : Khai trương, động thổ, tạo các mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới hỏi rất tốt. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt.

- Kiêng cự : Chôn cất hoạn nạn 3 năm. Khi sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt sẽ có người chết. Sinh con nhằm ngày có Sao Giác thì khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho con mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay tên sao của tháng cũng được.

- Ngoại lệ :

  • Nếu Sao Giác trúng ngày Dần thì Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự đều tốt đẹp.
  • Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
  • Sao Giác trúng ngày Sóc (ngày đầu tháng) là Diệt Một Nhật: Đại Kỵ đi thuyền, và cũng chẳng nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế.

Giác tinh tọa tác chủ vinh xương
Ngoại tiến điền tài cập nữ lang
Giá thú hôn nhân sinh quý tử
Vănh nhân cập đệ kiến Quân vương
Duy hữu táng mai bất khả dụng
Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu
Khởi công tu trúc phần mộ địa
Đường tiền lập kiến chủ nhân vong

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Nguy : Nguy cơ, nguy hiểm; là ngày chư sự bất nghi (hung).

- Việc tốt : An phủ biên cảnh, an sàng, huấn binh, huấn luyện, kì phúc, phá thổ, sách tá, tuyển tướng, tế tự.

- Việc xấu : Giá thú, phạt mộc, thiên tỉ, thủ ngư, thừa thuyền, tạo táng, xuất hành, điền liệp, đăng sơn.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Tốc hỷ : Ngày Cát lợi (tốt), ngày này vui mừng, may mắn đến nhanh chóng cho mọi việc. ngày này nên tiến hành nhiều công việc quan trọng như động thổ khởi công xây dựng, xuất hành cầu tài, khai trương, nhậm chức, nhập học, ký kết hợp đồng, xuất nhập hàng hóa, mua sắm phương tiện giao thông, kết hôn, cưới hỏi.

Tốc hỷ vui vẻ đến ngày
Cầu tài tưởng quẻ đặt bày Nam - phương
Mất của ta gấp tìm đường
Thân mùi và ngọ tỏ tường hỏi han
Quan sự phúc đức chu toàn
Bệnh hoạn thì được bình an lại lành
Ruộng, nhà, lục súc, thanh hanh
Người đi xa đã rấp ranh tìm về

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Tuất : “Bất cật khuyển, tác quái thượng sàng” - Không ăn thịt chó vì ma quỷ sẽ lên giường.

- Can Giáp : “Giáp bất khai thương tài vật hao vong” - Không khai trương mở cửa hàng kinh doanh buôn bán vì sẽ gây mất mát tiền của.

- Trực Nguy : “Khả bộ dương, bất hành thuyền” - Nên bắt cá, không tốt đi thuyền.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Thiên Môn : Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn.

- Hướng xuất hành Đông Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Đông Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tây Nam.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 3 năm 2148

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
    
1
Giáp Dần11
2
Ất Mão12
3
Bính Thìn13
4
Đinh Tỵ14
5
Mậu Ngọ15
6
Kỷ Mùi16
7
Canh Thân17
8
Tân Dậu18
9
Nhâm Tuất19
10
Quý Hợi20
11
Giáp Tý21
12
Ất Sửu22
13
Bính Dần23
14
Đinh Mão24
15
Mậu Thìn25
16
Kỷ Tỵ26
17
Canh Ngọ27
18
Tân Mùi28
19
Nhâm Thân29
20
Quý Dậu1/2
21
Giáp Tuất2
22
Ất Hợi3
23
Bính Tý4
24
Đinh Sửu5
25
Mậu Dần6
26
Kỷ Mão7
27
Canh Thìn8
28
Tân Tỵ9
29
Nhâm Ngọ10
30
Quý Mùi11
31
Giáp Thân12
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 3/2148

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/3/214811/1/2148Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
2/3/214812/1/2148Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
3/3/214813/1/2148
4/3/214814/1/2148
5/3/214815/1/2148
6/3/214816/1/2148Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
7/3/214817/1/2148động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
8/3/214818/1/2148Xuất hành, sửa bếp
9/3/214819/1/2148Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
10/3/214820/1/2148Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
11/3/214821/1/2148Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
12/3/214822/1/2148Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
13/3/214823/1/2148
14/3/214824/1/2148Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
15/3/214825/1/2148Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
16/3/214826/1/2148
17/3/214827/1/2148
18/3/214828/1/2148Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
19/3/214829/1/2148động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
20/3/21481/2/2148động thổ, xuất hành, sửa bếp
21/3/21482/2/2148Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
22/3/21483/2/2148Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
23/3/21484/2/2148
24/3/21485/2/2148
25/3/21486/2/2148Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
26/3/21487/2/2148Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
27/3/21488/2/2148động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
28/3/21489/2/2148Xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
29/3/214810/2/2148Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
30/3/214811/2/2148
31/3/214812/2/2148động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 3/2148

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
11/1/21481/3/2148Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
12/1/21482/3/2148Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
13/1/21483/3/2148Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
14/1/21484/3/2148Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
15/1/21485/3/2148Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
16/1/21486/3/2148Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
17/1/21487/3/2148Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
18/1/21488/3/2148Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
19/1/21489/3/2148Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
20/1/214810/3/2148Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
21/1/214811/3/2148Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
22/1/214812/3/2148Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
23/1/214813/3/2148Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
24/1/214814/3/2148Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
25/1/214815/3/2148Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
26/1/214816/3/2148Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
27/1/214817/3/2148Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
28/1/214818/3/2148Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
29/1/214819/3/2148Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
1/2/214820/3/2148Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
2/2/214821/3/2148Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
3/2/214822/3/2148Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
4/2/214823/3/2148Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
5/2/214824/3/2148Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
6/2/214825/3/2148Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
7/2/214826/3/2148Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
8/2/214827/3/2148Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
9/2/214828/3/2148Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
10/2/214829/3/2148Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
11/2/214830/3/2148Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
12/2/214831/3/2148Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 3/2148

Thứ 6
1
3/2148
Ngày 11 (Giáp Dần) tháng 1 (Giáp Dần)
Ngày Không Phân Biệt Đối Xử
Chủ nhật
3
3/2148
Ngày 13 (Bính Thìn) tháng 1 (Giáp Dần)
Ngày Sinh Giới Hoang Dã Thế Giới
Thứ 3
5
3/2148
Ngày 15 (Mậu Ngọ) tháng 1 (Giáp Dần)
Tết Nguyên Tiêu
Thứ 6
8
3/2148
Ngày 18 (Tân Dậu) tháng 1 (Giáp Dần)
Ngày Quốc Tế Phụ Nữ
Thứ 4
20
3/2148
Ngày 1 (Quý Dậu) tháng 2 (Ất Mão)
Ngày Quốc Tế Hạnh Phúc
Thứ 5
21
3/2148
Ngày 2 (Giáp Tuất) tháng 2 (Ất Mão)
Ngày Quốc Tế Xóa Bỏ Kỳ Thị Chủng Tộc
Ngày Thơ Thế Giới
Ngày Quốc Tế Về Rừng
Thứ 6
22
3/2148
Ngày 3 (Ất Hợi) tháng 2 (Ất Mão)
Ngày Nước Sạch Thế Giới
Thứ 7
23
3/2148
Ngày 4 (Bính Tý) tháng 2 (Ất Mão)
Ngày Khí Tượng Thế Giới
Chủ nhật
24
3/2148
Ngày 5 (Đinh Sửu) tháng 2 (Ất Mão)
Ngày Thế Giới Phòng Chống Lao
Thứ 3
26
3/2148
Ngày 7 (Kỷ Mão) tháng 2 (Ất Mão)
Ngày Thành Lập Đoàn Tncs Hồ Chí Minh
Thứ 4
27
3/2148
Ngày 8 (Canh Thìn) tháng 2 (Ất Mão)
Ngày Thể Thao Việt Nam
Thứ 5
28
3/2148
Ngày 9 (Tân Tỵ) tháng 2 (Ất Mão)
Ngày Thành Lập Lực Lượng Dân Quân Tự Vệ Việt Nam