Xem Lịch Âm Tháng 3 Năm 2224

Tử vi dương lịch tháng 3 năm 2224

March (tháng 3) là tên vị thần chiến tranh trong tiếng La Tinh. Vào tháng 3 hàng năm, người La Mã thường tổ chức các lễ hội để chuẩn bị cho các cuộc chiến và tôn vinh vị thần này. Đây là lý do vì sao tháng 3 có tên gọi là March.

Tháng ba là tháng thứ ba theo Lịch Gregorius, có 31 ngày trong tháng. Loài hoa của tháng 3 là hoa thủy tiên vàng, có nghĩa là “Hi vọng”, tượng trưng cho tái sinh, ảnh hưởng, lạc quan và đồng cảm. Hoa thuỷ tiên vàng có nguồn gốc từ châu Âu, cụ thể là ở các nước như Tây Ban Nha, Đức, Anh, Bồ Đào Nha và Wales.

Những người sinh vào tháng 3 là những người yêu hòa bình. Họ có phong thái nghệ sĩ và cũng có khả năng thiết kế. Ngoài ra, họ cư xử khá tốt bụng và có đồng cảm sâu sắc với những mảnh đời kém may mắn hơn. Những người này chăm sóc và quan tâm đến mọi người, luôn cố gắng hoá giải mọi hiểu lầm hay xung đột.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 3 năm 2224
12
Thứ 6
Ngày Mão
Tháng 1/2224 (Đủ)
22

Ngày: Quý Mão
Tháng: Bính Dần
Tiết: Kinh trập

Giờ tốt ngày 12/3/2224

Tý (23h - 0h59)Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Dậu (17h - 18h59)

Giờ xấu ngày 12/3/2224

Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Bính Dần: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

    Sao xấu:

    • Chu Tước: Kỵ nhập trạch, khai trương
    • Nguyệt Kiến: Kỵ động thổ
    • Thiên Địa: Kỵ động thổ

    ✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

    - Sao Cang : Can kim Long - Ngô Hán: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Rồng, chủ trị ngày thứ 6.

    - Việc tốt : Cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn).

    - Kiêng cự : Chôn cất bị Trùng tang. Cưới hỏi e rằng sẽ phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng thất bại. Nếu khởi công động thổ dựng nhà cửa chết con đầu. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi lần lần tiêu tan hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sinh con nhằm ngày này ắt sẽ khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho con thì yên lành.

    - Ngoại lệ :

    • Sao Cang ở nhằm ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Kiêng cự khởi công, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, thứ nhất đi thuyền chẳng khỏi nguy hại (vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất).
    • Sao Cang tại Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi.

    Can tinh tạo tác Trưởng phòng đường
    Thập nhật chi trung chủ hữu ương
    Điền địa tiêu ma, quan thất chức
    Đầu quân định thị hổ lang thương
    Giá thú, hôn nh0ân dụng thử nhật
    Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng
    Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật
    Đương thời tai họa, chủ trùng tang

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Trừ : Tảo trừ ác sát, là ngày khứ cựu nghênh tân.

    - Việc tốt : Bàn thiên, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu y, cử chánh trực, giải trừ, hành hạnh, khiển sử, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, mộc dục, nhập hỏa, phó nhậm, thi ân phong bái, thượng quan, tảo xá vũ, tống lễ, xuất hành, xuất hóa, động thổ.

    - Việc xấu : Kết hôn nhân, thiêm ước, viễn hành.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Xích khấu : Là ngày xấu, ngày này cần đề phòng miệng tiếng, dễ xẩy ra cãi vã, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết dẫn đến bất lợi. Nếu thực hiện các việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến nhiều ý kiến trái chiều, không được thống nhất dẫn tới cãi vã thị phi mang tiếng.

    Xích khẩu miệng tiếng đã đành
    Lại phòng quan sự, tụng đình lôi thôi
    Mất của gấp rút tìm tòi
    Hành nhân kinh hãi dặm khơi chưa về
    Trong nhà quái khuyển, quái kê
    Bệnh hoạn coi nặng động về Tây phương
    Phòng người yếm ngải vô thường
    Còn e xúc nhiệm ôn hoàng hại thân

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Mão : “Bất xuyên tỉnh, tuyền thủy bất hương” - Không nên khai giếng, đào giếng vì nước không trong lành.

    - Can Quý : “Quý bất từ tụng lý nhược địch cường” - Không nên kiện tụng tranh cấp, ta sẽ không đủ lý lẽ để đối đáp.

    - Trực Trừ : “Khả phục dược, châm cứu diệc lương” - Nên dùng thuốc, châm cứu cũng tốt.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Thuần Dương : Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt.

    - Hướng xuất hành Đông Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Bắc để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên (lên trời).

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 3 năm 2224

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
    1
    Nhâm Thìn11
    2
    Quý Tỵ12
    3
    Giáp Ngọ13
    4
    Ất Mùi14
    5
    Bính Thân15
    6
    Đinh Dậu16
    7
    Mậu Tuất17
    8
    Kỷ Hợi18
    9
    Canh Tý19
    10
    Tân Sửu20
    11
    Nhâm Dần21
    12
    Quý Mão22
    13
    Giáp Thìn23
    14
    Ất Tỵ24
    15
    Bính Ngọ25
    16
    Đinh Mùi26
    17
    Mậu Thân27
    18
    Kỷ Dậu28
    19
    Canh Tuất29
    20
    Tân Hợi30
    21
    Nhâm Tý1/2
    22
    Quý Sửu2
    23
    Giáp Dần3
    24
    Ất Mão4
    25
    Bính Thìn5
    26
    Đinh Tỵ6
    27
    Mậu Ngọ7
    28
    Kỷ Mùi8
    29
    Canh Thân9
    30
    Tân Dậu10
    31
    Nhâm Tuất11
        
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 3/2224

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/3/222411/1/2224Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    2/3/222412/1/2224
    3/3/222413/1/2224
    4/3/222414/1/2224
    5/3/222415/1/2224động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    6/3/222416/1/2224động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    7/3/222417/1/2224Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    8/3/222418/1/2224Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    9/3/222419/1/2224Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    10/3/222420/1/2224Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    11/3/222421/1/2224Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    12/3/222422/1/2224Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    13/3/222423/1/2224
    14/3/222424/1/2224
    15/3/222425/1/2224
    16/3/222426/1/2224Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    17/3/222427/1/2224Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    18/3/222428/1/2224động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    19/3/222429/1/2224Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    20/3/222430/1/2224Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    21/3/22241/2/2224
    22/3/22242/2/2224Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    23/3/22243/2/2224Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    24/3/22244/2/2224Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    25/3/22245/2/2224
    26/3/22246/2/2224Xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    27/3/22247/2/2224Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    28/3/22248/2/2224
    29/3/22249/2/2224động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    30/3/222410/2/2224động thổ, sửa bếp, làm đẹp
    31/3/222411/2/2224

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 3/2224

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    11/1/22241/3/2224Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    12/1/22242/3/2224Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    13/1/22243/3/2224Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    14/1/22244/3/2224Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    15/1/22245/3/2224Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    16/1/22246/3/2224Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    17/1/22247/3/2224Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    18/1/22248/3/2224Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    19/1/22249/3/2224Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    20/1/222410/3/2224Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    21/1/222411/3/2224Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    22/1/222412/3/2224Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    23/1/222413/3/2224Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    24/1/222414/3/2224Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    25/1/222415/3/2224Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    26/1/222416/3/2224Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    27/1/222417/3/2224Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    28/1/222418/3/2224Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    29/1/222419/3/2224Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    30/1/222420/3/2224Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    1/2/222421/3/2224Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    2/2/222422/3/2224Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    3/2/222423/3/2224Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    4/2/222424/3/2224Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    5/2/222425/3/2224Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    6/2/222426/3/2224Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    7/2/222427/3/2224Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    8/2/222428/3/2224Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    9/2/222429/3/2224Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    10/2/222430/3/2224Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    11/2/222431/3/2224Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 3/2224

    Thứ 2
    1
    3/2224
    Ngày 11 (Nhâm Thìn) tháng 1 (Bính Dần)
    Ngày Không Phân Biệt Đối Xử
    Thứ 4
    3
    3/2224
    Ngày 13 (Giáp Ngọ) tháng 1 (Bính Dần)
    Ngày Sinh Giới Hoang Dã Thế Giới
    Thứ 6
    5
    3/2224
    Ngày 15 (Bính Thân) tháng 1 (Bính Dần)
    Tết Nguyên Tiêu
    Thứ 2
    8
    3/2224
    Ngày 18 (Kỷ Hợi) tháng 1 (Bính Dần)
    Ngày Quốc Tế Phụ Nữ
    Thứ 7
    20
    3/2224
    Ngày 30 (Tân Hợi) tháng 1 (Bính Dần)
    Ngày Quốc Tế Hạnh Phúc
    Chủ nhật
    21
    3/2224
    Ngày 1 (Nhâm Tý) tháng 2 (Đinh Mão)
    Ngày Quốc Tế Xóa Bỏ Kỳ Thị Chủng Tộc
    Ngày Thơ Thế Giới
    Ngày Quốc Tế Về Rừng
    Thứ 2
    22
    3/2224
    Ngày 2 (Quý Sửu) tháng 2 (Đinh Mão)
    Ngày Nước Sạch Thế Giới
    Thứ 3
    23
    3/2224
    Ngày 3 (Giáp Dần) tháng 2 (Đinh Mão)
    Ngày Khí Tượng Thế Giới
    Thứ 4
    24
    3/2224
    Ngày 4 (Ất Mão) tháng 2 (Đinh Mão)
    Ngày Thế Giới Phòng Chống Lao
    Thứ 6
    26
    3/2224
    Ngày 6 (Đinh Tỵ) tháng 2 (Đinh Mão)
    Ngày Thành Lập Đoàn Tncs Hồ Chí Minh
    Thứ 7
    27
    3/2224
    Ngày 7 (Mậu Ngọ) tháng 2 (Đinh Mão)
    Ngày Thể Thao Việt Nam
    Chủ nhật
    28
    3/2224
    Ngày 8 (Kỷ Mùi) tháng 2 (Đinh Mão)
    Ngày Thành Lập Lực Lượng Dân Quân Tự Vệ Việt Nam