Xem Lịch Âm Tháng 3 Năm 2454

Tử vi dương lịch tháng 3 năm 2454

March (tháng 3) là tên vị thần chiến tranh trong tiếng La Tinh. Vào tháng 3 hàng năm, người La Mã thường tổ chức các lễ hội để chuẩn bị cho các cuộc chiến và tôn vinh vị thần này. Đây là lý do vì sao tháng 3 có tên gọi là March.

Tháng ba là tháng thứ ba theo Lịch Gregorius, có 31 ngày trong tháng. Loài hoa của tháng 3 là hoa thủy tiên vàng, có nghĩa là “Hi vọng”, tượng trưng cho tái sinh, ảnh hưởng, lạc quan và đồng cảm. Hoa thuỷ tiên vàng có nguồn gốc từ châu Âu, cụ thể là ở các nước như Tây Ban Nha, Đức, Anh, Bồ Đào Nha và Wales.

Những người sinh vào tháng 3 là những người yêu hòa bình. Họ có phong thái nghệ sĩ và cũng có khả năng thiết kế. Ngoài ra, họ cư xử khá tốt bụng và có đồng cảm sâu sắc với những mảnh đời kém may mắn hơn. Những người này chăm sóc và quan tâm đến mọi người, luôn cố gắng hoá giải mọi hiểu lầm hay xung đột.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 3 năm 2454
30
Thứ 2
Ngày Mão
Tháng 3/2454 (Đủ)
2

Ngày: Đinh Mão
Tháng: Mậu Thìn
Tiết: Xuân phân

Giờ tốt ngày 30/3/2454

Tý (23h - 0h59)Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Dậu (17h - 18h59)

Giờ xấu ngày 30/3/2454

Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Mậu Thìn: Canh Tuất, Bính Tuất

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc
  • Nguyệt Đức Hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
  • Yếu Yên: Tốt mọi việc, nhất là giá thú

Sao xấu:

  • Thiên Lại: Xấu mọi việc
  • Nguyệt Hỏa: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
  • Độc Hỏa: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
  • Câu Trận: Kỵ mai táng
  • Nguyệt Kiến: Kỵ động thổ

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Trương : Trương nguyệt Lộc - Vạn Tu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt.

- Kiêng cự : Tại Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn.

- Ngoại lệ : Trương tinh nhật hảo tạo long hiên
Niên niên tiện kiến tiến trang điền
Mai táng bất cửu thăng quan chức
Đại đại vi quan cận Đế tiền
Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch
Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên
Điền tàm đại lợi, thương khố mãn
Bách ban lợi ý, tự an nhiên

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Bế : Thập nhị kiến trung tối hậu nhất nhật; quan bế, thu tàng; là ngày thiên địa âm dương bế hàn.

- Việc tốt : Bổ viên, kì phúc, mai huyệt, mai trì, trúc đê phòng, tu ốc, tạo táng, tắc huyệt, tế tự, điền bổ.

- Việc xấu : An sàng, ban chiếu, bàn di, chiêu hiền, cầu y, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, giá thú, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, nạp thái, phó nhậm, thi ân phong bái, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, tu cung thất, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, động thổ.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Xích khấu : Là ngày xấu, ngày này cần đề phòng miệng tiếng, dễ xẩy ra cãi vã, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết dẫn đến bất lợi. Nếu thực hiện các việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến nhiều ý kiến trái chiều, không được thống nhất dẫn tới cãi vã thị phi mang tiếng.

Xích khẩu miệng tiếng đã đành
Lại phòng quan sự, tụng đình lôi thôi
Mất của gấp rút tìm tòi
Hành nhân kinh hãi dặm khơi chưa về
Trong nhà quái khuyển, quái kê
Bệnh hoạn coi nặng động về Tây phương
Phòng người yếm ngải vô thường
Còn e xúc nhiệm ôn hoàng hại thân

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Mão : “Bất xuyên tỉnh, tuyền thủy bất hương” - Không nên khai giếng, đào giếng vì nước không trong lành.

- Can Đinh : “Đinh bất thế đầu đầu chủ sinh sang” - Không nên đi xa, cẩn thận dễ bị tai nạn ở đầu.

- Trực Bế : “Đạm thụ tạo, chỉ hứa an khang” - Không nên xây mới, chỉ lập kế hoạch.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Bạch Hổ Đầu : Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi.

- Hướng xuất hành Chính Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Đông để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Nam.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 3 năm 2454

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
      
1
Mậu Tuất2
2
Kỷ Hợi3
3
Canh Tý4
4
Tân Sửu5
5
Nhâm Dần6
6
Quý Mão7
7
Giáp Thìn8
8
Ất Tỵ9
9
Bính Ngọ10
10
Đinh Mùi11
11
Mậu Thân12
12
Kỷ Dậu13
13
Canh Tuất14
14
Tân Hợi15
15
Nhâm Tý16
16
Quý Sửu17
17
Giáp Dần18
18
Ất Mão19
19
Bính Thìn20
20
Đinh Tỵ21
21
Mậu Ngọ22
22
Kỷ Mùi23
23
Canh Thân24
24
Tân Dậu25
25
Nhâm Tuất26
26
Quý Hợi27
27
Giáp Tý28
28
Ất Sửu29
29
Bính Dần1/3
30
Đinh Mão2
31
Mậu Thìn3
     
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 3/2454

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/3/24542/2/2454Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
2/3/24543/2/2454Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
3/3/24544/2/2454
4/3/24545/2/2454
5/3/24546/2/2454Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
6/3/24547/2/2454Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
7/3/24548/2/2454động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
8/3/24549/2/2454Xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
9/3/245410/2/2454Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
10/3/245411/2/2454
11/3/245412/2/2454động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
12/3/245413/2/2454Xuất hành, sửa bếp
13/3/245414/2/2454
14/3/245415/2/2454Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
15/3/245416/2/2454
16/3/245417/2/2454Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
17/3/245418/2/2454Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
18/3/245419/2/2454Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
19/3/245420/2/2454động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
20/3/245421/2/2454Xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
21/3/245422/2/2454Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
22/3/245423/2/2454
23/3/245424/2/2454động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
24/3/245425/2/2454động thổ, sửa bếp, làm đẹp
25/3/245426/2/2454Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
26/3/245427/2/2454Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
27/3/245428/2/2454
28/3/245429/2/2454Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
29/3/24541/3/2454Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
30/3/24542/3/2454Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
31/3/24543/3/2454Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 3/2454

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
2/2/24541/3/2454Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
3/2/24542/3/2454Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
4/2/24543/3/2454Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
5/2/24544/3/2454Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
6/2/24545/3/2454Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
7/2/24546/3/2454Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
8/2/24547/3/2454Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
9/2/24548/3/2454Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
10/2/24549/3/2454Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
11/2/245410/3/2454Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
12/2/245411/3/2454Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
13/2/245412/3/2454Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
14/2/245413/3/2454Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
15/2/245414/3/2454Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
16/2/245415/3/2454Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
17/2/245416/3/2454Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
18/2/245417/3/2454Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
19/2/245418/3/2454Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
20/2/245419/3/2454Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
21/2/245420/3/2454Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
22/2/245421/3/2454Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
23/2/245422/3/2454Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
24/2/245423/3/2454Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
25/2/245424/3/2454Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
26/2/245425/3/2454Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
27/2/245426/3/2454Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
28/2/245427/3/2454Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
29/2/245428/3/2454Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
1/3/245429/3/2454Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
2/3/245430/3/2454Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
3/3/245431/3/2454Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 3/2454

Chủ nhật
1
3/2454
Ngày 2 (Mậu Tuất) tháng 2 (Đinh Mão)
Ngày Không Phân Biệt Đối Xử
Thứ 3
3
3/2454
Ngày 4 (Canh Tý) tháng 2 (Đinh Mão)
Ngày Sinh Giới Hoang Dã Thế Giới
Chủ nhật
8
3/2454
Ngày 9 (Ất Tỵ) tháng 2 (Đinh Mão)
Ngày Quốc Tế Phụ Nữ
Thứ 6
20
3/2454
Ngày 21 (Đinh Tỵ) tháng 2 (Đinh Mão)
Ngày Quốc Tế Hạnh Phúc
Thứ 7
21
3/2454
Ngày 22 (Mậu Ngọ) tháng 2 (Đinh Mão)
Ngày Quốc Tế Xóa Bỏ Kỳ Thị Chủng Tộc
Ngày Thơ Thế Giới
Ngày Quốc Tế Về Rừng
Chủ nhật
22
3/2454
Ngày 23 (Kỷ Mùi) tháng 2 (Đinh Mão)
Ngày Nước Sạch Thế Giới
Thứ 2
23
3/2454
Ngày 24 (Canh Thân) tháng 2 (Đinh Mão)
Ngày Khí Tượng Thế Giới
Thứ 3
24
3/2454
Ngày 25 (Tân Dậu) tháng 2 (Đinh Mão)
Ngày Thế Giới Phòng Chống Lao
Thứ 5
26
3/2454
Ngày 27 (Quý Hợi) tháng 2 (Đinh Mão)
Ngày Thành Lập Đoàn Tncs Hồ Chí Minh
Thứ 6
27
3/2454
Ngày 28 (Giáp Tý) tháng 2 (Đinh Mão)
Ngày Thể Thao Việt Nam
Thứ 7
28
3/2454
Ngày 29 (Ất Sửu) tháng 2 (Đinh Mão)
Ngày Thành Lập Lực Lượng Dân Quân Tự Vệ Việt Nam
Thứ 3
31
3/2454
Ngày 3 (Mậu Thìn) tháng 3 (Mậu Thìn)
Tết Hàn Thực