Xem Lịch Âm Tháng 3 Năm 2502

Tử vi dương lịch tháng 3 năm 2502

March (tháng 3) là tên vị thần chiến tranh trong tiếng La Tinh. Vào tháng 3 hàng năm, người La Mã thường tổ chức các lễ hội để chuẩn bị cho các cuộc chiến và tôn vinh vị thần này. Đây là lý do vì sao tháng 3 có tên gọi là March.

Tháng ba là tháng thứ ba theo Lịch Gregorius, có 31 ngày trong tháng. Loài hoa của tháng 3 là hoa thủy tiên vàng, có nghĩa là “Hi vọng”, tượng trưng cho tái sinh, ảnh hưởng, lạc quan và đồng cảm. Hoa thuỷ tiên vàng có nguồn gốc từ châu Âu, cụ thể là ở các nước như Tây Ban Nha, Đức, Anh, Bồ Đào Nha và Wales.

Những người sinh vào tháng 3 là những người yêu hòa bình. Họ có phong thái nghệ sĩ và cũng có khả năng thiết kế. Ngoài ra, họ cư xử khá tốt bụng và có đồng cảm sâu sắc với những mảnh đời kém may mắn hơn. Những người này chăm sóc và quan tâm đến mọi người, luôn cố gắng hoá giải mọi hiểu lầm hay xung đột.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 3 năm 2502
20
Thứ 2
Ngày Thìn
Tháng 2/2502 (Đủ)
11

Ngày: Mậu Thìn
Tháng: Quý Mão
Tiết: Kinh trập

Giờ tốt ngày 20/3/2502

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 20/3/2502

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Canh Tuất, Bính Tuất
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Quý Mão: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí
  • Thiên Phúc: Tốt mọi việc
  • U Vi Tinh: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Thụ Tử: Xấu mọi việc
  • Nguyệt Hỏa: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
  • Độc Hỏa: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
  • Phủ Đầu Dát: Kỵ động thổ
  • Tam Tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Tất : Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, khai trương, xuất hành, nhập học.

- Kiêng cự : Đi thuyền.

- Ngoại lệ :

  • Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt.
  • Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới hỏi và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.
  • Tất tinh tạo tác chủ quang tiền
    Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
    Mai táng thử nhâtj thiêm quan chức
    Điền tàm đại thực lai phong niên
    Khai môn phóng thủy đa cát lật
    Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên
    Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật
    Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Trừ : Tảo trừ ác sát, là ngày khứ cựu nghênh tân.

    - Việc tốt : Bàn thiên, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu y, cử chánh trực, giải trừ, hành hạnh, khiển sử, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, mộc dục, nhập hỏa, phó nhậm, thi ân phong bái, thượng quan, tảo xá vũ, tống lễ, xuất hành, xuất hóa, động thổ.

    - Việc xấu : Kết hôn nhân, thiêm ước, viễn hành.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Không vong : Ngày Hung không tốt, làm việc vào ngày này dễ hao thiệt, tốn kém, tiền bạc của cải mất mát, tỷ lệ thành công các công việc quan trọng rất thấp, công việc trì trệ, tốn kém thời gian. Ngày xấu về tất cả mọi việc nên cần hạn chế làm các công việc quan trọng đại sự

    Không Vong gặp quẻ khẩn cần
    Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
    Không thì ôn tiểu thê nhi
    Không thì trộm cắp phân ly bất tường

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Thìn : “Bất khốc khấp chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc than vãn, chủ sẽ trùng tang.

    - Can Mậu : “Mậu bất thụ điền, điền chủ bất tường” - Không ký hợp đồng mua bán nhà đất, mua bán sang nhượng đất đai.

    - Trực Trừ : “Khả phục dược, châm cứu diệc lương” - Nên dùng thuốc, châm cứu cũng tốt.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Thiên Đường : Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn.

    - Hướng xuất hành Đông Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Nam.

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 3 năm 2502

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
      
    1
    Kỷ Dậu21
    2
    Canh Tuất22
    3
    Tân Hợi23
    4
    Nhâm Tý24
    5
    Quý Sửu25
    6
    Giáp Dần26
    7
    Ất Mão27
    8
    Bính Thìn28
    9
    Đinh Tỵ29
    10
    Mậu Ngọ1/2
    11
    Kỷ Mùi2
    12
    Canh Thân3
    13
    Tân Dậu4
    14
    Nhâm Tuất5
    15
    Quý Hợi6
    16
    Giáp Tý7
    17
    Ất Sửu8
    18
    Bính Dần9
    19
    Đinh Mão10
    20
    Mậu Thìn11
    21
    Kỷ Tỵ12
    22
    Canh Ngọ13
    23
    Tân Mùi14
    24
    Nhâm Thân15
    25
    Quý Dậu16
    26
    Giáp Tuất17
    27
    Ất Hợi18
    28
    Bính Tý19
    29
    Đinh Sửu20
    30
    Mậu Dần21
    31
    Kỷ Mão22
      
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 3/2502

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/3/250221/1/2502động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    2/3/250222/1/2502Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    3/3/250223/1/2502
    4/3/250224/1/2502Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    5/3/250225/1/2502Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    6/3/250226/1/2502Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    7/3/250227/1/2502Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    8/3/250228/1/2502Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    9/3/250229/1/2502
    10/3/25021/2/2502Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    11/3/25022/2/2502
    12/3/25023/2/2502Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    13/3/25024/2/2502động thổ, sửa bếp, làm đẹp
    14/3/25025/2/2502
    15/3/25026/2/2502Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    16/3/25027/2/2502
    17/3/25028/2/2502Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    18/3/25029/2/2502Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    19/3/250210/2/2502Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    20/3/250211/2/2502
    21/3/250212/2/2502Xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    22/3/250213/2/2502Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    23/3/250214/2/2502
    24/3/250215/2/2502động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    25/3/250216/2/2502động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    26/3/250217/2/2502Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    27/3/250218/2/2502Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    28/3/250219/2/2502
    29/3/250220/2/2502Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    30/3/250221/2/2502Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    31/3/250222/2/2502Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 3/2502

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    21/1/25021/3/2502Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    22/1/25022/3/2502Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    23/1/25023/3/2502Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    24/1/25024/3/2502Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    25/1/25025/3/2502Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    26/1/25026/3/2502Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    27/1/25027/3/2502Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    28/1/25028/3/2502Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    29/1/25029/3/2502Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    1/2/250210/3/2502Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    2/2/250211/3/2502Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    3/2/250212/3/2502Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    4/2/250213/3/2502Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    5/2/250214/3/2502Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    6/2/250215/3/2502Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    7/2/250216/3/2502Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    8/2/250217/3/2502Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    9/2/250218/3/2502Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    10/2/250219/3/2502Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    11/2/250220/3/2502Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    12/2/250221/3/2502Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    13/2/250222/3/2502Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    14/2/250223/3/2502Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    15/2/250224/3/2502Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    16/2/250225/3/2502Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    17/2/250226/3/2502Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    18/2/250227/3/2502Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    19/2/250228/3/2502Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    20/2/250229/3/2502Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    21/2/250230/3/2502Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    22/2/250231/3/2502Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 3/2502

    Thứ 4
    1
    3/2502
    Ngày 21 (Kỷ Dậu) tháng 1 (Nhâm Dần)
    Ngày Không Phân Biệt Đối Xử
    Thứ 6
    3
    3/2502
    Ngày 23 (Tân Hợi) tháng 1 (Nhâm Dần)
    Ngày Sinh Giới Hoang Dã Thế Giới
    Thứ 4
    8
    3/2502
    Ngày 28 (Bính Thìn) tháng 1 (Nhâm Dần)
    Ngày Quốc Tế Phụ Nữ
    Thứ 2
    20
    3/2502
    Ngày 11 (Mậu Thìn) tháng 2 (Quý Mão)
    Ngày Quốc Tế Hạnh Phúc
    Thứ 3
    21
    3/2502
    Ngày 12 (Kỷ Tỵ) tháng 2 (Quý Mão)
    Ngày Quốc Tế Xóa Bỏ Kỳ Thị Chủng Tộc
    Ngày Thơ Thế Giới
    Ngày Quốc Tế Về Rừng
    Thứ 4
    22
    3/2502
    Ngày 13 (Canh Ngọ) tháng 2 (Quý Mão)
    Ngày Nước Sạch Thế Giới
    Thứ 5
    23
    3/2502
    Ngày 14 (Tân Mùi) tháng 2 (Quý Mão)
    Ngày Khí Tượng Thế Giới
    Thứ 6
    24
    3/2502
    Ngày 15 (Nhâm Thân) tháng 2 (Quý Mão)
    Ngày Thế Giới Phòng Chống Lao
    Chủ nhật
    26
    3/2502
    Ngày 17 (Giáp Tuất) tháng 2 (Quý Mão)
    Ngày Thành Lập Đoàn Tncs Hồ Chí Minh
    Thứ 2
    27
    3/2502
    Ngày 18 (Ất Hợi) tháng 2 (Quý Mão)
    Ngày Thể Thao Việt Nam
    Thứ 3
    28
    3/2502
    Ngày 19 (Bính Tý) tháng 2 (Quý Mão)
    Ngày Thành Lập Lực Lượng Dân Quân Tự Vệ Việt Nam