Tử vi dương lịch tháng 3 năm 2517
March (tháng 3) là tên vị thần chiến tranh trong tiếng La Tinh. Vào tháng 3 hàng năm, người La Mã thường tổ chức các lễ hội để chuẩn bị cho các cuộc chiến và tôn vinh vị thần này. Đây là lý do vì sao tháng 3 có tên gọi là March.
Tháng ba là tháng thứ ba theo Lịch Gregorius, có 31 ngày trong tháng. Loài hoa của tháng 3 là hoa thủy tiên vàng, có nghĩa là “Hi vọng”, tượng trưng cho tái sinh, ảnh hưởng, lạc quan và đồng cảm. Hoa thuỷ tiên vàng có nguồn gốc từ châu Âu, cụ thể là ở các nước như Tây Ban Nha, Đức, Anh, Bồ Đào Nha và Wales.
Những người sinh vào tháng 3 là những người yêu hòa bình. Họ có phong thái nghệ sĩ và cũng có khả năng thiết kế. Ngoài ra, họ cư xử khá tốt bụng và có đồng cảm sâu sắc với những mảnh đời kém may mắn hơn. Những người này chăm sóc và quan tâm đến mọi người, luôn cố gắng hoá giải mọi hiểu lầm hay xung đột.
Ngày: Đinh Hợi
Tháng: Quý Mão
Tiết: Xuân phân
Giờ tốt ngày 20/3/2517
Sửu (1h - 2h59) | Thìn (07h - 8h59) | Ngọ (11h - 12h59) |
Mùi (13h - 14h59) | Tuất (19h - 20h59) | Hợi (21h - 22h59) |
Giờ xấu ngày 20/3/2517
Tý (23h - 0h59) | Dần (3h - 4h59) | Mão (5h - 6h59) |
Tỵ (9h - 10h59) | Thân (15h - 16h59) | Dậu (17h - 18h59) |
☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng
- Tuổi xung khắc trong ngày: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu
- Tuổi xung khắc trong tháng: Quý Mão: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
✡ Sao tốt - Sao xấu
Sao tốt:
- Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
- Thiên Hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn thú
- Tam Hợp: Tốt mọi việc
- Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Sao xấu:
- Huyền Vũ: Kỵ mai táng
- Lôi Công: Xấu với xây dựng nhà cửa
- Cô Thần: Xấu với giá thú
- Thổ Cấm: Kỵ xây dựng, an táng
✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu
- Sao Nữ : Nữ thổ Bức - Cảnh Đan: Xấu (Hung Tú) tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.
- Việc tốt : Sao xấu không có việc gì hợp.
- Kiêng cự : Khởi công, động thổ tất cả mọi việc đều có hại, hại nhất là tu tạo, chôn cất, kiện cáo.
- Ngoại lệ :
- Tại ngày Hợi Mão Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng chẳng nên dùng.
- Ngày Mão là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên dứt vú trẻ em, xây tường, kết dứt điều hung hại.
Nữ tinh tạo tác tổn bà nương
Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang
Mai táng sinh tai phùng quỷ quái
Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng
Vi sự đáo quan, tài thất tán
Tả lị lưu liên bất khả đương
Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật
Toàn gia tán bại, chủ ly hương
✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu
- Trực Thành : Thành công, thiên đế kỉ vạn vật thành tựu là ngày đại cát.
- Việc tốt : An phủ biên cảnh, bàn di, cầu tài, khai thị, lập khế, mục dưỡng, nhập học, thụ trụ, trúc đê phòng, tài chủng, xuất hành.
- Việc xấu : Tố tụng.
☯ Khổng Minh Lục Diệu
Lục Diệu ngày Xích khấu : Là ngày xấu, ngày này cần đề phòng miệng tiếng, dễ xẩy ra cãi vã, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết dẫn đến bất lợi. Nếu thực hiện các việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến nhiều ý kiến trái chiều, không được thống nhất dẫn tới cãi vã thị phi mang tiếng.
Xích khẩu miệng tiếng đã đành
Lại phòng quan sự, tụng đình lôi thôi
Mất của gấp rút tìm tòi
Hành nhân kinh hãi dặm khơi chưa về
Trong nhà quái khuyển, quái kê
Bệnh hoạn coi nặng động về Tây phương
Phòng người yếm ngải vô thường
Còn e xúc nhiệm ôn hoàng hại thân
☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
- Ngày Hợi : “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không tổ chức cưới hỏi vì sau đó đôi lứa ly biệt.
- Can Đinh : “Đinh bất thế đầu đầu chủ sinh sang” - Không nên đi xa, cẩn thận dễ bị tai nạn ở đầu.
- Trực Thành : “Khả nhập học, tranh tụng bất cường” - Nên nhập học, kiện tụng bất lợi.
✈ Hướng xuất hành tốt xấu
- Ngày xuất hành Thiên Đường : Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn.
- Hướng xuất hành Chính Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Đông để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Bắc.
- Giờ tốt xuất hành
- Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
- Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
- Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
- Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
- Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
- Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
/ /
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật |
---|---|---|---|---|---|---|
1 Mậu Thìn8 | 2 Kỷ Tỵ9 | 3 Canh Ngọ10 | 4 Tân Mùi11 | 5 Nhâm Thân12 | 6 Quý Dậu13 | 7 Giáp Tuất14 |
8 Ất Hợi15 | 9 Bính Tý16 | 10 Đinh Sửu17 | 11 Mậu Dần18 | 12 Kỷ Mão19 | 13 Canh Thìn20 | 14 Tân Tỵ21 |
15 Nhâm Ngọ22 | 16 Quý Mùi23 | 17 Giáp Thân24 | 18 Ất Dậu25 | 19 Bính Tuất26 | 20 Đinh Hợi27 | 21 Mậu Tý28 |
22 Kỷ Sửu29 | 23 Canh Dần1/3 | 24 Tân Mão2 | 25 Nhâm Thìn3 | 26 Quý Tỵ4 | 27 Giáp Ngọ5 | 28 Ất Mùi6 |
29 Bính Thân7 | 30 Đinh Dậu8 | 31 Mậu Tuất9 | ||||
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi
|
Xem ngày tốt xấu tháng 3/2517
Ngày Dương | Ngày Âm | Việc Tốt | Đánh Giá |
---|---|---|---|
1/3/2517 | 8/2/2517 | động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp | |
2/3/2517 | 9/2/2517 | Xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
3/3/2517 | 10/2/2517 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
4/3/2517 | 11/2/2517 | ||
5/3/2517 | 12/2/2517 | động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
6/3/2517 | 13/2/2517 | Xuất hành, sửa bếp | |
7/3/2517 | 14/2/2517 | ||
8/3/2517 | 15/2/2517 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp | |
9/3/2517 | 16/2/2517 | ||
10/3/2517 | 17/2/2517 | Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp | |
11/3/2517 | 18/2/2517 | Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
12/3/2517 | 19/2/2517 | Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
13/3/2517 | 20/2/2517 | động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp | |
14/3/2517 | 21/2/2517 | Xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
15/3/2517 | 22/2/2517 | Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp | |
16/3/2517 | 23/2/2517 | ||
17/3/2517 | 24/2/2517 | động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
18/3/2517 | 25/2/2517 | động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
19/3/2517 | 26/2/2517 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
20/3/2517 | 27/2/2517 | Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp | |
21/3/2517 | 28/2/2517 | ||
22/3/2517 | 29/2/2517 | Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp | |
23/3/2517 | 1/3/2517 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
24/3/2517 | 2/3/2517 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp | |
25/3/2517 | 3/3/2517 | Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp | |
26/3/2517 | 4/3/2517 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
27/3/2517 | 5/3/2517 | ||
28/3/2517 | 6/3/2517 | Xuất hành, mua xe, làm đẹp | |
29/3/2517 | 7/3/2517 | ||
30/3/2517 | 8/3/2517 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
31/3/2517 | 9/3/2517 |
Ngày tốt xấu xuất hành tháng 3/2517
Ngày Âm | Ngày Dương | Tốt xấu |
---|---|---|
8/2/2517 | 1/3/2517 | Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi |
9/2/2517 | 2/3/2517 | Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua |
10/2/2517 | 3/3/2517 | Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn |
11/2/2517 | 4/3/2517 | Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn |
12/2/2517 | 5/3/2517 | Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận |
13/2/2517 | 6/3/2517 | Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu |
14/2/2517 | 7/3/2517 | Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn |
15/2/2517 | 8/3/2517 | Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng |
16/2/2517 | 9/3/2517 | Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi |
17/2/2517 | 10/3/2517 | Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua |
18/2/2517 | 11/3/2517 | Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn |
19/2/2517 | 12/3/2517 | Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn |
20/2/2517 | 13/3/2517 | Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận |
21/2/2517 | 14/3/2517 | Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu |
22/2/2517 | 15/3/2517 | Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn |
23/2/2517 | 16/3/2517 | Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng |
24/2/2517 | 17/3/2517 | Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi |
25/2/2517 | 18/3/2517 | Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua |
26/2/2517 | 19/3/2517 | Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn |
27/2/2517 | 20/3/2517 | Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn |
28/2/2517 | 21/3/2517 | Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận |
29/2/2517 | 22/3/2517 | Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu |
1/3/2517 | 23/3/2517 | Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt |
2/3/2517 | 24/3/2517 | Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi |
3/3/2517 | 25/3/2517 | Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc |
4/3/2517 | 26/3/2517 | Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận |
5/3/2517 | 27/3/2517 | Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành |
6/3/2517 | 28/3/2517 | Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình |
7/3/2517 | 29/3/2517 | Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện |
8/3/2517 | 30/3/2517 | Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý |
9/3/2517 | 31/3/2517 | Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt |
Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 3/2517
- Lịch vạn niên năm 2513
- Lịch vạn niên năm 2514
- Lịch vạn niên năm 2515
- Lịch vạn niên năm 2516
- Lịch vạn niên năm 2517
- Lịch vạn niên năm 2518
- Lịch vạn niên năm 2519
- Lịch vạn niên năm 2520
- Lịch vạn niên năm 2521
- Lịch vạn niên năm 2522
- Lịch vạn niên năm 2523
- Lịch vạn niên năm 2524
- Lịch vạn niên năm 2525
- Lịch vạn niên năm 2526
- Lịch vạn niên năm 2527