Xem Lịch Âm Tháng 3 Năm 2646

Tử vi dương lịch tháng 3 năm 2646

March (tháng 3) là tên vị thần chiến tranh trong tiếng La Tinh. Vào tháng 3 hàng năm, người La Mã thường tổ chức các lễ hội để chuẩn bị cho các cuộc chiến và tôn vinh vị thần này. Đây là lý do vì sao tháng 3 có tên gọi là March.

Tháng ba là tháng thứ ba theo Lịch Gregorius, có 31 ngày trong tháng. Loài hoa của tháng 3 là hoa thủy tiên vàng, có nghĩa là “Hi vọng”, tượng trưng cho tái sinh, ảnh hưởng, lạc quan và đồng cảm. Hoa thuỷ tiên vàng có nguồn gốc từ châu Âu, cụ thể là ở các nước như Tây Ban Nha, Đức, Anh, Bồ Đào Nha và Wales.

Những người sinh vào tháng 3 là những người yêu hòa bình. Họ có phong thái nghệ sĩ và cũng có khả năng thiết kế. Ngoài ra, họ cư xử khá tốt bụng và có đồng cảm sâu sắc với những mảnh đời kém may mắn hơn. Những người này chăm sóc và quan tâm đến mọi người, luôn cố gắng hoá giải mọi hiểu lầm hay xung đột.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 3 năm 2646
24
Thứ 3
Ngày Mùi
Tháng 2/2646 (Thiếu)
16

Ngày: Đinh Mùi
Tháng: Tân Mão
Tiết: Xuân phân

Giờ tốt ngày 24/3/2646

Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 24/3/2646

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Dậu (17h - 18h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Tân Mão: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
  • Địa Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
  • Âm Đức: Tốt mọi việc
  • Mãn Đức Tinh: Tốt mọi việc
  • Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
  • Tam Hợp: Tốt mọi việc
  • Kim Đường: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Đại Hao: Xấu mọi việc
  • Tử Khí: Xấu mọi việc
  • Quan Phù: Xấu mọi việc
  • Hỏa Tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà
  • Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Vĩ : Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.

- Việc tốt : Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới hỏi, xây cất, động thổ, tu tạo sửa chữa, khai trương.

- Kiêng cự : Đóng giường, lót giường, đi thuyền.

- Ngoại lệ :

  • Tại Hợi, Mão, Mùi Kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ.
  • Tại Kỷ Mão rất Hung, cón các ngày Mão khác có thể tạm dùng được.

Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân
Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh
Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa
Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn
Mai táng nhược năng y thử nhật
Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng
Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa
Đại đại công hầu, viễn bá danh

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Định : An định, bình thường, thiên đế chúng khách là ngày định tọa.

- Việc tốt : Giá thú, khai thị, khởi tạo, kì phúc, nhập học, nhập hỏa, quan đới, thượng nhâm, trang tu, tu lộ, tạo ốc, tế tự, động thổ.

- Việc xấu : Giao thiệp, tố tụng, xuất hành.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Tiểu cát : Là ngày Tốt cát lợi, mọi việc thực hiện đều tốt lành và ít gặp trở nhà. Ngày này nên khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Mọi sự được hanh thông thuận lợi, có phần âm che chở, gặt hái được nhiều tài lộc

Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Mùi : “Bất phục dược, độc khí nhập tràng” - Cẩn thận khi uống thuốc kẻo khí độc sẽ thấm vào ruột gan, nội tạng.

- Can Đinh : “Đinh bất thế đầu đầu chủ sinh sang” - Không nên đi xa, cẩn thận dễ bị tai nạn ở đầu.

- Trực Định : “Khả tiến súc, nhập học danh dương” - Nên mua gia súc, nhập học sẽ được nổi tiếng.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Thiên Thương : Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi.

- Hướng xuất hành Chính Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Đông để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên (lên trời).

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 3 năm 2646

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
      
1
Giáp Thân22
2
Ất Dậu23
3
Bính Tuất24
4
Đinh Hợi25
5
Mậu Tý26
6
Kỷ Sửu27
7
Canh Dần28
8
Tân Mão29
9
Nhâm Thìn1/2
10
Quý Tỵ2
11
Giáp Ngọ3
12
Ất Mùi4
13
Bính Thân5
14
Đinh Dậu6
15
Mậu Tuất7
16
Kỷ Hợi8
17
Canh Tý9
18
Tân Sửu10
19
Nhâm Dần11
20
Quý Mão12
21
Giáp Thìn13
22
Ất Tỵ14
23
Bính Ngọ15
24
Đinh Mùi16
25
Mậu Thân17
26
Kỷ Dậu18
27
Canh Tuất19
28
Tân Hợi20
29
Nhâm Tý21
30
Quý Sửu22
31
Giáp Dần23
     
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 3/2646

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/3/264622/1/2646Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
2/3/264623/1/2646
3/3/264624/1/2646Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
4/3/264625/1/2646Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
5/3/264626/1/2646Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
6/3/264627/1/2646Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
7/3/264628/1/2646Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
8/3/264629/1/2646Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
9/3/26461/2/2646động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
10/3/26462/2/2646Xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
11/3/26463/2/2646Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
12/3/26464/2/2646
13/3/26465/2/2646
14/3/26466/2/2646động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
15/3/26467/2/2646Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
16/3/26468/2/2646Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
17/3/26469/2/2646
18/3/264610/2/2646Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
19/3/264611/2/2646
20/3/264612/2/2646Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
21/3/264613/2/2646Nhập trạch, xuất hành
22/3/264614/2/2646
23/3/264615/2/2646Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
24/3/264616/2/2646
25/3/264617/2/2646động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
26/3/264618/2/2646Xuất hành, sửa bếp
27/3/264619/2/2646Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
28/3/264620/2/2646Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
29/3/264621/2/2646
30/3/264622/2/2646Nhập trạch, xuất hành, mua xe
31/3/264623/2/2646

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 3/2646

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
22/1/26461/3/2646Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
23/1/26462/3/2646Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
24/1/26463/3/2646Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
25/1/26464/3/2646Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
26/1/26465/3/2646Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
27/1/26466/3/2646Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
28/1/26467/3/2646Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
29/1/26468/3/2646Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
1/2/26469/3/2646Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
2/2/264610/3/2646Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
3/2/264611/3/2646Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
4/2/264612/3/2646Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
5/2/264613/3/2646Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
6/2/264614/3/2646Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
7/2/264615/3/2646Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
8/2/264616/3/2646Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
9/2/264617/3/2646Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
10/2/264618/3/2646Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
11/2/264619/3/2646Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
12/2/264620/3/2646Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
13/2/264621/3/2646Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
14/2/264622/3/2646Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
15/2/264623/3/2646Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
16/2/264624/3/2646Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
17/2/264625/3/2646Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
18/2/264626/3/2646Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
19/2/264627/3/2646Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
20/2/264628/3/2646Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
21/2/264629/3/2646Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
22/2/264630/3/2646Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
23/2/264631/3/2646Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 3/2646

Chủ nhật
1
3/2646
Ngày 22 (Giáp Thân) tháng 1 (Canh Dần)
Ngày Không Phân Biệt Đối Xử
Thứ 3
3
3/2646
Ngày 24 (Bính Tuất) tháng 1 (Canh Dần)
Ngày Sinh Giới Hoang Dã Thế Giới
Chủ nhật
8
3/2646
Ngày 29 (Tân Mão) tháng 1 (Canh Dần)
Ngày Quốc Tế Phụ Nữ
Thứ 6
20
3/2646
Ngày 12 (Quý Mão) tháng 2 (Tân Mão)
Ngày Quốc Tế Hạnh Phúc
Thứ 7
21
3/2646
Ngày 13 (Giáp Thìn) tháng 2 (Tân Mão)
Ngày Quốc Tế Xóa Bỏ Kỳ Thị Chủng Tộc
Ngày Thơ Thế Giới
Ngày Quốc Tế Về Rừng
Chủ nhật
22
3/2646
Ngày 14 (Ất Tỵ) tháng 2 (Tân Mão)
Ngày Nước Sạch Thế Giới
Thứ 2
23
3/2646
Ngày 15 (Bính Ngọ) tháng 2 (Tân Mão)
Ngày Khí Tượng Thế Giới
Thứ 3
24
3/2646
Ngày 16 (Đinh Mùi) tháng 2 (Tân Mão)
Ngày Thế Giới Phòng Chống Lao
Thứ 5
26
3/2646
Ngày 18 (Kỷ Dậu) tháng 2 (Tân Mão)
Ngày Thành Lập Đoàn Tncs Hồ Chí Minh
Thứ 6
27
3/2646
Ngày 19 (Canh Tuất) tháng 2 (Tân Mão)
Ngày Thể Thao Việt Nam
Thứ 7
28
3/2646
Ngày 20 (Tân Hợi) tháng 2 (Tân Mão)
Ngày Thành Lập Lực Lượng Dân Quân Tự Vệ Việt Nam