Xem Lịch Âm Tháng 3 Năm 2697

Tử vi dương lịch tháng 3 năm 2697

March (tháng 3) là tên vị thần chiến tranh trong tiếng La Tinh. Vào tháng 3 hàng năm, người La Mã thường tổ chức các lễ hội để chuẩn bị cho các cuộc chiến và tôn vinh vị thần này. Đây là lý do vì sao tháng 3 có tên gọi là March.

Tháng ba là tháng thứ ba theo Lịch Gregorius, có 31 ngày trong tháng. Loài hoa của tháng 3 là hoa thủy tiên vàng, có nghĩa là “Hi vọng”, tượng trưng cho tái sinh, ảnh hưởng, lạc quan và đồng cảm. Hoa thuỷ tiên vàng có nguồn gốc từ châu Âu, cụ thể là ở các nước như Tây Ban Nha, Đức, Anh, Bồ Đào Nha và Wales.

Những người sinh vào tháng 3 là những người yêu hòa bình. Họ có phong thái nghệ sĩ và cũng có khả năng thiết kế. Ngoài ra, họ cư xử khá tốt bụng và có đồng cảm sâu sắc với những mảnh đời kém may mắn hơn. Những người này chăm sóc và quan tâm đến mọi người, luôn cố gắng hoá giải mọi hiểu lầm hay xung đột.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 3 năm 2697
30
Thứ 3
Ngày Tỵ
Tháng 2/2697 (Đủ)
16

Ngày: Tân Tỵ
Tháng: Quý Mão
Tiết: Xuân phân

Giờ tốt ngày 30/3/2697

Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)Ngọ (11h - 12h59)
Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 30/3/2697

Tý (23h - 0h59)Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)
Tỵ (9h - 10h59)Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Quý Mão: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
  • Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
  • Thánh Tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
  • Lộc Khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch
  • Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành

Sao xấu:

  • Trùng Phục: Kỵ giá thú, an táng, chôn cất
  • Thổ Ôn: Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
  • Hoang Vu: Xấu mọi việc
  • Vãng Vong: Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
  • Chu Tước: Kỵ nhập trạch, khai trương
  • Câu Trận: Kỵ mai táng
  • Quả Tú: Xấu với giá thú
  • Không Phòng: Kỵ giá thú

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Trủy : Trủy hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu (Hung Tú) tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.

- Việc tốt : Không có sự việc chi hợp với Sao Trủy.

- Kiêng cự : Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. Kỵ nhất là chôn cất, sửa đắp mộ phần, làm sinh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn).

- Ngoại lệ :

  • Tại Tỵ bị đoạt khí, Hung càng thêm hung.
  • Tại dậu rất tốt, vì Sao Chủy Đăng Viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát. Tại Sửu là Đắc Địa, ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh sửu và Tân Sửu, tạo tác Đại Lợi, chôn cất Phú Quý song toàn.

Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình
Tam niên tất đinh chủ linh đinh
Mai táng tốt tử đa do thử
Thủ định Dần niên tiện sát nhân
Tam tang bất chỉ giai do thử
Nhất nhân dược độc nhị nhân thân
Gia môn điền địa giai thoán bại
Thương khố kim tiền hóa tác cần

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Mãn : Phong thu, mĩ mãn; là ngày thiên đế bảo khố tích mãn.

- Việc tốt : Bổ viên, cầu tài, giao dịch, khai thương khố, khai thị, kinh lạc, lập khoán, lập khế, nạp tài, tiến nhân khẩu, tu thương khố, tài chế, tắc huyệt, xuất hóa tài.

- Việc xấu : Chiêu hiền, cầu y, cử chánh trực, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, nạp thái, phó nhậm, thi ân phong bái, thượng quan, vấn danh.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Tiểu cát : Là ngày Tốt cát lợi, mọi việc thực hiện đều tốt lành và ít gặp trở nhà. Ngày này nên khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Mọi sự được hanh thông thuận lợi, có phần âm che chở, gặt hái được nhiều tài lộc

Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Tỵ : “Bất viễn hành, tài vật phục tàng” - Không nên xuất hành đi xa vì tiền bạc sẽ mất mát.

- Can Tân : “Tân bất hợp tương, chủ nhân bất thường” - Không trộn tương chủ nhân không được nếm qua.

- Trực Mãn : “Khả tứ thị, phục dược tao ương” - Nên đi dạo phố, dùng thuốc rất hại.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Thiên Thương : Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi.

- Hướng xuất hành Tây Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Tây.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 3 năm 2697

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
1
Nhâm Tý17
2
Quý Sửu18
3
Giáp Dần19
4
Ất Mão20
5
Bính Thìn21
6
Đinh Tỵ22
7
Mậu Ngọ23
8
Kỷ Mùi24
9
Canh Thân25
10
Tân Dậu26
11
Nhâm Tuất27
12
Quý Hợi28
13
Giáp Tý29
14
Ất Sửu30
15
Bính Dần1/2
16
Đinh Mão2
17
Mậu Thìn3
18
Kỷ Tỵ4
19
Canh Ngọ5
20
Tân Mùi6
21
Nhâm Thân7
22
Quý Dậu8
23
Giáp Tuất9
24
Ất Hợi10
25
Bính Tý11
26
Đinh Sửu12
27
Mậu Dần13
28
Kỷ Mão14
29
Canh Thìn15
30
Tân Tỵ16
31
Nhâm Ngọ17
    
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 3/2697

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/3/269717/1/2697Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
2/3/269718/1/2697Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
3/3/269719/1/2697Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
4/3/269720/1/2697Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
5/3/269721/1/2697Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
6/3/269722/1/2697
7/3/269723/1/2697
8/3/269724/1/2697Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
9/3/269725/1/2697động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
10/3/269726/1/2697động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
11/3/269727/1/2697Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
12/3/269728/1/2697Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
13/3/269729/1/2697Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
14/3/269730/1/2697Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
15/3/26971/2/2697Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
16/3/26972/2/2697Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
17/3/26973/2/2697Nhập trạch, xuất hành
18/3/26974/2/2697Xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
19/3/26975/2/2697
20/3/26976/2/2697
21/3/26977/2/2697Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
22/3/26978/2/2697động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
23/3/26979/2/2697Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
24/3/269710/2/2697Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
25/3/269711/2/2697
26/3/269712/2/2697Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
27/3/269713/2/2697Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
28/3/269714/2/2697
29/3/269715/2/2697động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
30/3/269716/2/2697Xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
31/3/269717/2/2697Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 3/2697

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
17/1/26971/3/2697Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
18/1/26972/3/2697Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
19/1/26973/3/2697Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
20/1/26974/3/2697Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
21/1/26975/3/2697Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
22/1/26976/3/2697Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
23/1/26977/3/2697Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
24/1/26978/3/2697Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
25/1/26979/3/2697Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
26/1/269710/3/2697Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
27/1/269711/3/2697Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
28/1/269712/3/2697Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
29/1/269713/3/2697Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
30/1/269714/3/2697Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
1/2/269715/3/2697Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
2/2/269716/3/2697Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
3/2/269717/3/2697Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
4/2/269718/3/2697Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
5/2/269719/3/2697Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
6/2/269720/3/2697Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
7/2/269721/3/2697Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
8/2/269722/3/2697Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
9/2/269723/3/2697Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
10/2/269724/3/2697Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
11/2/269725/3/2697Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
12/2/269726/3/2697Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
13/2/269727/3/2697Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
14/2/269728/3/2697Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
15/2/269729/3/2697Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
16/2/269730/3/2697Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
17/2/269731/3/2697Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 3/2697

Thứ 2
1
3/2697
Ngày 17 (Nhâm Tý) tháng 1 (Nhâm Dần)
Ngày Không Phân Biệt Đối Xử
Thứ 4
3
3/2697
Ngày 19 (Giáp Dần) tháng 1 (Nhâm Dần)
Ngày Sinh Giới Hoang Dã Thế Giới
Thứ 2
8
3/2697
Ngày 24 (Kỷ Mùi) tháng 1 (Nhâm Dần)
Ngày Quốc Tế Phụ Nữ
Thứ 7
20
3/2697
Ngày 6 (Tân Mùi) tháng 2 (Quý Mão)
Ngày Quốc Tế Hạnh Phúc
Chủ nhật
21
3/2697
Ngày 7 (Nhâm Thân) tháng 2 (Quý Mão)
Ngày Quốc Tế Xóa Bỏ Kỳ Thị Chủng Tộc
Ngày Thơ Thế Giới
Ngày Quốc Tế Về Rừng
Thứ 2
22
3/2697
Ngày 8 (Quý Dậu) tháng 2 (Quý Mão)
Ngày Nước Sạch Thế Giới
Thứ 3
23
3/2697
Ngày 9 (Giáp Tuất) tháng 2 (Quý Mão)
Ngày Khí Tượng Thế Giới
Thứ 4
24
3/2697
Ngày 10 (Ất Hợi) tháng 2 (Quý Mão)
Ngày Thế Giới Phòng Chống Lao
Thứ 6
26
3/2697
Ngày 12 (Đinh Sửu) tháng 2 (Quý Mão)
Ngày Thành Lập Đoàn Tncs Hồ Chí Minh
Thứ 7
27
3/2697
Ngày 13 (Mậu Dần) tháng 2 (Quý Mão)
Ngày Thể Thao Việt Nam
Chủ nhật
28
3/2697
Ngày 14 (Kỷ Mão) tháng 2 (Quý Mão)
Ngày Thành Lập Lực Lượng Dân Quân Tự Vệ Việt Nam