Xem Lịch Âm Tháng 3 Năm 2716

Tử vi dương lịch tháng 3 năm 2716

March (tháng 3) là tên vị thần chiến tranh trong tiếng La Tinh. Vào tháng 3 hàng năm, người La Mã thường tổ chức các lễ hội để chuẩn bị cho các cuộc chiến và tôn vinh vị thần này. Đây là lý do vì sao tháng 3 có tên gọi là March.

Tháng ba là tháng thứ ba theo Lịch Gregorius, có 31 ngày trong tháng. Loài hoa của tháng 3 là hoa thủy tiên vàng, có nghĩa là “Hi vọng”, tượng trưng cho tái sinh, ảnh hưởng, lạc quan và đồng cảm. Hoa thuỷ tiên vàng có nguồn gốc từ châu Âu, cụ thể là ở các nước như Tây Ban Nha, Đức, Anh, Bồ Đào Nha và Wales.

Những người sinh vào tháng 3 là những người yêu hòa bình. Họ có phong thái nghệ sĩ và cũng có khả năng thiết kế. Ngoài ra, họ cư xử khá tốt bụng và có đồng cảm sâu sắc với những mảnh đời kém may mắn hơn. Những người này chăm sóc và quan tâm đến mọi người, luôn cố gắng hoá giải mọi hiểu lầm hay xung đột.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 3 năm 2716
13
Thứ 2
Ngày Mão
Tháng 1/2716 (Đủ)
28

Ngày: Quý Mão
Tháng: Canh Dần
Tiết: Kinh trập

Giờ tốt ngày 13/3/2716

Tý (23h - 0h59)Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Dậu (17h - 18h59)

Giờ xấu ngày 13/3/2716

Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Canh Dần: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

    Sao xấu:

    • Chu Tước: Kỵ nhập trạch, khai trương
    • Nguyệt Kiến: Kỵ động thổ
    • Thiên Địa: Kỵ động thổ

    ✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

    - Sao Trương : Trương nguyệt Lộc - Vạn Tu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.

    - Việc tốt : Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt.

    - Kiêng cự : Tại Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn.

    - Ngoại lệ : Trương tinh nhật hảo tạo long hiên
    Niên niên tiện kiến tiến trang điền
    Mai táng bất cửu thăng quan chức
    Đại đại vi quan cận Đế tiền
    Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch
    Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên
    Điền tàm đại lợi, thương khố mãn
    Bách ban lợi ý, tự an nhiên

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Trừ : Tảo trừ ác sát, là ngày khứ cựu nghênh tân.

    - Việc tốt : Bàn thiên, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu y, cử chánh trực, giải trừ, hành hạnh, khiển sử, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, mộc dục, nhập hỏa, phó nhậm, thi ân phong bái, thượng quan, tảo xá vũ, tống lễ, xuất hành, xuất hóa, động thổ.

    - Việc xấu : Kết hôn nhân, thiêm ước, viễn hành.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Xích khấu : Là ngày xấu, ngày này cần đề phòng miệng tiếng, dễ xẩy ra cãi vã, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết dẫn đến bất lợi. Nếu thực hiện các việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến nhiều ý kiến trái chiều, không được thống nhất dẫn tới cãi vã thị phi mang tiếng.

    Xích khẩu miệng tiếng đã đành
    Lại phòng quan sự, tụng đình lôi thôi
    Mất của gấp rút tìm tòi
    Hành nhân kinh hãi dặm khơi chưa về
    Trong nhà quái khuyển, quái kê
    Bệnh hoạn coi nặng động về Tây phương
    Phòng người yếm ngải vô thường
    Còn e xúc nhiệm ôn hoàng hại thân

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Mão : “Bất xuyên tỉnh, tuyền thủy bất hương” - Không nên khai giếng, đào giếng vì nước không trong lành.

    - Can Quý : “Quý bất từ tụng lý nhược địch cường” - Không nên kiện tụng tranh cấp, ta sẽ không đủ lý lẽ để đối đáp.

    - Trực Trừ : “Khả phục dược, châm cứu diệc lương” - Nên dùng thuốc, châm cứu cũng tốt.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Thuần Dương : Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt.

    - Hướng xuất hành Đông Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Bắc để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên (lên trời).

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 3 năm 2716

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
      
    1
    Tân Mão16
    2
    Nhâm Thìn17
    3
    Quý Tỵ18
    4
    Giáp Ngọ19
    5
    Ất Mùi20
    6
    Bính Thân21
    7
    Đinh Dậu22
    8
    Mậu Tuất23
    9
    Kỷ Hợi24
    10
    Canh Tý25
    11
    Tân Sửu26
    12
    Nhâm Dần27
    13
    Quý Mão28
    14
    Giáp Thìn29
    15
    Ất Tỵ30
    16
    Bính Ngọ1/2
    17
    Đinh Mùi2
    18
    Mậu Thân3
    19
    Kỷ Dậu4
    20
    Canh Tuất5
    21
    Tân Hợi6
    22
    Nhâm Tý7
    23
    Quý Sửu8
    24
    Giáp Dần9
    25
    Ất Mão10
    26
    Bính Thìn11
    27
    Đinh Tỵ12
    28
    Mậu Ngọ13
    29
    Kỷ Mùi14
    30
    Canh Thân15
    31
    Tân Dậu16
      
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 3/2716

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/3/271616/1/2716Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    2/3/271617/1/2716Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    3/3/271618/1/2716
    4/3/271619/1/2716
    5/3/271620/1/2716Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    6/3/271621/1/2716động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    7/3/271622/1/2716Xuất hành, sửa bếp
    8/3/271623/1/2716
    9/3/271624/1/2716Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    10/3/271625/1/2716Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    11/3/271626/1/2716Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    12/3/271627/1/2716Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    13/3/271628/1/2716Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    14/3/271629/1/2716Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    15/3/271630/1/2716
    16/3/27161/2/2716Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    17/3/27162/2/2716
    18/3/27163/2/2716Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    19/3/27164/2/2716động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    20/3/27165/2/2716
    21/3/27166/2/2716Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    22/3/27167/2/2716
    23/3/27168/2/2716Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    24/3/27169/2/2716Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    25/3/271610/2/2716Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    26/3/271611/2/2716
    27/3/271612/2/2716Xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    28/3/271613/2/2716Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    29/3/271614/2/2716
    30/3/271615/2/2716động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    31/3/271616/2/2716động thổ, sửa bếp, làm đẹp

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 3/2716

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    16/1/27161/3/2716Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    17/1/27162/3/2716Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    18/1/27163/3/2716Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    19/1/27164/3/2716Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    20/1/27165/3/2716Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    21/1/27166/3/2716Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    22/1/27167/3/2716Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    23/1/27168/3/2716Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    24/1/27169/3/2716Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    25/1/271610/3/2716Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    26/1/271611/3/2716Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    27/1/271612/3/2716Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    28/1/271613/3/2716Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    29/1/271614/3/2716Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    30/1/271615/3/2716Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    1/2/271616/3/2716Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    2/2/271617/3/2716Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    3/2/271618/3/2716Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    4/2/271619/3/2716Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    5/2/271620/3/2716Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    6/2/271621/3/2716Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    7/2/271622/3/2716Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    8/2/271623/3/2716Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    9/2/271624/3/2716Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    10/2/271625/3/2716Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    11/2/271626/3/2716Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    12/2/271627/3/2716Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    13/2/271628/3/2716Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    14/2/271629/3/2716Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    15/2/271630/3/2716Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    16/2/271631/3/2716Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 3/2716

    Thứ 4
    1
    3/2716
    Ngày 16 (Tân Mão) tháng 1 (Canh Dần)
    Ngày Không Phân Biệt Đối Xử
    Thứ 6
    3
    3/2716
    Ngày 18 (Quý Tỵ) tháng 1 (Canh Dần)
    Ngày Sinh Giới Hoang Dã Thế Giới
    Thứ 4
    8
    3/2716
    Ngày 23 (Mậu Tuất) tháng 1 (Canh Dần)
    Ngày Quốc Tế Phụ Nữ
    Thứ 2
    20
    3/2716
    Ngày 5 (Canh Tuất) tháng 2 (Tân Mão)
    Ngày Quốc Tế Hạnh Phúc
    Thứ 3
    21
    3/2716
    Ngày 6 (Tân Hợi) tháng 2 (Tân Mão)
    Ngày Quốc Tế Xóa Bỏ Kỳ Thị Chủng Tộc
    Ngày Thơ Thế Giới
    Ngày Quốc Tế Về Rừng
    Thứ 4
    22
    3/2716
    Ngày 7 (Nhâm Tý) tháng 2 (Tân Mão)
    Ngày Nước Sạch Thế Giới
    Thứ 5
    23
    3/2716
    Ngày 8 (Quý Sửu) tháng 2 (Tân Mão)
    Ngày Khí Tượng Thế Giới
    Thứ 6
    24
    3/2716
    Ngày 9 (Giáp Dần) tháng 2 (Tân Mão)
    Ngày Thế Giới Phòng Chống Lao
    Chủ nhật
    26
    3/2716
    Ngày 11 (Bính Thìn) tháng 2 (Tân Mão)
    Ngày Thành Lập Đoàn Tncs Hồ Chí Minh
    Thứ 2
    27
    3/2716
    Ngày 12 (Đinh Tỵ) tháng 2 (Tân Mão)
    Ngày Thể Thao Việt Nam
    Thứ 3
    28
    3/2716
    Ngày 13 (Mậu Ngọ) tháng 2 (Tân Mão)
    Ngày Thành Lập Lực Lượng Dân Quân Tự Vệ Việt Nam