Tử vi dương lịch tháng 3 năm 2767
March (tháng 3) là tên vị thần chiến tranh trong tiếng La Tinh. Vào tháng 3 hàng năm, người La Mã thường tổ chức các lễ hội để chuẩn bị cho các cuộc chiến và tôn vinh vị thần này. Đây là lý do vì sao tháng 3 có tên gọi là March.
Tháng ba là tháng thứ ba theo Lịch Gregorius, có 31 ngày trong tháng. Loài hoa của tháng 3 là hoa thủy tiên vàng, có nghĩa là “Hi vọng”, tượng trưng cho tái sinh, ảnh hưởng, lạc quan và đồng cảm. Hoa thuỷ tiên vàng có nguồn gốc từ châu Âu, cụ thể là ở các nước như Tây Ban Nha, Đức, Anh, Bồ Đào Nha và Wales.
Những người sinh vào tháng 3 là những người yêu hòa bình. Họ có phong thái nghệ sĩ và cũng có khả năng thiết kế. Ngoài ra, họ cư xử khá tốt bụng và có đồng cảm sâu sắc với những mảnh đời kém may mắn hơn. Những người này chăm sóc và quan tâm đến mọi người, luôn cố gắng hoá giải mọi hiểu lầm hay xung đột.
Ngày: Mậu Ngọ
Tháng: Quý Mão
Tiết: Vũ thủy
Giờ tốt ngày 1/3/2767
Tý (23h - 0h59) | Sửu (1h - 2h59) | Mão (5h - 6h59) |
Ngọ (11h - 12h59) | Thân (15h - 16h59) | Dậu (17h - 18h59) |
Giờ xấu ngày 1/3/2767
Dần (3h - 4h59) | Thìn (07h - 8h59) | Tỵ (9h - 10h59) |
Mùi (13h - 14h59) | Tuất (19h - 20h59) | Hợi (21h - 22h59) |
☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng
- Tuổi xung khắc trong ngày: Bính Tý, Giáp Tý
- Tuổi xung khắc trong tháng: Quý Mão: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
✡ Sao tốt - Sao xấu
Sao tốt:
- Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí
- Thiên Phúc: Tốt mọi việc
- Thiên Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
- Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
- Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc
Sao xấu:
- Thiên Lại: Xấu mọi việc
- Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
- Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng
- Hà Khôi: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc
- Cẩu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc
✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu
- Sao Sâm : Sâm thủy Viên - Đỗ Mậu: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.
- Việc tốt : Khởi công, động thổ, tu bổ sửa chữa xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa.
- Kiêng cự : Cưới hỏi, chôn cất, đóng giường lót giường.
- Ngoại lệ : Ngày Tuất Sao sâm Đăng Viên, nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách
Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia
Văn tinh triều diệu, đại quang hoa
Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng
Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa
Khai môn, phóng thủy gia quan chức
Phòng phòng tôn tử kiến điền gia
Hôn nhân hứa định tao hình khắc
Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa
✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu
- Trực Bình : Bình thường, là ngày quan nhân tập hợp bình phân.
- Việc tốt : Bình trì đạo đồ, phá thổ, tu sức viên tường.
- Việc xấu : An phủ biên cảnh, an sàng, an táng, ban chiếu, bàn di, chiêu hiền, cầu tự, cầu y, cổ chú, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá thú, giải trừ, huấn binh, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ xuyên tỉnh, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, khải toản, kinh lạc, kì phúc, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, lập khoán, mục dưỡng, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phá thổ, phó nhậm, quan đới, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, tu cung thất, tu thương khố, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chế, tài chủng, uấn nhưỡng, vấn danh, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, động thổ.
☯ Khổng Minh Lục Diệu
Lục Diệu ngày Xích khấu : Là ngày xấu, ngày này cần đề phòng miệng tiếng, dễ xẩy ra cãi vã, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết dẫn đến bất lợi. Nếu thực hiện các việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến nhiều ý kiến trái chiều, không được thống nhất dẫn tới cãi vã thị phi mang tiếng.
Xích khẩu miệng tiếng đã đành
Lại phòng quan sự, tụng đình lôi thôi
Mất của gấp rút tìm tòi
Hành nhân kinh hãi dặm khơi chưa về
Trong nhà quái khuyển, quái kê
Bệnh hoạn coi nặng động về Tây phương
Phòng người yếm ngải vô thường
Còn e xúc nhiệm ôn hoàng hại thân
☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
- Ngày Ngọ : “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên lợp mái gác đòn dong nhà vì sau đó phải lợp lại.
- Can Mậu : “Mậu bất thụ điền, điền chủ bất tường” - Không ký hợp đồng mua bán nhà đất, mua bán sang nhượng đất đai.
- Trực Bình : “Khả đồ nê, an ky cát xương” - Hợp với màu đen, di chuyển bằng phương tiện.
✈ Hướng xuất hành tốt xấu
- Ngày xuất hành Thiên Đạo : Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua.
- Hướng xuất hành Đông Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Đông.
- Giờ tốt xuất hành
- Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
- Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
- Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
- Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
- Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
- Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
/ /
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật |
---|---|---|---|---|---|---|
1 Mậu Ngọ9 | 2 Kỷ Mùi10 | 3 Canh Thân11 | 4 Tân Dậu12 | 5 Nhâm Tuất13 | ||
6 Quý Hợi14 | 7 Giáp Tý15 | 8 Ất Sửu16 | 9 Bính Dần17 | 10 Đinh Mão18 | 11 Mậu Thìn19 | 12 Kỷ Tỵ20 |
13 Canh Ngọ21 | 14 Tân Mùi22 | 15 Nhâm Thân23 | 16 Quý Dậu24 | 17 Giáp Tuất25 | 18 Ất Hợi26 | 19 Bính Tý27 |
20 Đinh Sửu28 | 21 Mậu Dần29 | 22 Kỷ Mão1/3 | 23 Canh Thìn2 | 24 Tân Tỵ3 | 25 Nhâm Ngọ4 | 26 Quý Mùi5 |
27 Giáp Thân6 | 28 Ất Dậu7 | 29 Bính Tuất8 | 30 Đinh Hợi9 | 31 Mậu Tý10 | ||
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi
|
Xem ngày tốt xấu tháng 3/2767
Ngày Dương | Ngày Âm | Việc Tốt | Đánh Giá |
---|---|---|---|
1/3/2767 | 9/2/2767 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
2/3/2767 | 10/2/2767 | ||
3/3/2767 | 11/2/2767 | ||
4/3/2767 | 12/2/2767 | động thổ, sửa bếp, làm đẹp | |
5/3/2767 | 13/2/2767 | Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
6/3/2767 | 14/2/2767 | ||
7/3/2767 | 15/2/2767 | ||
8/3/2767 | 16/2/2767 | Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp | |
9/3/2767 | 17/2/2767 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
10/3/2767 | 18/2/2767 | Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp | |
11/3/2767 | 19/2/2767 | động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp | |
12/3/2767 | 20/2/2767 | Xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
13/3/2767 | 21/2/2767 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
14/3/2767 | 22/2/2767 | ||
15/3/2767 | 23/2/2767 | ||
16/3/2767 | 24/2/2767 | động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
17/3/2767 | 25/2/2767 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
18/3/2767 | 26/2/2767 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp | |
19/3/2767 | 27/2/2767 | ||
20/3/2767 | 28/2/2767 | Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp | |
21/3/2767 | 29/2/2767 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
22/3/2767 | 1/3/2767 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp | |
23/3/2767 | 2/3/2767 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
24/3/2767 | 3/3/2767 | Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
25/3/2767 | 4/3/2767 | Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
26/3/2767 | 5/3/2767 | ||
27/3/2767 | 6/3/2767 | ||
28/3/2767 | 7/3/2767 | Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
29/3/2767 | 8/3/2767 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
30/3/2767 | 9/3/2767 | ||
31/3/2767 | 10/3/2767 | động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp |
Ngày tốt xấu xuất hành tháng 3/2767
Ngày Âm | Ngày Dương | Tốt xấu |
---|---|---|
9/2/2767 | 1/3/2767 | Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua |
10/2/2767 | 2/3/2767 | Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn |
11/2/2767 | 3/3/2767 | Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn |
12/2/2767 | 4/3/2767 | Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận |
13/2/2767 | 5/3/2767 | Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu |
14/2/2767 | 6/3/2767 | Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn |
15/2/2767 | 7/3/2767 | Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng |
16/2/2767 | 8/3/2767 | Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi |
17/2/2767 | 9/3/2767 | Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua |
18/2/2767 | 10/3/2767 | Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn |
19/2/2767 | 11/3/2767 | Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn |
20/2/2767 | 12/3/2767 | Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận |
21/2/2767 | 13/3/2767 | Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu |
22/2/2767 | 14/3/2767 | Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn |
23/2/2767 | 15/3/2767 | Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng |
24/2/2767 | 16/3/2767 | Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi |
25/2/2767 | 17/3/2767 | Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua |
26/2/2767 | 18/3/2767 | Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn |
27/2/2767 | 19/3/2767 | Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn |
28/2/2767 | 20/3/2767 | Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận |
29/2/2767 | 21/3/2767 | Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu |
1/3/2767 | 22/3/2767 | Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt |
2/3/2767 | 23/3/2767 | Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi |
3/3/2767 | 24/3/2767 | Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc |
4/3/2767 | 25/3/2767 | Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận |
5/3/2767 | 26/3/2767 | Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành |
6/3/2767 | 27/3/2767 | Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình |
7/3/2767 | 28/3/2767 | Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện |
8/3/2767 | 29/3/2767 | Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý |
9/3/2767 | 30/3/2767 | Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt |
10/3/2767 | 31/3/2767 | Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi |
Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 3/2767
- Lịch vạn niên năm 2763
- Lịch vạn niên năm 2764
- Lịch vạn niên năm 2765
- Lịch vạn niên năm 2766
- Lịch vạn niên năm 2767
- Lịch vạn niên năm 2768
- Lịch vạn niên năm 2769
- Lịch vạn niên năm 2770
- Lịch vạn niên năm 2771
- Lịch vạn niên năm 2772
- Lịch vạn niên năm 2773
- Lịch vạn niên năm 2774
- Lịch vạn niên năm 2775
- Lịch vạn niên năm 2776
- Lịch vạn niên năm 2777