Xem Lịch Âm Tháng 3 Năm 2987

Tử vi dương lịch tháng 3 năm 2987

March (tháng 3) là tên vị thần chiến tranh trong tiếng La Tinh. Vào tháng 3 hàng năm, người La Mã thường tổ chức các lễ hội để chuẩn bị cho các cuộc chiến và tôn vinh vị thần này. Đây là lý do vì sao tháng 3 có tên gọi là March.

Tháng ba là tháng thứ ba theo Lịch Gregorius, có 31 ngày trong tháng. Loài hoa của tháng 3 là hoa thủy tiên vàng, có nghĩa là “Hi vọng”, tượng trưng cho tái sinh, ảnh hưởng, lạc quan và đồng cảm. Hoa thuỷ tiên vàng có nguồn gốc từ châu Âu, cụ thể là ở các nước như Tây Ban Nha, Đức, Anh, Bồ Đào Nha và Wales.

Những người sinh vào tháng 3 là những người yêu hòa bình. Họ có phong thái nghệ sĩ và cũng có khả năng thiết kế. Ngoài ra, họ cư xử khá tốt bụng và có đồng cảm sâu sắc với những mảnh đời kém may mắn hơn. Những người này chăm sóc và quan tâm đến mọi người, luôn cố gắng hoá giải mọi hiểu lầm hay xung đột.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 3 năm 2987
20
Thứ 3
Ngày Mão
Tháng 1/2987 (Đủ)
30

Ngày: Tân Mão
Tháng: Nhâm Dần
Tiết: Xuân phân

Giờ tốt ngày 20/3/2987

Tý (23h - 0h59)Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Dậu (17h - 18h59)

Giờ xấu ngày 20/3/2987

Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Nhâm Dần: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Nguyệt Đức Hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng

Sao xấu:

  • Chu Tước: Kỵ nhập trạch, khai trương
  • Nguyệt Kiến: Kỵ động thổ

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Vĩ : Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.

- Việc tốt : Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới hỏi, xây cất, động thổ, tu tạo sửa chữa, khai trương.

- Kiêng cự : Đóng giường, lót giường, đi thuyền.

- Ngoại lệ :

  • Tại Hợi, Mão, Mùi Kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ.
  • Tại Kỷ Mão rất Hung, cón các ngày Mão khác có thể tạm dùng được.

Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân
Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh
Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa
Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn
Mai táng nhược năng y thử nhật
Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng
Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa
Đại đại công hầu, viễn bá danh

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Trừ : Tảo trừ ác sát, là ngày khứ cựu nghênh tân.

- Việc tốt : Bàn thiên, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu y, cử chánh trực, giải trừ, hành hạnh, khiển sử, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, mộc dục, nhập hỏa, phó nhậm, thi ân phong bái, thượng quan, tảo xá vũ, tống lễ, xuất hành, xuất hóa, động thổ.

- Việc xấu : Kết hôn nhân, thiêm ước, viễn hành.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Không vong : Ngày Hung không tốt, làm việc vào ngày này dễ hao thiệt, tốn kém, tiền bạc của cải mất mát, tỷ lệ thành công các công việc quan trọng rất thấp, công việc trì trệ, tốn kém thời gian. Ngày xấu về tất cả mọi việc nên cần hạn chế làm các công việc quan trọng đại sự

Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Mão : “Bất xuyên tỉnh, tuyền thủy bất hương” - Không nên khai giếng, đào giếng vì nước không trong lành.

- Can Tân : “Tân bất hợp tương, chủ nhân bất thường” - Không trộn tương chủ nhân không được nếm qua.

- Trực Trừ : “Khả phục dược, châm cứu diệc lương” - Nên dùng thuốc, châm cứu cũng tốt.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Hảo Dương : Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy.

- Hướng xuất hành Tây Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Bắc.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 3 năm 2987

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
   
1
Nhâm Thân11
2
Quý Dậu12
3
Giáp Tuất13
4
Ất Hợi14
5
Bính Tý15
6
Đinh Sửu16
7
Mậu Dần17
8
Kỷ Mão18
9
Canh Thìn19
10
Tân Tỵ20
11
Nhâm Ngọ21
12
Quý Mùi22
13
Giáp Thân23
14
Ất Dậu24
15
Bính Tuất25
16
Đinh Hợi26
17
Mậu Tý27
18
Kỷ Sửu28
19
Canh Dần29
20
Tân Mão30
21
Nhâm Thìn1/2
22
Quý Tỵ2
23
Giáp Ngọ3
24
Ất Mùi4
25
Bính Thân5
26
Đinh Dậu6
27
Mậu Tuất7
28
Kỷ Hợi8
29
Canh Tý9
30
Tân Sửu10
31
Nhâm Dần11
 
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 3/2987

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/3/298711/1/2987động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
2/3/298712/1/2987động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
3/3/298713/1/2987
4/3/298714/1/2987
5/3/298715/1/2987Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
6/3/298716/1/2987Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
7/3/298717/1/2987Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
8/3/298718/1/2987Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
9/3/298719/1/2987Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
10/3/298720/1/2987
11/3/298721/1/2987
12/3/298722/1/2987Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
13/3/298723/1/2987
14/3/298724/1/2987động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
15/3/298725/1/2987Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
16/3/298726/1/2987Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
17/3/298727/1/2987Nhập trạch, xuất hành, mua xe
18/3/298728/1/2987Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
19/3/298729/1/2987Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
20/3/298730/1/2987Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
21/3/29871/2/2987động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
22/3/29872/2/2987Xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
23/3/29873/2/2987Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
24/3/29874/2/2987
25/3/29875/2/2987
26/3/29876/2/2987động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
27/3/29877/2/2987Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
28/3/29878/2/2987Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
29/3/29879/2/2987
30/3/298710/2/2987Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
31/3/298711/2/2987

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 3/2987

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
11/1/29871/3/2987Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
12/1/29872/3/2987Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
13/1/29873/3/2987Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
14/1/29874/3/2987Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
15/1/29875/3/2987Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
16/1/29876/3/2987Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
17/1/29877/3/2987Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
18/1/29878/3/2987Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
19/1/29879/3/2987Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
20/1/298710/3/2987Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
21/1/298711/3/2987Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
22/1/298712/3/2987Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
23/1/298713/3/2987Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
24/1/298714/3/2987Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
25/1/298715/3/2987Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
26/1/298716/3/2987Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
27/1/298717/3/2987Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
28/1/298718/3/2987Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
29/1/298719/3/2987Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
30/1/298720/3/2987Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
1/2/298721/3/2987Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
2/2/298722/3/2987Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
3/2/298723/3/2987Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
4/2/298724/3/2987Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
5/2/298725/3/2987Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
6/2/298726/3/2987Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
7/2/298727/3/2987Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
8/2/298728/3/2987Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
9/2/298729/3/2987Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
10/2/298730/3/2987Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
11/2/298731/3/2987Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 3/2987

Thứ 5
1
3/2987
Ngày 11 (Nhâm Thân) tháng 1 (Nhâm Dần)
Ngày Không Phân Biệt Đối Xử
Thứ 7
3
3/2987
Ngày 13 (Giáp Tuất) tháng 1 (Nhâm Dần)
Ngày Sinh Giới Hoang Dã Thế Giới
Thứ 2
5
3/2987
Ngày 15 (Bính Tý) tháng 1 (Nhâm Dần)
Tết Nguyên Tiêu
Thứ 5
8
3/2987
Ngày 18 (Kỷ Mão) tháng 1 (Nhâm Dần)
Ngày Quốc Tế Phụ Nữ
Thứ 3
20
3/2987
Ngày 30 (Tân Mão) tháng 1 (Nhâm Dần)
Ngày Quốc Tế Hạnh Phúc
Thứ 4
21
3/2987
Ngày 1 (Nhâm Thìn) tháng 2 (Quý Mão)
Ngày Quốc Tế Xóa Bỏ Kỳ Thị Chủng Tộc
Ngày Thơ Thế Giới
Ngày Quốc Tế Về Rừng
Thứ 5
22
3/2987
Ngày 2 (Quý Tỵ) tháng 2 (Quý Mão)
Ngày Nước Sạch Thế Giới
Thứ 6
23
3/2987
Ngày 3 (Giáp Ngọ) tháng 2 (Quý Mão)
Ngày Khí Tượng Thế Giới
Thứ 7
24
3/2987
Ngày 4 (Ất Mùi) tháng 2 (Quý Mão)
Ngày Thế Giới Phòng Chống Lao
Thứ 2
26
3/2987
Ngày 6 (Đinh Dậu) tháng 2 (Quý Mão)
Ngày Thành Lập Đoàn Tncs Hồ Chí Minh
Thứ 3
27
3/2987
Ngày 7 (Mậu Tuất) tháng 2 (Quý Mão)
Ngày Thể Thao Việt Nam
Thứ 4
28
3/2987
Ngày 8 (Kỷ Hợi) tháng 2 (Quý Mão)
Ngày Thành Lập Lực Lượng Dân Quân Tự Vệ Việt Nam