Xem Lịch Âm Tháng 4 Năm 1548

Tử vi dương lịch tháng 4 năm 1548

April (tháng 4) có nguồn gốc từ chữ Aprillis trong tiếng La Tinh và là tháng Tư trong lịch của La Mã cổ đại. Trong tiếng Anh cổ, April đôi khi được gọi là Eastermonab (tháng Phục sinh). Ở một số nước, tháng Tư được xem là tháng đầu tiên trong năm, và Ngày cá tháng Tư (April Fools' Day) là di sản của những lễ hội ăn mừng năm mới.

Tháng tư là tháng thứ tư theo lịch Gregorius, là tháng có 30 ngày. Loài hoa tượng trưng cho tháng tư là Cúc Dại. Là loài hoa tượng trưng cho sự thuần khiết và tinh khôi. Ở Phương Tây, cha mẹ thích đặt tên cho con gái là “Daisy” (Hoa Cúc Dại) với hàm ý chỉ sự trong sáng, dễ dàng đón nhận mọi điều mới mẻ, kỳ diệu của cuộc sống như tính cách một đứa trẻ vậy.

Sinh vào tháng tư, bạn là người đơn thuần, trong sáng và có một trái tim cởi mở với thế giới bên ngoài. Bạn cũng thuộc tuýp người biết yêu thương và chia sẻ nên thường được chở che, gặp nhiều điều may mắn trong cuộc sống.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 4 năm 1548
24
Thứ 3
Ngày Thìn
Tháng 3/1548 (Thiếu)
17

Ngày: Nhâm Thìn
Tháng: Bính Thìn
Tiết: Cốc vũ

Giờ tốt ngày 24/4/1548

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 24/4/1548

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Bính Thìn: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Đức: Tốt mọi việc
  • Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
  • Mãn Đức Tinh: Tốt mọi việc
  • Thanh Long: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Thổ Phủ: Kỵ xây dựng,động thổ
  • Thiên Ôn: Kỵ xây dựng
  • Ngũ Quỷ: Kỵ xuất hành
  • Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
  • Phủ Đầu Dát: Kỵ động thổ
  • Tam Tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Dực : Dực hỏa Xà - Bi Đồng: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3.

- Việc tốt : Cắt áo sẽ đước tiền tài.

- Kiêng cự : Chôn cất, cưới hỏi, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn dông, trổ cửa gắn cửa.

- Ngoại lệ :

  • Tại Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt.
  • Tại Thìn Vượng Địa tốt hơn hết.
  • Tại Tý Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan lãnh chức.

Dực tinh bất lợi giá cao đường
Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật
Tử tôn bất định tẩu tha hương
Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi
Quygia định thị bất tương đương
Khai môn phóng thủy gia tu phá
Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Kiến : Vạn vật sanh dục, cường kiện; là ngày kiện tráng.

- Việc tốt : An phủ biên cảnh, chiêu hiền, cử chánh trực, giao thiệp, huấn binh, hành hạnh, khiển sử, lâm chánh thân dân, phó nhậm, thi ân phong bái, thiêm ước, thượng quan, tuyển tướng, xuất hành, xuất sư.

- Việc xấu : An táng, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu tự, cầu y, doanh kiến cung thất, giải trừ, hoại viên, hưng tạo, khai thương khố, khải toản, kì phúc, kết hôn nhân, liệu bệnh, nạp thái, phá thổ, phá ốc, phạt mộc, thiện thành quách, thượng biểu chương, thượng lương, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tu cung thất, tu thương khố, tu trí sản thất, tài chủng, vấn danh, xuất hóa tài, động thổ.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Đại an : Ngày cát (tốt), là ngày mà mọi việc điều hanh thông, bình an, yên ổn, thịnh vượng, thành công, may mắn, bền vững trường tồn kéo dài. Nên bắt đầu các việc tốt vào ngày này.

Đại an sự việc cát xương
Cầu tài hãy đến không phương mấy là
Mất của đem chưa đi xa
Nếu xem gia sự cả nhà bình an
Hành nhân còn vẫn ở nguyên
Bệnh hoạn sẽ được giảm thuyên an toàn
Tướng quân cởi giáp quy điền
Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Thìn : “Bất khốc khấp chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc than vãn, chủ sẽ trùng tang.

- Can Nhâm : “Nhâm bất ương thủy, nan canh đê phòng” - Không tháo nước, đề phòng đê điều thủy lợi.

- Trực Kiến : “Nghi xuất hành, bất khả khai trương” - Nên xuất hành, không được khai trương.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Chu Tước : Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt.

- Hướng xuất hành Chính Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Bắc để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Bắc.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 4 năm 1548

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
   
1
Kỷ Tỵ23
2
Canh Ngọ24
3
Tân Mùi25
4
Nhâm Thân26
5
Quý Dậu27
6
Giáp Tuất28
7
Ất Hợi29
8
Bính Tý1/3
9
Đinh Sửu2
10
Mậu Dần3
11
Kỷ Mão4
12
Canh Thìn5
13
Tân Tỵ6
14
Nhâm Ngọ7
15
Quý Mùi8
16
Giáp Thân9
17
Ất Dậu10
18
Bính Tuất11
19
Đinh Hợi12
20
Mậu Tý13
21
Kỷ Sửu14
22
Canh Dần15
23
Tân Mão16
24
Nhâm Thìn17
25
Quý Tỵ18
26
Giáp Ngọ19
27
Ất Mùi20
28
Bính Thân21
29
Đinh Dậu22
30
Mậu Tuất23
  
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 4/1548

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/4/154823/2/1548
2/4/154824/2/1548Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
3/4/154825/2/1548
4/4/154826/2/1548động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
5/4/154827/2/1548Xuất hành, sửa bếp
6/4/154828/2/1548Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
7/4/154829/2/1548Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
8/4/15481/3/1548động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
9/4/15482/3/1548
10/4/15483/3/1548Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
11/4/15484/3/1548Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
12/4/15485/3/1548
13/4/15486/3/1548Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
14/4/15487/3/1548Xuất hành, mua xe, sửa bếp
15/4/15488/3/1548Xuất hành, mua xe, làm đẹp
16/4/15489/3/1548
17/4/154810/3/1548Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
18/4/154811/3/1548Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
19/4/154812/3/1548Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
20/4/154813/3/1548Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
21/4/154814/3/1548
22/4/154815/3/1548Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
23/4/154816/3/1548Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
24/4/154817/3/1548Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
25/4/154818/3/1548Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
26/4/154819/3/1548Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
27/4/154820/3/1548Xuất hành, mua xe, làm đẹp
28/4/154821/3/1548
29/4/154822/3/1548Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
30/4/154823/3/1548

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 4/1548

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
23/2/15481/4/1548Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
24/2/15482/4/1548Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
25/2/15483/4/1548Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
26/2/15484/4/1548Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
27/2/15485/4/1548Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
28/2/15486/4/1548Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
29/2/15487/4/1548Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
1/3/15488/4/1548Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
2/3/15489/4/1548Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
3/3/154810/4/1548Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
4/3/154811/4/1548Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
5/3/154812/4/1548Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
6/3/154813/4/1548Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
7/3/154814/4/1548Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
8/3/154815/4/1548Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
9/3/154816/4/1548Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
10/3/154817/4/1548Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
11/3/154818/4/1548Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
12/3/154819/4/1548Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
13/3/154820/4/1548Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
14/3/154821/4/1548Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
15/3/154822/4/1548Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
16/3/154823/4/1548Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
17/3/154824/4/1548Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
18/3/154825/4/1548Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
19/3/154826/4/1548Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
20/3/154827/4/1548Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
21/3/154828/4/1548Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
22/3/154829/4/1548Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
23/3/154830/4/1548Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 4/1548

Chủ nhật
1
4/1548
Ngày 23 (Kỷ Tỵ) tháng 2 (Ất Mão)
Ngày Cá Tháng Tư
Thứ 2
2
4/1548
Ngày 24 (Canh Ngọ) tháng 2 (Ất Mão)
Ngày Thế Giới Nhận Thức Tự Kỷ
Thứ 4
4
4/1548
Ngày 26 (Nhâm Thân) tháng 2 (Ất Mão)
Ngày Quốc Tế Nhận Thức Bom Mìn Và Hỗ Trợ Hành Động Bom Mìn
Thứ 6
6
4/1548
Ngày 28 (Giáp Tuất) tháng 2 (Ất Mão)
Ngày Quốc Tế Thể Thao Vì Phát Triển Và Hòa Bình
Thứ 7
7
4/1548
Ngày 29 (Ất Hợi) tháng 2 (Ất Mão)
Ngày Sức Khỏe Thế Giới
Thứ 3
10
4/1548
Ngày 3 (Mậu Dần) tháng 3 (Bính Thìn)
Tết Hàn Thực
Thứ 5
12
4/1548
Ngày 5 (Canh Thìn) tháng 3 (Bính Thìn)
Ngày Quốc Tế Về Du Hành Không Gian Có Người
Thứ 3
17
4/1548
Ngày 10 (Ất Dậu) tháng 3 (Bính Thìn)
Giỗ Tổ Hùng Vương
Chủ nhật
22
4/1548
Ngày 15 (Canh Dần) tháng 3 (Bính Thìn)
Ngày Trái Đất
Thứ 2
23
4/1548
Ngày 16 (Tân Mão) tháng 3 (Bính Thìn)
Ngày Sách Việt Nam
Ngày Sách Và Bản Quyền Thế Giới
Ngày Tiếng Anh
Thứ 4
25
4/1548
Ngày 18 (Quý Tỵ) tháng 3 (Bính Thìn)
Ngày Sốt Rét Thế Giới
Thứ 5
26
4/1548
Ngày 19 (Giáp Ngọ) tháng 3 (Bính Thìn)
Ngày Sở Hữu Trí Tuệ Thế Giới
Thứ 7
28
4/1548
Ngày 21 (Bính Thân) tháng 3 (Bính Thìn)
Ngày Thế Giới Về An Toàn Và Sức Khỏe Tại Nơi Làm Việc
Thứ 2
30
4/1548
Ngày 23 (Mậu Tuất) tháng 3 (Bính Thìn)
Ngày Giải Phóng Miền Nam