Xem Lịch Âm Tháng 4 Năm 1804

Tử vi dương lịch tháng 4 năm 1804

April (tháng 4) có nguồn gốc từ chữ Aprillis trong tiếng La Tinh và là tháng Tư trong lịch của La Mã cổ đại. Trong tiếng Anh cổ, April đôi khi được gọi là Eastermonab (tháng Phục sinh). Ở một số nước, tháng Tư được xem là tháng đầu tiên trong năm, và Ngày cá tháng Tư (April Fools' Day) là di sản của những lễ hội ăn mừng năm mới.

Tháng tư là tháng thứ tư theo lịch Gregorius, là tháng có 30 ngày. Loài hoa tượng trưng cho tháng tư là Cúc Dại. Là loài hoa tượng trưng cho sự thuần khiết và tinh khôi. Ở Phương Tây, cha mẹ thích đặt tên cho con gái là “Daisy” (Hoa Cúc Dại) với hàm ý chỉ sự trong sáng, dễ dàng đón nhận mọi điều mới mẻ, kỳ diệu của cuộc sống như tính cách một đứa trẻ vậy.

Sinh vào tháng tư, bạn là người đơn thuần, trong sáng và có một trái tim cởi mở với thế giới bên ngoài. Bạn cũng thuộc tuýp người biết yêu thương và chia sẻ nên thường được chở che, gặp nhiều điều may mắn trong cuộc sống.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 4 năm 1804
18
Thứ 4
Ngày Tuất
Tháng 3/1804 (Đủ)
9

Ngày: Mậu Tuất
Tháng: Mậu Thìn
Tiết: Thanh minh

Giờ tốt ngày 18/4/1804

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 18/4/1804

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Canh Thìn, Bính Thìn
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Mậu Thìn: Canh Tuất, Bính Tuất

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí
  • Thiên Mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc
  • Phúc Sinh: Tốt mọi việc
  • Giải Thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu)

Sao xấu:

  • Nguyệt Phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
  • Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng
  • Cửu Không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
  • Bạch Hổ: Kỵ mai táng
  • Quỷ Khốc: Xấu với tế tự, mai táng

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Sâm : Sâm thủy Viên - Đỗ Mậu: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.

- Việc tốt : Khởi công, động thổ, tu bổ sửa chữa xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa.

- Kiêng cự : Cưới hỏi, chôn cất, đóng giường lót giường.

- Ngoại lệ : Ngày Tuất Sao sâm Đăng Viên, nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách

Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia
Văn tinh triều diệu, đại quang hoa
Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng
Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa
Khai môn, phóng thủy gia quan chức
Phòng phòng tôn tử kiến điền gia
Hôn nhân hứa định tao hình khắc
Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Phá : Nhật nguyệt tương xung; viết đại hao; đấu bính tương xung tương hướng tất phá hoại; là ngày đại sự bất nghi.

- Việc tốt : Cầu y, hoại viên, liệu bệnh, phá thổ, phá ốc, sách tá.

- Việc xấu : An phủ biên cảnh, an sàng, an táng, an đối ngại, ban chiếu, bàn di, bổ viên, chiêu hiền, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu tự, cổ chú, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá thú, huấn binh, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, khải toản, kinh lạc, kì phúc, kết hôn nhân, lâm chánh thân dân, lập khoán, mục dưỡng, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phá thổ, phó nhậm, phạt mộc, quan đới, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, tu cung thất, tu sức viên tường, tu thương khố, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chế, tài chủng, tắc huyệt, uấn nhưỡng, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, động thổ.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Tiểu cát : Là ngày Tốt cát lợi, mọi việc thực hiện đều tốt lành và ít gặp trở nhà. Ngày này nên khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Mọi sự được hanh thông thuận lợi, có phần âm che chở, gặt hái được nhiều tài lộc

Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Tuất : “Bất cật khuyển, tác quái thượng sàng” - Không ăn thịt chó vì ma quỷ sẽ lên giường.

- Can Mậu : “Mậu bất thụ điền, điền chủ bất tường” - Không ký hợp đồng mua bán nhà đất, mua bán sang nhượng đất đai.

- Trực Phá : “Nghi trì bệnh, chủ tất an khang” - Nên chữa trị bệnh tật chủ sẽ nhanh khỏi bệnh, khỏe mạnh mau chóng.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Chu Tước : Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt.

- Hướng xuất hành Đông Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên (lên trời).

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 4 năm 1804

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
      
1
Tân Tỵ21
2
Nhâm Ngọ22
3
Quý Mùi23
4
Giáp Thân24
5
Ất Dậu25
6
Bính Tuất26
7
Đinh Hợi27
8
Mậu Tý28
9
Kỷ Sửu29
10
Canh Dần1/3
11
Tân Mão2
12
Nhâm Thìn3
13
Quý Tỵ4
14
Giáp Ngọ5
15
Ất Mùi6
16
Bính Thân7
17
Đinh Dậu8
18
Mậu Tuất9
19
Kỷ Hợi10
20
Canh Tý11
21
Tân Sửu12
22
Nhâm Dần13
23
Quý Mão14
24
Giáp Thìn15
25
Ất Tỵ16
26
Bính Ngọ17
27
Đinh Mùi18
28
Mậu Thân19
29
Kỷ Dậu20
30
Canh Tuất21
      
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 4/1804

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/4/180421/2/1804Xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
2/4/180422/2/1804Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
3/4/180423/2/1804
4/4/180424/2/1804động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
5/4/180425/2/1804động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
6/4/180426/2/1804Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
7/4/180427/2/1804Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
8/4/180428/2/1804
9/4/180429/2/1804Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
10/4/18041/3/1804Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
11/4/18042/3/1804Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
12/4/18043/3/1804Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
13/4/18044/3/1804Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
14/4/18045/3/1804
15/4/18046/3/1804Xuất hành, mua xe
16/4/18047/3/1804
17/4/18048/3/1804Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
18/4/18049/3/1804
19/4/180410/3/1804Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
20/4/180411/3/1804động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
21/4/180412/3/1804
22/4/180413/3/1804Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
23/4/180414/3/1804
24/4/180415/3/1804Khai trương, động thổ, nhập trạch, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
25/4/180416/3/1804Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
26/4/180417/3/1804Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp
27/4/180418/3/1804Xuất hành, mua xe
28/4/180419/3/1804
29/4/180420/3/1804Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
30/4/180421/3/1804Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 4/1804

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
21/2/18041/4/1804Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
22/2/18042/4/1804Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
23/2/18043/4/1804Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
24/2/18044/4/1804Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
25/2/18045/4/1804Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
26/2/18046/4/1804Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
27/2/18047/4/1804Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
28/2/18048/4/1804Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
29/2/18049/4/1804Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
1/3/180410/4/1804Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
2/3/180411/4/1804Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
3/3/180412/4/1804Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
4/3/180413/4/1804Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
5/3/180414/4/1804Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
6/3/180415/4/1804Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
7/3/180416/4/1804Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
8/3/180417/4/1804Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
9/3/180418/4/1804Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
10/3/180419/4/1804Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
11/3/180420/4/1804Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
12/3/180421/4/1804Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
13/3/180422/4/1804Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
14/3/180423/4/1804Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
15/3/180424/4/1804Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
16/3/180425/4/1804Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
17/3/180426/4/1804Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
18/3/180427/4/1804Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
19/3/180428/4/1804Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
20/3/180429/4/1804Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
21/3/180430/4/1804Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 4/1804

Chủ nhật
1
4/1804
Ngày 21 (Tân Tỵ) tháng 2 (Đinh Mão)
Ngày Cá Tháng Tư
Thứ 2
2
4/1804
Ngày 22 (Nhâm Ngọ) tháng 2 (Đinh Mão)
Ngày Thế Giới Nhận Thức Tự Kỷ
Thứ 4
4
4/1804
Ngày 24 (Giáp Thân) tháng 2 (Đinh Mão)
Ngày Quốc Tế Nhận Thức Bom Mìn Và Hỗ Trợ Hành Động Bom Mìn
Thứ 6
6
4/1804
Ngày 26 (Bính Tuất) tháng 2 (Đinh Mão)
Ngày Quốc Tế Thể Thao Vì Phát Triển Và Hòa Bình
Thứ 7
7
4/1804
Ngày 27 (Đinh Hợi) tháng 2 (Đinh Mão)
Ngày Sức Khỏe Thế Giới
Thứ 5
12
4/1804
Ngày 3 (Nhâm Thìn) tháng 3 (Mậu Thìn)
Ngày Quốc Tế Về Du Hành Không Gian Có Người
Tết Hàn Thực
Thứ 5
19
4/1804
Ngày 10 (Kỷ Hợi) tháng 3 (Mậu Thìn)
Giỗ Tổ Hùng Vương
Chủ nhật
22
4/1804
Ngày 13 (Nhâm Dần) tháng 3 (Mậu Thìn)
Ngày Trái Đất
Thứ 2
23
4/1804
Ngày 14 (Quý Mão) tháng 3 (Mậu Thìn)
Ngày Sách Việt Nam
Ngày Sách Và Bản Quyền Thế Giới
Ngày Tiếng Anh
Thứ 4
25
4/1804
Ngày 16 (Ất Tỵ) tháng 3 (Mậu Thìn)
Ngày Sốt Rét Thế Giới
Thứ 5
26
4/1804
Ngày 17 (Bính Ngọ) tháng 3 (Mậu Thìn)
Ngày Sở Hữu Trí Tuệ Thế Giới
Thứ 7
28
4/1804
Ngày 19 (Mậu Thân) tháng 3 (Mậu Thìn)
Ngày Thế Giới Về An Toàn Và Sức Khỏe Tại Nơi Làm Việc
Thứ 2
30
4/1804
Ngày 21 (Canh Tuất) tháng 3 (Mậu Thìn)
Ngày Giải Phóng Miền Nam