Xem Lịch Âm Tháng 4 Năm 1822

Tử vi dương lịch tháng 4 năm 1822

April (tháng 4) có nguồn gốc từ chữ Aprillis trong tiếng La Tinh và là tháng Tư trong lịch của La Mã cổ đại. Trong tiếng Anh cổ, April đôi khi được gọi là Eastermonab (tháng Phục sinh). Ở một số nước, tháng Tư được xem là tháng đầu tiên trong năm, và Ngày cá tháng Tư (April Fools' Day) là di sản của những lễ hội ăn mừng năm mới.

Tháng tư là tháng thứ tư theo lịch Gregorius, là tháng có 30 ngày. Loài hoa tượng trưng cho tháng tư là Cúc Dại. Là loài hoa tượng trưng cho sự thuần khiết và tinh khôi. Ở Phương Tây, cha mẹ thích đặt tên cho con gái là “Daisy” (Hoa Cúc Dại) với hàm ý chỉ sự trong sáng, dễ dàng đón nhận mọi điều mới mẻ, kỳ diệu của cuộc sống như tính cách một đứa trẻ vậy.

Sinh vào tháng tư, bạn là người đơn thuần, trong sáng và có một trái tim cởi mở với thế giới bên ngoài. Bạn cũng thuộc tuýp người biết yêu thương và chia sẻ nên thường được chở che, gặp nhiều điều may mắn trong cuộc sống.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 4 năm 1822
22
Thứ 2
Ngày Tý
Tháng 3/1822 (Thiếu)
2

Ngày: Bính Tý
Tháng: Giáp Thìn
Tiết: Cốc vũ

Giờ tốt ngày 22/4/1822

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)

Giờ xấu ngày 22/4/1822

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Giáp Thìn: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, đóng gường
  • Thiên Hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn thú
  • Minh Tinh: Tốt mọi việc
  • Thánh Tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
  • Tam Hợp: Tốt mọi việc
  • Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương

Sao xấu:

  • Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
  • Cô Thần: Xấu với giá thú
  • Lỗ Ban Sát: Kỵ động thổ
  • Không Phòng: Kỵ giá thú

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Tất : Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, khai trương, xuất hành, nhập học.

- Kiêng cự : Đi thuyền.

- Ngoại lệ :

  • Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt.
  • Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới hỏi và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.
  • Tất tinh tạo tác chủ quang tiền
    Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
    Mai táng thử nhâtj thiêm quan chức
    Điền tàm đại thực lai phong niên
    Khai môn phóng thủy đa cát lật
    Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên
    Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật
    Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Thành : Thành công, thiên đế kỉ vạn vật thành tựu là ngày đại cát.

    - Việc tốt : An phủ biên cảnh, bàn di, cầu tài, khai thị, lập khế, mục dưỡng, nhập học, thụ trụ, trúc đê phòng, tài chủng, xuất hành.

    - Việc xấu : Tố tụng.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Xích khấu : Là ngày xấu, ngày này cần đề phòng miệng tiếng, dễ xẩy ra cãi vã, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết dẫn đến bất lợi. Nếu thực hiện các việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến nhiều ý kiến trái chiều, không được thống nhất dẫn tới cãi vã thị phi mang tiếng.

    Xích khẩu miệng tiếng đã đành
    Lại phòng quan sự, tụng đình lôi thôi
    Mất của gấp rút tìm tòi
    Hành nhân kinh hãi dặm khơi chưa về
    Trong nhà quái khuyển, quái kê
    Bệnh hoạn coi nặng động về Tây phương
    Phòng người yếm ngải vô thường
    Còn e xúc nhiệm ôn hoàng hại thân

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Tý : “Bất vấn bốc, tự nhạ tai ương” - Không nên gieo quẻ bói toán, sẽ là tự rước lấy tai họa vào thân.

    - Can Bính : “Bính bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không tu tạo sửa chữa nhà bếp vì có thể xảy ra cháy nổ hỏa hoạn.

    - Trực Thành : “Khả nhập học, tranh tụng bất cường” - Nên nhập học, kiện tụng bất lợi.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Bạch Hổ Đầu : Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi.

    - Hướng xuất hành Tây Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Đông để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tây Nam.

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 4 năm 1822

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
    1
    Ất Mão10
    2
    Bính Thìn11
    3
    Đinh Tỵ12
    4
    Mậu Ngọ13
    5
    Kỷ Mùi14
    6
    Canh Thân15
    7
    Tân Dậu16
    8
    Nhâm Tuất17
    9
    Quý Hợi18
    10
    Giáp Tý19
    11
    Ất Sửu20
    12
    Bính Dần21
    13
    Đinh Mão22
    14
    Mậu Thìn23
    15
    Kỷ Tỵ24
    16
    Canh Ngọ25
    17
    Tân Mùi26
    18
    Nhâm Thân27
    19
    Quý Dậu28
    20
    Giáp Tuất29
    21
    Ất Hợi1/3
    22
    Bính Tý2
    23
    Đinh Sửu3
    24
    Mậu Dần4
    25
    Kỷ Mão5
    26
    Canh Thìn6
    27
    Tân Tỵ7
    28
    Nhâm Ngọ8
    29
    Quý Mùi9
    30
    Giáp Thân10
         
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 4/1822

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/4/182210/3/1822Cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    2/4/182211/3/1822Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    3/4/182212/3/1822Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    4/4/182213/3/1822Xuất hành, mua xe, sửa bếp
    5/4/182214/3/1822
    6/4/182215/3/1822
    7/4/182216/3/1822Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    8/4/182217/3/1822Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    9/4/182218/3/1822Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    10/4/182219/3/1822động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    11/4/182220/3/1822
    12/4/182221/3/1822Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    13/4/182222/3/1822Nhập trạch, xuất hành
    14/4/182223/3/1822
    15/4/182224/3/1822Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    16/4/182225/3/1822Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    17/4/182226/3/1822Xuất hành, mua xe, làm đẹp
    18/4/182227/3/1822
    19/4/182228/3/1822Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    20/4/182229/3/1822Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    21/4/18221/3/1822Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    22/4/18222/3/1822động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    23/4/18223/3/1822
    24/4/18224/3/1822Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    25/4/18225/3/1822
    26/4/18226/3/1822Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    27/4/18227/3/1822Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    28/4/18228/3/1822Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    29/4/18229/3/1822
    30/4/182210/3/1822

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 4/1822

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    10/3/18221/4/1822Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
    11/3/18222/4/1822Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
    12/3/18223/4/1822Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
    13/3/18224/4/1822Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
    14/3/18225/4/1822Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
    15/3/18226/4/1822Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
    16/3/18227/4/1822Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
    17/3/18228/4/1822Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
    18/3/18229/4/1822Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
    19/3/182210/4/1822Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
    20/3/182211/4/1822Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
    21/3/182212/4/1822Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
    22/3/182213/4/1822Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
    23/3/182214/4/1822Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
    24/3/182215/4/1822Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
    25/3/182216/4/1822Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
    26/3/182217/4/1822Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
    27/3/182218/4/1822Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
    28/3/182219/4/1822Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
    29/3/182220/4/1822Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
    1/3/182221/4/1822Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
    2/3/182222/4/1822Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
    3/3/182223/4/1822Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
    4/3/182224/4/1822Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
    5/3/182225/4/1822Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
    6/3/182226/4/1822Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
    7/3/182227/4/1822Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
    8/3/182228/4/1822Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
    9/3/182229/4/1822Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
    10/3/182230/4/1822Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 4/1822

    Thứ 2
    1
    4/1822
    Ngày 10 (Ất Mão) tháng 3 (Giáp Thìn)
    Ngày Cá Tháng Tư
    Giỗ Tổ Hùng Vương
    Thứ 3
    2
    4/1822
    Ngày 11 (Bính Thìn) tháng 3 (Giáp Thìn)
    Ngày Thế Giới Nhận Thức Tự Kỷ
    Thứ 5
    4
    4/1822
    Ngày 13 (Mậu Ngọ) tháng 3 (Giáp Thìn)
    Ngày Quốc Tế Nhận Thức Bom Mìn Và Hỗ Trợ Hành Động Bom Mìn
    Thứ 7
    6
    4/1822
    Ngày 15 (Canh Thân) tháng 3 (Giáp Thìn)
    Ngày Quốc Tế Thể Thao Vì Phát Triển Và Hòa Bình
    Chủ nhật
    7
    4/1822
    Ngày 16 (Tân Dậu) tháng 3 (Giáp Thìn)
    Ngày Sức Khỏe Thế Giới
    Thứ 6
    12
    4/1822
    Ngày 21 (Bính Dần) tháng 3 (Giáp Thìn)
    Ngày Quốc Tế Về Du Hành Không Gian Có Người
    Thứ 2
    22
    4/1822
    Ngày 2 (Bính Tý) tháng 3 (Giáp Thìn)
    Ngày Trái Đất
    Thứ 3
    23
    4/1822
    Ngày 3 (Đinh Sửu) tháng 3 (Giáp Thìn)
    Ngày Sách Việt Nam
    Ngày Sách Và Bản Quyền Thế Giới
    Ngày Tiếng Anh
    Tết Hàn Thực
    Thứ 5
    25
    4/1822
    Ngày 5 (Kỷ Mão) tháng 3 (Giáp Thìn)
    Ngày Sốt Rét Thế Giới
    Thứ 6
    26
    4/1822
    Ngày 6 (Canh Thìn) tháng 3 (Giáp Thìn)
    Ngày Sở Hữu Trí Tuệ Thế Giới
    Chủ nhật
    28
    4/1822
    Ngày 8 (Nhâm Ngọ) tháng 3 (Giáp Thìn)
    Ngày Thế Giới Về An Toàn Và Sức Khỏe Tại Nơi Làm Việc
    Thứ 3
    30
    4/1822
    Ngày 10 (Giáp Thân) tháng 3 (Giáp Thìn)
    Ngày Giải Phóng Miền Nam
    Giỗ Tổ Hùng Vương