Tử vi dương lịch tháng 4 năm 1829
April (tháng 4) có nguồn gốc từ chữ Aprillis trong tiếng La Tinh và là tháng Tư trong lịch của La Mã cổ đại. Trong tiếng Anh cổ, April đôi khi được gọi là Eastermonab (tháng Phục sinh). Ở một số nước, tháng Tư được xem là tháng đầu tiên trong năm, và Ngày cá tháng Tư (April Fools' Day) là di sản của những lễ hội ăn mừng năm mới.
Tháng tư là tháng thứ tư theo lịch Gregorius, là tháng có 30 ngày. Loài hoa tượng trưng cho tháng tư là Cúc Dại. Là loài hoa tượng trưng cho sự thuần khiết và tinh khôi. Ở Phương Tây, cha mẹ thích đặt tên cho con gái là “Daisy” (Hoa Cúc Dại) với hàm ý chỉ sự trong sáng, dễ dàng đón nhận mọi điều mới mẻ, kỳ diệu của cuộc sống như tính cách một đứa trẻ vậy.
Sinh vào tháng tư, bạn là người đơn thuần, trong sáng và có một trái tim cởi mở với thế giới bên ngoài. Bạn cũng thuộc tuýp người biết yêu thương và chia sẻ nên thường được chở che, gặp nhiều điều may mắn trong cuộc sống.

Ngày: Ất Mùi
Tháng: Mậu Thìn
Tiết: Xuân phân
Giờ tốt ngày 4/4/1829
| Dần (3h - 4h59) | Mão (5h - 6h59) | Tỵ (9h - 10h59) | 
| Thân (15h - 16h59) | Tuất (19h - 20h59) | Hợi (21h - 22h59) | 
Giờ xấu ngày 4/4/1829
| Tý (23h - 0h59) | Sửu (1h - 2h59) | Thìn (07h - 8h59) | 
| Ngọ (11h - 12h59) | Mùi (13h - 14h59) | Dậu (17h - 18h59) | 
☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng
- Tuổi xung khắc trong ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
 - Tuổi xung khắc trong tháng: Mậu Thìn: Canh Tuất, Bính Tuất
 
✡ Sao tốt - Sao xấu
Sao tốt:
- Thiên Quý: Tốt mọi việc
 - Hoạt Điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ Tử thì xấu
 
Sao xấu:
- Thiên Cương: Xấu mọi việc
 - Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
 - Nguyệt Hư: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
 - Nguyệt Sát: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
 - Chu Tước: Kỵ nhập trạch, khai trương
 - Sát Chủ: Xấu mọi việc
 - Tội Chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo
 - Tứ Thời Đại Mộ: Kỵ an táng
 
✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu
- Sao Nữ : Nữ thổ Bức - Cảnh Đan: Xấu (Hung Tú) tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.
- Việc tốt : Sao xấu không có việc gì hợp.
- Kiêng cự : Khởi công, động thổ tất cả mọi việc đều có hại, hại nhất là tu tạo, chôn cất, kiện cáo.
- Ngoại lệ :
- Tại ngày Hợi Mão Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng chẳng nên dùng.
 - Ngày Mão là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên dứt vú trẻ em, xây tường, kết dứt điều hung hại.
 
Nữ tinh tạo tác tổn bà nương
 Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang
 Mai táng sinh tai phùng quỷ quái
Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng
 Vi sự đáo quan, tài thất tán
 Tả lị lưu liên bất khả đương
 Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật
 Toàn gia tán bại, chủ ly hương
✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu
- Trực Bình : Bình thường, là ngày quan nhân tập hợp bình phân.
- Việc tốt : Bình trì đạo đồ, phá thổ, tu sức viên tường.
- Việc xấu : An phủ biên cảnh, an sàng, an táng, ban chiếu, bàn di, chiêu hiền, cầu tự, cầu y, cổ chú, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá thú, giải trừ, huấn binh, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ xuyên tỉnh, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, khải toản, kinh lạc, kì phúc, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, lập khoán, mục dưỡng, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phá thổ, phó nhậm, quan đới, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, tu cung thất, tu thương khố, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chế, tài chủng, uấn nhưỡng, vấn danh, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, động thổ.
☯ Khổng Minh Lục Diệu
Lục Diệu ngày Tốc hỷ : Ngày Cát lợi (tốt), ngày này vui mừng, may mắn đến nhanh chóng cho mọi việc. ngày này nên tiến hành nhiều công việc quan trọng như động thổ khởi công xây dựng, xuất hành cầu tài, khai trương, nhậm chức, nhập học, ký kết hợp đồng, xuất nhập hàng hóa, mua sắm phương tiện giao thông, kết hôn, cưới hỏi.
 Tốc hỷ vui vẻ đến ngày
 Cầu tài tưởng quẻ đặt bày Nam - phương
 Mất của ta gấp tìm đường
 Thân mùi và ngọ tỏ tường hỏi han
 Quan sự phúc đức chu toàn
 Bệnh hoạn thì được bình an lại lành
 Ruộng, nhà, lục súc, thanh hanh
 Người đi xa đã rấp ranh tìm về
☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
- Ngày Mùi : “Bất phục dược, độc khí nhập tràng” - Cẩn thận khi uống thuốc kẻo khí độc sẽ thấm vào ruột gan, nội tạng.
- Can Ất : “Ất bất tải thực thiên chu bất trường” - Không nên gieo hạt giống làm các vụ nông nghiệp vì sẽ ảnh hưởng tới sự phát triển của chúng.
- Trực Bình : “Khả đồ nê, an ky cát xương” - Hợp với màu đen, di chuyển bằng phương tiện.
✈ Hướng xuất hành tốt xấu
- Ngày xuất hành Chu Tước : Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt.
- Hướng xuất hành Tây Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Đông Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên (lên trời).
- Giờ tốt xuất hành
- Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
 - Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
 - Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
 - Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
 - Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
 - Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
 
/ /
| Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật | 
|---|---|---|---|---|---|---|
1 Nhâm Thìn28  | 2 Quý Tỵ29  | 3 Giáp Ngọ30  | 4 Ất Mùi1/3  | 5 Bính Thân2  | ||
6 Đinh Dậu3  | 7 Mậu Tuất4  | 8 Kỷ Hợi5  | 9 Canh Tý6  | 10 Tân Sửu7  | 11 Nhâm Dần8  | 12 Quý Mão9  | 
13 Giáp Thìn10  | 14 Ất Tỵ11  | 15 Bính Ngọ12  | 16 Đinh Mùi13  | 17 Mậu Thân14  | 18 Kỷ Dậu15  | 19 Canh Tuất16  | 
20 Tân Hợi17  | 21 Nhâm Tý18  | 22 Quý Sửu19  | 23 Giáp Dần20  | 24 Ất Mão21  | 25 Bính Thìn22  | 26 Đinh Tỵ23  | 
27 Mậu Ngọ24  | 28 Kỷ Mùi25  | 29 Canh Thân26  | 30 Tân Dậu27  | |||
| 
                      Ngày hoàng đạo 
                          Ngày hắc đạo 
                          Hiển thị ngày Can Chi 
                          | ||||||
Xem ngày tốt xấu tháng 4/1829
| Ngày Dương | Ngày Âm | Việc Tốt | Đánh Giá | 
|---|---|---|---|
| 1/4/1829 | 28/2/1829 | động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp | |
| 2/4/1829 | 29/2/1829 | Xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 3/4/1829 | 30/2/1829 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp | |
| 4/4/1829 | 1/3/1829 | Xuất hành, mua xe | |
| 5/4/1829 | 2/3/1829 | ||
| 6/4/1829 | 3/3/1829 | Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
| 7/4/1829 | 4/3/1829 | động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 8/4/1829 | 5/3/1829 | ||
| 9/4/1829 | 6/3/1829 | động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 10/4/1829 | 7/3/1829 | ||
| 11/4/1829 | 8/3/1829 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 12/4/1829 | 9/3/1829 | ||
| 13/4/1829 | 10/3/1829 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 14/4/1829 | 11/3/1829 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 15/4/1829 | 12/3/1829 | Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp | |
| 16/4/1829 | 13/3/1829 | Xuất hành, mua xe | |
| 17/4/1829 | 14/3/1829 | ||
| 18/4/1829 | 15/3/1829 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 19/4/1829 | 16/3/1829 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 20/4/1829 | 17/3/1829 | Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 21/4/1829 | 18/3/1829 | Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp | |
| 22/4/1829 | 19/3/1829 | ||
| 23/4/1829 | 20/3/1829 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 24/4/1829 | 21/3/1829 | Cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp | |
| 25/4/1829 | 22/3/1829 | Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp | |
| 26/4/1829 | 23/3/1829 | ||
| 27/4/1829 | 24/3/1829 | Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp | |
| 28/4/1829 | 25/3/1829 | Xuất hành, mua xe | |
| 29/4/1829 | 26/3/1829 | ||
| 30/4/1829 | 27/3/1829 | Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | 
Ngày tốt xấu xuất hành tháng 4/1829
| Ngày Âm | Ngày Dương | Tốt xấu | 
|---|---|---|
| 28/2/1829 | 1/4/1829 | Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận | 
| 29/2/1829 | 2/4/1829 | Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu | 
| 30/2/1829 | 3/4/1829 | Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn | 
| 1/3/1829 | 4/4/1829 | Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt | 
| 2/3/1829 | 5/4/1829 | Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi | 
| 3/3/1829 | 6/4/1829 | Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc | 
| 4/3/1829 | 7/4/1829 | Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận | 
| 5/3/1829 | 8/4/1829 | Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành | 
| 6/3/1829 | 9/4/1829 | Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình | 
| 7/3/1829 | 10/4/1829 | Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện | 
| 8/3/1829 | 11/4/1829 | Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý | 
| 9/3/1829 | 12/4/1829 | Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt | 
| 10/3/1829 | 13/4/1829 | Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi | 
| 11/3/1829 | 14/4/1829 | Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc | 
| 12/3/1829 | 15/4/1829 | Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận | 
| 13/3/1829 | 16/4/1829 | Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành | 
| 14/3/1829 | 17/4/1829 | Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình | 
| 15/3/1829 | 18/4/1829 | Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện | 
| 16/3/1829 | 19/4/1829 | Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý | 
| 17/3/1829 | 20/4/1829 | Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt | 
| 18/3/1829 | 21/4/1829 | Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi | 
| 19/3/1829 | 22/4/1829 | Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc | 
| 20/3/1829 | 23/4/1829 | Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận | 
| 21/3/1829 | 24/4/1829 | Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành | 
| 22/3/1829 | 25/4/1829 | Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình | 
| 23/3/1829 | 26/4/1829 | Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện | 
| 24/3/1829 | 27/4/1829 | Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý | 
| 25/3/1829 | 28/4/1829 | Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt | 
| 26/3/1829 | 29/4/1829 | Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi | 
| 27/3/1829 | 30/4/1829 | Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc | 
Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 4/1829
- Lịch vạn niên năm 1825
 - Lịch vạn niên năm 1826
 - Lịch vạn niên năm 1827
 - Lịch vạn niên năm 1828
 - Lịch vạn niên năm 1829
 - Lịch vạn niên năm 1830
 - Lịch vạn niên năm 1831
 - Lịch vạn niên năm 1832
 - Lịch vạn niên năm 1833
 - Lịch vạn niên năm 1834
 - Lịch vạn niên năm 1835
 - Lịch vạn niên năm 1836
 - Lịch vạn niên năm 1837
 - Lịch vạn niên năm 1838
 - Lịch vạn niên năm 1839