Tử vi dương lịch tháng 4 năm 1834
April (tháng 4) có nguồn gốc từ chữ Aprillis trong tiếng La Tinh và là tháng Tư trong lịch của La Mã cổ đại. Trong tiếng Anh cổ, April đôi khi được gọi là Eastermonab (tháng Phục sinh). Ở một số nước, tháng Tư được xem là tháng đầu tiên trong năm, và Ngày cá tháng Tư (April Fools' Day) là di sản của những lễ hội ăn mừng năm mới.
Tháng tư là tháng thứ tư theo lịch Gregorius, là tháng có 30 ngày. Loài hoa tượng trưng cho tháng tư là Cúc Dại. Là loài hoa tượng trưng cho sự thuần khiết và tinh khôi. Ở Phương Tây, cha mẹ thích đặt tên cho con gái là “Daisy” (Hoa Cúc Dại) với hàm ý chỉ sự trong sáng, dễ dàng đón nhận mọi điều mới mẻ, kỳ diệu của cuộc sống như tính cách một đứa trẻ vậy.
Sinh vào tháng tư, bạn là người đơn thuần, trong sáng và có một trái tim cởi mở với thế giới bên ngoài. Bạn cũng thuộc tuýp người biết yêu thương và chia sẻ nên thường được chở che, gặp nhiều điều may mắn trong cuộc sống.

Ngày: Tân Dậu
Tháng: Đinh Mão
Tiết: Xuân phân
Giờ tốt ngày 4/4/1834
| Tý (23h - 0h59) | Dần (3h - 4h59) | Mão (5h - 6h59) | 
| Ngọ (11h - 12h59) | Mùi (13h - 14h59) | Dậu (17h - 18h59) | 
Giờ xấu ngày 4/4/1834
| Sửu (1h - 2h59) | Thìn (07h - 8h59) | Tỵ (9h - 10h59) | 
| Thân (15h - 16h59) | Tuất (19h - 20h59) | Hợi (21h - 22h59) | 
☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng
- Tuổi xung khắc trong ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
 - Tuổi xung khắc trong tháng: Đinh Mão: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
 
✡ Sao tốt - Sao xấu
Sao tốt:
- Thiên Thành: Tốt mọi việc
 - Ngọc Đường: Tốt mọi việc
 
Sao xấu:
- Trùng Phục: Kỵ giá thú, an táng, chôn cất
 - Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc
 - Nguyệt Phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
 - Hoang Vu: Xấu mọi việc
 - Thiên Tặc: Kỵ khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
 - Nguyệt Yếm: Xấu đối với xuất hành, giá thú
 - Phi Ma Sát: Kỵ giá thú nhập trạch
 - Ngũ Hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
 - Ly Sàng: Kỵ giá thú
 - Âm Thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng
 
✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu
- Sao Lâu : Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.
- Việc tốt : Khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, thủy lợi.
- Kiêng cự : Đóng giường, lót giường, đi đường thủy.
- Ngoại lệ :
- Tại Ngày Dậu Đăng Viên : Tạo tác đại lợi.
 - Tại Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt.
 - Tại Sửu tốt vừa vừa.
 - Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, kiêng cự động thổ, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp.
 
Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình
 Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng
 Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến
 Nhất gia huynh đệ bá thanh danh
 Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử
 Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh
 Phóng thủy, khai môn giai cát lợi
 Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh
✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu
- Trực Phá : Nhật nguyệt tương xung; viết đại hao; đấu bính tương xung tương hướng tất phá hoại; là ngày đại sự bất nghi.
- Việc tốt : Cầu y, hoại viên, liệu bệnh, phá thổ, phá ốc, sách tá.
- Việc xấu : An phủ biên cảnh, an sàng, an táng, an đối ngại, ban chiếu, bàn di, bổ viên, chiêu hiền, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu tự, cổ chú, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá thú, huấn binh, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, khải toản, kinh lạc, kì phúc, kết hôn nhân, lâm chánh thân dân, lập khoán, mục dưỡng, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phá thổ, phó nhậm, phạt mộc, quan đới, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, tu cung thất, tu sức viên tường, tu thương khố, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chế, tài chủng, tắc huyệt, uấn nhưỡng, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, động thổ.
☯ Khổng Minh Lục Diệu
Lục Diệu ngày Tốc hỷ : Ngày Cát lợi (tốt), ngày này vui mừng, may mắn đến nhanh chóng cho mọi việc. ngày này nên tiến hành nhiều công việc quan trọng như động thổ khởi công xây dựng, xuất hành cầu tài, khai trương, nhậm chức, nhập học, ký kết hợp đồng, xuất nhập hàng hóa, mua sắm phương tiện giao thông, kết hôn, cưới hỏi.
 Tốc hỷ vui vẻ đến ngày
 Cầu tài tưởng quẻ đặt bày Nam - phương
 Mất của ta gấp tìm đường
 Thân mùi và ngọ tỏ tường hỏi han
 Quan sự phúc đức chu toàn
 Bệnh hoạn thì được bình an lại lành
 Ruộng, nhà, lục súc, thanh hanh
 Người đi xa đã rấp ranh tìm về
☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
- Ngày Dậu : “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tụ tập hội họp khách khứa chủ nhân sẽ bị thương tổn.
- Can Tân : “Tân bất hợp tương, chủ nhân bất thường” - Không trộn tương chủ nhân không được nếm qua.
- Trực Phá : “Nghi trì bệnh, chủ tất an khang” - Nên chữa trị bệnh tật chủ sẽ nhanh khỏi bệnh, khỏe mạnh mau chóng.
✈ Hướng xuất hành tốt xấu
- Ngày xuất hành Thiên Môn : Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn.
- Hướng xuất hành Tây Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Đông Nam.
- Giờ tốt xuất hành
- Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
 - Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
 - Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
 - Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
 - Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
 - Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
 
/ /
| Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật | 
|---|---|---|---|---|---|---|
1 Mậu Ngọ23  | 2 Kỷ Mùi24  | 3 Canh Thân25  | 4 Tân Dậu26  | 5 Nhâm Tuất27  | 6 Quý Hợi28  | |
7 Giáp Tý29  | 8 Ất Sửu30  | 9 Bính Dần1/3  | 10 Đinh Mão2  | 11 Mậu Thìn3  | 12 Kỷ Tỵ4  | 13 Canh Ngọ5  | 
14 Tân Mùi6  | 15 Nhâm Thân7  | 16 Quý Dậu8  | 17 Giáp Tuất9  | 18 Ất Hợi10  | 19 Bính Tý11  | 20 Đinh Sửu12  | 
21 Mậu Dần13  | 22 Kỷ Mão14  | 23 Canh Thìn15  | 24 Tân Tỵ16  | 25 Nhâm Ngọ17  | 26 Quý Mùi18  | 27 Giáp Thân19  | 
28 Ất Dậu20  | 29 Bính Tuất21  | 30 Đinh Hợi22  | ||||
| 
                      Ngày hoàng đạo 
                          Ngày hắc đạo 
                          Hiển thị ngày Can Chi 
                          | ||||||
Xem ngày tốt xấu tháng 4/1834
| Ngày Dương | Ngày Âm | Việc Tốt | Đánh Giá | 
|---|---|---|---|
| 1/4/1834 | 23/2/1834 | ||
| 2/4/1834 | 24/2/1834 | ||
| 3/4/1834 | 25/2/1834 | động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 4/4/1834 | 26/2/1834 | động thổ, sửa bếp, làm đẹp | |
| 5/4/1834 | 27/2/1834 | Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
| 6/4/1834 | 28/2/1834 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 7/4/1834 | 29/2/1834 | ||
| 8/4/1834 | 30/2/1834 | Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp | |
| 9/4/1834 | 1/3/1834 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 10/4/1834 | 2/3/1834 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp | |
| 11/4/1834 | 3/3/1834 | Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp | |
| 12/4/1834 | 4/3/1834 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 13/4/1834 | 5/3/1834 | ||
| 14/4/1834 | 6/3/1834 | Xuất hành, mua xe | |
| 15/4/1834 | 7/3/1834 | ||
| 16/4/1834 | 8/3/1834 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 17/4/1834 | 9/3/1834 | ||
| 18/4/1834 | 10/3/1834 | Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 19/4/1834 | 11/3/1834 | động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 20/4/1834 | 12/3/1834 | ||
| 21/4/1834 | 13/3/1834 | Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp | |
| 22/4/1834 | 14/3/1834 | ||
| 23/4/1834 | 15/3/1834 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 24/4/1834 | 16/3/1834 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 25/4/1834 | 17/3/1834 | Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp | |
| 26/4/1834 | 18/3/1834 | Xuất hành, mua xe | |
| 27/4/1834 | 19/3/1834 | ||
| 28/4/1834 | 20/3/1834 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 29/4/1834 | 21/3/1834 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 30/4/1834 | 22/3/1834 | Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | 
Ngày tốt xấu xuất hành tháng 4/1834
| Ngày Âm | Ngày Dương | Tốt xấu | 
|---|---|---|
| 23/2/1834 | 1/4/1834 | Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng | 
| 24/2/1834 | 2/4/1834 | Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi | 
| 25/2/1834 | 3/4/1834 | Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua | 
| 26/2/1834 | 4/4/1834 | Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn | 
| 27/2/1834 | 5/4/1834 | Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn | 
| 28/2/1834 | 6/4/1834 | Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận | 
| 29/2/1834 | 7/4/1834 | Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu | 
| 30/2/1834 | 8/4/1834 | Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn | 
| 1/3/1834 | 9/4/1834 | Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt | 
| 2/3/1834 | 10/4/1834 | Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi | 
| 3/3/1834 | 11/4/1834 | Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc | 
| 4/3/1834 | 12/4/1834 | Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận | 
| 5/3/1834 | 13/4/1834 | Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành | 
| 6/3/1834 | 14/4/1834 | Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình | 
| 7/3/1834 | 15/4/1834 | Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện | 
| 8/3/1834 | 16/4/1834 | Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý | 
| 9/3/1834 | 17/4/1834 | Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt | 
| 10/3/1834 | 18/4/1834 | Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi | 
| 11/3/1834 | 19/4/1834 | Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc | 
| 12/3/1834 | 20/4/1834 | Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận | 
| 13/3/1834 | 21/4/1834 | Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành | 
| 14/3/1834 | 22/4/1834 | Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình | 
| 15/3/1834 | 23/4/1834 | Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện | 
| 16/3/1834 | 24/4/1834 | Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý | 
| 17/3/1834 | 25/4/1834 | Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt | 
| 18/3/1834 | 26/4/1834 | Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi | 
| 19/3/1834 | 27/4/1834 | Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc | 
| 20/3/1834 | 28/4/1834 | Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận | 
| 21/3/1834 | 29/4/1834 | Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành | 
| 22/3/1834 | 30/4/1834 | Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình | 
Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 4/1834
- Lịch vạn niên năm 1830
 - Lịch vạn niên năm 1831
 - Lịch vạn niên năm 1832
 - Lịch vạn niên năm 1833
 - Lịch vạn niên năm 1834
 - Lịch vạn niên năm 1835
 - Lịch vạn niên năm 1836
 - Lịch vạn niên năm 1837
 - Lịch vạn niên năm 1838
 - Lịch vạn niên năm 1839
 - Lịch vạn niên năm 1840
 - Lịch vạn niên năm 1841
 - Lịch vạn niên năm 1842
 - Lịch vạn niên năm 1843
 - Lịch vạn niên năm 1844