Xem Lịch Âm Tháng 4 Năm 1840

Tử vi dương lịch tháng 4 năm 1840

April (tháng 4) có nguồn gốc từ chữ Aprillis trong tiếng La Tinh và là tháng Tư trong lịch của La Mã cổ đại. Trong tiếng Anh cổ, April đôi khi được gọi là Eastermonab (tháng Phục sinh). Ở một số nước, tháng Tư được xem là tháng đầu tiên trong năm, và Ngày cá tháng Tư (April Fools' Day) là di sản của những lễ hội ăn mừng năm mới.

Tháng tư là tháng thứ tư theo lịch Gregorius, là tháng có 30 ngày. Loài hoa tượng trưng cho tháng tư là Cúc Dại. Là loài hoa tượng trưng cho sự thuần khiết và tinh khôi. Ở Phương Tây, cha mẹ thích đặt tên cho con gái là “Daisy” (Hoa Cúc Dại) với hàm ý chỉ sự trong sáng, dễ dàng đón nhận mọi điều mới mẻ, kỳ diệu của cuộc sống như tính cách một đứa trẻ vậy.

Sinh vào tháng tư, bạn là người đơn thuần, trong sáng và có một trái tim cởi mở với thế giới bên ngoài. Bạn cũng thuộc tuýp người biết yêu thương và chia sẻ nên thường được chở che, gặp nhiều điều may mắn trong cuộc sống.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 4 năm 1840
28
Thứ 3
Ngày Tỵ
Tháng 3/1840 (Thiếu)
27

Ngày: Đinh Tỵ
Tháng: Canh Thìn
Tiết: Cốc vũ

Giờ tốt ngày 28/4/1840

Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)Ngọ (11h - 12h59)
Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 28/4/1840

Tý (23h - 0h59)Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)
Tỵ (9h - 10h59)Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Canh Thìn: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc
  • Nguyệt Đức Hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
  • Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
  • Ngũ Phú: Tốt mọi việc
  • Âm Đức: Tốt mọi việc
  • Minh Đường: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Kiếp Sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng
  • Hoang Vu: Xấu mọi việc
  • Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
  • Huyền Vũ: Kỵ mai táng
  • Lôi Công: Xấu với xây dựng nhà cửa

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Trủy : Trủy hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu (Hung Tú) tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.

- Việc tốt : Không có sự việc chi hợp với Sao Trủy.

- Kiêng cự : Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. Kỵ nhất là chôn cất, sửa đắp mộ phần, làm sinh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn).

- Ngoại lệ :

  • Tại Tỵ bị đoạt khí, Hung càng thêm hung.
  • Tại dậu rất tốt, vì Sao Chủy Đăng Viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát. Tại Sửu là Đắc Địa, ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh sửu và Tân Sửu, tạo tác Đại Lợi, chôn cất Phú Quý song toàn.

Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình
Tam niên tất đinh chủ linh đinh
Mai táng tốt tử đa do thử
Thủ định Dần niên tiện sát nhân
Tam tang bất chỉ giai do thử
Nhất nhân dược độc nhị nhân thân
Gia môn điền địa giai thoán bại
Thương khố kim tiền hóa tác cần

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Trừ : Tảo trừ ác sát, là ngày khứ cựu nghênh tân.

- Việc tốt : Bàn thiên, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu y, cử chánh trực, giải trừ, hành hạnh, khiển sử, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, mộc dục, nhập hỏa, phó nhậm, thi ân phong bái, thượng quan, tảo xá vũ, tống lễ, xuất hành, xuất hóa, động thổ.

- Việc xấu : Kết hôn nhân, thiêm ước, viễn hành.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Tiểu cát : Là ngày Tốt cát lợi, mọi việc thực hiện đều tốt lành và ít gặp trở nhà. Ngày này nên khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Mọi sự được hanh thông thuận lợi, có phần âm che chở, gặt hái được nhiều tài lộc

Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Tỵ : “Bất viễn hành, tài vật phục tàng” - Không nên xuất hành đi xa vì tiền bạc sẽ mất mát.

- Can Đinh : “Đinh bất thế đầu đầu chủ sinh sang” - Không nên đi xa, cẩn thận dễ bị tai nạn ở đầu.

- Trực Trừ : “Khả phục dược, châm cứu diệc lương” - Nên dùng thuốc, châm cứu cũng tốt.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Bạch Hổ Kiếp : Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc.

- Hướng xuất hành Chính Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Đông để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Đông.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 4 năm 1840

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
  
1
Canh Dần29
2
Tân Mão1/3
3
Nhâm Thìn2
4
Quý Tỵ3
5
Giáp Ngọ4
6
Ất Mùi5
7
Bính Thân6
8
Đinh Dậu7
9
Mậu Tuất8
10
Kỷ Hợi9
11
Canh Tý10
12
Tân Sửu11
13
Nhâm Dần12
14
Quý Mão13
15
Giáp Thìn14
16
Ất Tỵ15
17
Bính Ngọ16
18
Đinh Mùi17
19
Mậu Thân18
20
Kỷ Dậu19
21
Canh Tuất20
22
Tân Hợi21
23
Nhâm Tý22
24
Quý Sửu23
25
Giáp Dần24
26
Ất Mão25
27
Bính Thìn26
28
Đinh Tỵ27
29
Mậu Ngọ28
30
Kỷ Mùi29
   
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 4/1840

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/4/184029/2/1840Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
2/4/18401/3/1840Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
3/4/18402/3/1840Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
4/4/18403/3/1840Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
5/4/18404/3/1840Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
6/4/18405/3/1840
7/4/18406/3/1840
8/4/18407/3/1840Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
9/4/18408/3/1840Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
10/4/18409/3/1840
11/4/184010/3/1840động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
12/4/184011/3/1840
13/4/184012/3/1840Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
14/4/184013/3/1840Nhập trạch, xuất hành
15/4/184014/3/1840
16/4/184015/3/1840Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
17/4/184016/3/1840Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
18/4/184017/3/1840Xuất hành, mua xe, làm đẹp
19/4/184018/3/1840
20/4/184019/3/1840Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
21/4/184020/3/1840Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
22/4/184021/3/1840Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
23/4/184022/3/1840Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
24/4/184023/3/1840
25/4/184024/3/1840Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
26/4/184025/3/1840Cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
27/4/184026/3/1840Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
28/4/184027/3/1840Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
29/4/184028/3/1840Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
30/4/184029/3/1840Xuất hành, mua xe, làm đẹp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 4/1840

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
29/2/18401/4/1840Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
1/3/18402/4/1840Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
2/3/18403/4/1840Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
3/3/18404/4/1840Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
4/3/18405/4/1840Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
5/3/18406/4/1840Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
6/3/18407/4/1840Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
7/3/18408/4/1840Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
8/3/18409/4/1840Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
9/3/184010/4/1840Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
10/3/184011/4/1840Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
11/3/184012/4/1840Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
12/3/184013/4/1840Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
13/3/184014/4/1840Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
14/3/184015/4/1840Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
15/3/184016/4/1840Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
16/3/184017/4/1840Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
17/3/184018/4/1840Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
18/3/184019/4/1840Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
19/3/184020/4/1840Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
20/3/184021/4/1840Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
21/3/184022/4/1840Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
22/3/184023/4/1840Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
23/3/184024/4/1840Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
24/3/184025/4/1840Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
25/3/184026/4/1840Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
26/3/184027/4/1840Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
27/3/184028/4/1840Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
28/3/184029/4/1840Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
29/3/184030/4/1840Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 4/1840

Thứ 4
1
4/1840
Ngày 29 (Canh Dần) tháng 2 (Kỷ Mão)
Ngày Cá Tháng Tư
Thứ 5
2
4/1840
Ngày 1 (Tân Mão) tháng 3 (Canh Thìn)
Ngày Thế Giới Nhận Thức Tự Kỷ
Thứ 7
4
4/1840
Ngày 3 (Quý Tỵ) tháng 3 (Canh Thìn)
Ngày Quốc Tế Nhận Thức Bom Mìn Và Hỗ Trợ Hành Động Bom Mìn
Tết Hàn Thực
Thứ 2
6
4/1840
Ngày 5 (Ất Mùi) tháng 3 (Canh Thìn)
Ngày Quốc Tế Thể Thao Vì Phát Triển Và Hòa Bình
Thứ 3
7
4/1840
Ngày 6 (Bính Thân) tháng 3 (Canh Thìn)
Ngày Sức Khỏe Thế Giới
Thứ 7
11
4/1840
Ngày 10 (Canh Tý) tháng 3 (Canh Thìn)
Giỗ Tổ Hùng Vương
Chủ nhật
12
4/1840
Ngày 11 (Tân Sửu) tháng 3 (Canh Thìn)
Ngày Quốc Tế Về Du Hành Không Gian Có Người
Thứ 4
22
4/1840
Ngày 21 (Tân Hợi) tháng 3 (Canh Thìn)
Ngày Trái Đất
Thứ 5
23
4/1840
Ngày 22 (Nhâm Tý) tháng 3 (Canh Thìn)
Ngày Sách Việt Nam
Ngày Sách Và Bản Quyền Thế Giới
Ngày Tiếng Anh
Thứ 7
25
4/1840
Ngày 24 (Giáp Dần) tháng 3 (Canh Thìn)
Ngày Sốt Rét Thế Giới
Chủ nhật
26
4/1840
Ngày 25 (Ất Mão) tháng 3 (Canh Thìn)
Ngày Sở Hữu Trí Tuệ Thế Giới
Thứ 3
28
4/1840
Ngày 27 (Đinh Tỵ) tháng 3 (Canh Thìn)
Ngày Thế Giới Về An Toàn Và Sức Khỏe Tại Nơi Làm Việc
Thứ 5
30
4/1840
Ngày 29 (Kỷ Mùi) tháng 3 (Canh Thìn)
Ngày Giải Phóng Miền Nam