Xem Lịch Âm Tháng 4 Năm 1855

Tử vi dương lịch tháng 4 năm 1855

April (tháng 4) có nguồn gốc từ chữ Aprillis trong tiếng La Tinh và là tháng Tư trong lịch của La Mã cổ đại. Trong tiếng Anh cổ, April đôi khi được gọi là Eastermonab (tháng Phục sinh). Ở một số nước, tháng Tư được xem là tháng đầu tiên trong năm, và Ngày cá tháng Tư (April Fools' Day) là di sản của những lễ hội ăn mừng năm mới.

Tháng tư là tháng thứ tư theo lịch Gregorius, là tháng có 30 ngày. Loài hoa tượng trưng cho tháng tư là Cúc Dại. Là loài hoa tượng trưng cho sự thuần khiết và tinh khôi. Ở Phương Tây, cha mẹ thích đặt tên cho con gái là “Daisy” (Hoa Cúc Dại) với hàm ý chỉ sự trong sáng, dễ dàng đón nhận mọi điều mới mẻ, kỳ diệu của cuộc sống như tính cách một đứa trẻ vậy.

Sinh vào tháng tư, bạn là người đơn thuần, trong sáng và có một trái tim cởi mở với thế giới bên ngoài. Bạn cũng thuộc tuýp người biết yêu thương và chia sẻ nên thường được chở che, gặp nhiều điều may mắn trong cuộc sống.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 4 năm 1855
17
Thứ 3
Ngày Tý
Tháng 3/1855 (Thiếu)
2

Ngày: Giáp Tý
Tháng: Canh Thìn
Tiết: Thanh minh

Giờ tốt ngày 17/4/1855

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)

Giờ xấu ngày 17/4/1855

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Canh Thìn: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Quý: Tốt mọi việc
  • Thiên Hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn thú
  • Minh Tinh: Tốt mọi việc
  • Thánh Tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
  • Tam Hợp: Tốt mọi việc
  • Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương

Sao xấu:

  • Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
  • Cô Thần: Xấu với giá thú
  • Lỗ Ban Sát: Kỵ động thổ
  • Không Phòng: Kỵ giá thú

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Dực : Dực hỏa Xà - Bi Đồng: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3.

- Việc tốt : Cắt áo sẽ đước tiền tài.

- Kiêng cự : Chôn cất, cưới hỏi, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn dông, trổ cửa gắn cửa.

- Ngoại lệ :

  • Tại Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt.
  • Tại Thìn Vượng Địa tốt hơn hết.
  • Tại Tý Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan lãnh chức.

Dực tinh bất lợi giá cao đường
Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật
Tử tôn bất định tẩu tha hương
Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi
Quygia định thị bất tương đương
Khai môn phóng thủy gia tu phá
Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Thành : Thành công, thiên đế kỉ vạn vật thành tựu là ngày đại cát.

- Việc tốt : An phủ biên cảnh, bàn di, cầu tài, khai thị, lập khế, mục dưỡng, nhập học, thụ trụ, trúc đê phòng, tài chủng, xuất hành.

- Việc xấu : Tố tụng.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Xích khấu : Là ngày xấu, ngày này cần đề phòng miệng tiếng, dễ xẩy ra cãi vã, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết dẫn đến bất lợi. Nếu thực hiện các việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến nhiều ý kiến trái chiều, không được thống nhất dẫn tới cãi vã thị phi mang tiếng.

Xích khẩu miệng tiếng đã đành
Lại phòng quan sự, tụng đình lôi thôi
Mất của gấp rút tìm tòi
Hành nhân kinh hãi dặm khơi chưa về
Trong nhà quái khuyển, quái kê
Bệnh hoạn coi nặng động về Tây phương
Phòng người yếm ngải vô thường
Còn e xúc nhiệm ôn hoàng hại thân

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Tý : “Bất vấn bốc, tự nhạ tai ương” - Không nên gieo quẻ bói toán, sẽ là tự rước lấy tai họa vào thân.

- Can Giáp : “Giáp bất khai thương tài vật hao vong” - Không khai trương mở cửa hàng kinh doanh buôn bán vì sẽ gây mất mát tiền của.

- Trực Thành : “Khả nhập học, tranh tụng bất cường” - Nên nhập học, kiện tụng bất lợi.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Bạch Hổ Đầu : Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi.

- Hướng xuất hành Đông Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Đông Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Đông Nam.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 4 năm 1855

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
      
1
Mậu Thân15
2
Kỷ Dậu16
3
Canh Tuất17
4
Tân Hợi18
5
Nhâm Tý19
6
Quý Sửu20
7
Giáp Dần21
8
Ất Mão22
9
Bính Thìn23
10
Đinh Tỵ24
11
Mậu Ngọ25
12
Kỷ Mùi26
13
Canh Thân27
14
Tân Dậu28
15
Nhâm Tuất29
16
Quý Hợi1/3
17
Giáp Tý2
18
Ất Sửu3
19
Bính Dần4
20
Đinh Mão5
21
Mậu Thìn6
22
Kỷ Tỵ7
23
Canh Ngọ8
24
Tân Mùi9
25
Nhâm Thân10
26
Quý Dậu11
27
Giáp Tuất12
28
Ất Hợi13
29
Bính Tý14
30
Đinh Sửu15
      
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 4/1855

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/4/185515/2/1855động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
2/4/185516/2/1855động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
3/4/185517/2/1855Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
4/4/185518/2/1855Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
5/4/185519/2/1855
6/4/185520/2/1855Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
7/4/185521/2/1855Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
8/4/185522/2/1855Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
9/4/185523/2/1855
10/4/185524/2/1855Xuất hành, mua xe, sửa bếp
11/4/185525/2/1855Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
12/4/185526/2/1855
13/4/185527/2/1855Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
14/4/185528/2/1855động thổ, sửa bếp, làm đẹp
15/4/185529/2/1855Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
16/4/18551/3/1855Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
17/4/18552/3/1855động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
18/4/18553/3/1855
19/4/18554/3/1855Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
20/4/18555/3/1855
21/4/18556/3/1855Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
22/4/18557/3/1855Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
23/4/18558/3/1855Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
24/4/18559/3/1855
25/4/185510/3/1855
26/4/185511/3/1855Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
27/4/185512/3/1855Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
28/4/185513/3/1855Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
29/4/185514/3/1855
30/4/185515/3/1855

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 4/1855

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
15/2/18551/4/1855Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
16/2/18552/4/1855Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
17/2/18553/4/1855Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
18/2/18554/4/1855Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
19/2/18555/4/1855Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
20/2/18556/4/1855Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
21/2/18557/4/1855Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
22/2/18558/4/1855Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
23/2/18559/4/1855Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
24/2/185510/4/1855Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
25/2/185511/4/1855Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
26/2/185512/4/1855Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
27/2/185513/4/1855Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
28/2/185514/4/1855Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
29/2/185515/4/1855Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
1/3/185516/4/1855Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
2/3/185517/4/1855Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
3/3/185518/4/1855Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
4/3/185519/4/1855Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
5/3/185520/4/1855Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
6/3/185521/4/1855Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
7/3/185522/4/1855Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
8/3/185523/4/1855Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
9/3/185524/4/1855Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
10/3/185525/4/1855Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
11/3/185526/4/1855Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
12/3/185527/4/1855Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
13/3/185528/4/1855Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
14/3/185529/4/1855Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
15/3/185530/4/1855Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 4/1855

Chủ nhật
1
4/1855
Ngày 15 (Mậu Thân) tháng 2 (Kỷ Mão)
Ngày Cá Tháng Tư
Thứ 2
2
4/1855
Ngày 16 (Kỷ Dậu) tháng 2 (Kỷ Mão)
Ngày Thế Giới Nhận Thức Tự Kỷ
Thứ 4
4
4/1855
Ngày 18 (Tân Hợi) tháng 2 (Kỷ Mão)
Ngày Quốc Tế Nhận Thức Bom Mìn Và Hỗ Trợ Hành Động Bom Mìn
Thứ 6
6
4/1855
Ngày 20 (Quý Sửu) tháng 2 (Kỷ Mão)
Ngày Quốc Tế Thể Thao Vì Phát Triển Và Hòa Bình
Thứ 7
7
4/1855
Ngày 21 (Giáp Dần) tháng 2 (Kỷ Mão)
Ngày Sức Khỏe Thế Giới
Thứ 5
12
4/1855
Ngày 26 (Kỷ Mùi) tháng 2 (Kỷ Mão)
Ngày Quốc Tế Về Du Hành Không Gian Có Người
Thứ 4
18
4/1855
Ngày 3 (Ất Sửu) tháng 3 (Canh Thìn)
Tết Hàn Thực
Chủ nhật
22
4/1855
Ngày 7 (Kỷ Tỵ) tháng 3 (Canh Thìn)
Ngày Trái Đất
Thứ 2
23
4/1855
Ngày 8 (Canh Ngọ) tháng 3 (Canh Thìn)
Ngày Sách Việt Nam
Ngày Sách Và Bản Quyền Thế Giới
Ngày Tiếng Anh
Thứ 4
25
4/1855
Ngày 10 (Nhâm Thân) tháng 3 (Canh Thìn)
Ngày Sốt Rét Thế Giới
Giỗ Tổ Hùng Vương
Thứ 5
26
4/1855
Ngày 11 (Quý Dậu) tháng 3 (Canh Thìn)
Ngày Sở Hữu Trí Tuệ Thế Giới
Thứ 7
28
4/1855
Ngày 13 (Ất Hợi) tháng 3 (Canh Thìn)
Ngày Thế Giới Về An Toàn Và Sức Khỏe Tại Nơi Làm Việc
Thứ 2
30
4/1855
Ngày 15 (Đinh Sửu) tháng 3 (Canh Thìn)
Ngày Giải Phóng Miền Nam