Xem Lịch Âm Tháng 4 Năm 2049

Tử vi dương lịch tháng 4 năm 2049

April (tháng 4) có nguồn gốc từ chữ Aprillis trong tiếng La Tinh và là tháng Tư trong lịch của La Mã cổ đại. Trong tiếng Anh cổ, April đôi khi được gọi là Eastermonab (tháng Phục sinh). Ở một số nước, tháng Tư được xem là tháng đầu tiên trong năm, và Ngày cá tháng Tư (April Fools' Day) là di sản của những lễ hội ăn mừng năm mới.

Tháng tư là tháng thứ tư theo lịch Gregorius, là tháng có 30 ngày. Loài hoa tượng trưng cho tháng tư là Cúc Dại. Là loài hoa tượng trưng cho sự thuần khiết và tinh khôi. Ở Phương Tây, cha mẹ thích đặt tên cho con gái là “Daisy” (Hoa Cúc Dại) với hàm ý chỉ sự trong sáng, dễ dàng đón nhận mọi điều mới mẻ, kỳ diệu của cuộc sống như tính cách một đứa trẻ vậy.

Sinh vào tháng tư, bạn là người đơn thuần, trong sáng và có một trái tim cởi mở với thế giới bên ngoài. Bạn cũng thuộc tuýp người biết yêu thương và chia sẻ nên thường được chở che, gặp nhiều điều may mắn trong cuộc sống.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 4 năm 2049
19
Thứ 2
Ngày Tý
Tháng 3/2049 (Thiếu)
18

Ngày: Giáp Tý
Tháng: Mậu Thìn
Tiết: Cốc vũ

Giờ tốt ngày 19/4/2049

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)

Giờ xấu ngày 19/4/2049

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Mậu Thìn: Canh Tuất, Bính Tuất

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Quý: Tốt mọi việc
  • Thiên Hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn thú
  • Minh Tinh: Tốt mọi việc
  • Thánh Tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
  • Tam Hợp: Tốt mọi việc
  • Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương

Sao xấu:

  • Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
  • Cô Thần: Xấu với giá thú
  • Lỗ Ban Sát: Kỵ động thổ
  • Không Phòng: Kỵ giá thú

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Tất : Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, khai trương, xuất hành, nhập học.

- Kiêng cự : Đi thuyền.

- Ngoại lệ :

  • Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt.
  • Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới hỏi và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.
  • Tất tinh tạo tác chủ quang tiền
    Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
    Mai táng thử nhâtj thiêm quan chức
    Điền tàm đại thực lai phong niên
    Khai môn phóng thủy đa cát lật
    Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên
    Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật
    Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Thành : Thành công, thiên đế kỉ vạn vật thành tựu là ngày đại cát.

    - Việc tốt : An phủ biên cảnh, bàn di, cầu tài, khai thị, lập khế, mục dưỡng, nhập học, thụ trụ, trúc đê phòng, tài chủng, xuất hành.

    - Việc xấu : Tố tụng.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Lưu niên : Là ngày Hung (xấu) ảnh hưởng tới mọi việc. Ngày này mọi việc bị dây dưa bị trễ nên mọi việc khó thành công. Nhất là ảnh hưởng tới các việc liên quan đến giấy tờ, hành chính, luật pháp, ký kết hợp đồng khó thống nhất giải quyết. Do vậy gây ra hao tốn thời gian, sức khỏe và tiền bạc, dễ gặp các chuyện khẩu thiệt, thị phi.

    Lưu Niên là chuyện bất tường
    Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
    Không thì lưu lạc một khi
    Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Tý : “Bất vấn bốc, tự nhạ tai ương” - Không nên gieo quẻ bói toán, sẽ là tự rước lấy tai họa vào thân.

    - Can Giáp : “Giáp bất khai thương tài vật hao vong” - Không khai trương mở cửa hàng kinh doanh buôn bán vì sẽ gây mất mát tiền của.

    - Trực Thành : “Khả nhập học, tranh tụng bất cường” - Nên nhập học, kiện tụng bất lợi.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Bạch Hổ Đầu : Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi.

    - Hướng xuất hành Đông Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Đông Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Đông Nam.

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 4 năm 2049

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
       
    1
    Bính Ngọ29
    2
    Đinh Mùi1/3
    3
    Mậu Thân2
    4
    Kỷ Dậu3
    5
    Canh Tuất4
    6
    Tân Hợi5
    7
    Nhâm Tý6
    8
    Quý Sửu7
    9
    Giáp Dần8
    10
    Ất Mão9
    11
    Bính Thìn10
    12
    Đinh Tỵ11
    13
    Mậu Ngọ12
    14
    Kỷ Mùi13
    15
    Canh Thân14
    16
    Tân Dậu15
    17
    Nhâm Tuất16
    18
    Quý Hợi17
    19
    Giáp Tý18
    20
    Ất Sửu19
    21
    Bính Dần20
    22
    Đinh Mão21
    23
    Mậu Thìn22
    24
    Kỷ Tỵ23
    25
    Canh Ngọ24
    26
    Tân Mùi25
    27
    Nhâm Thân26
    28
    Quý Dậu27
    29
    Giáp Tuất28
    30
    Ất Hợi29
      
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 4/2049

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/4/204929/2/2049Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    2/4/20491/3/2049Xuất hành, mua xe
    3/4/20492/3/2049
    4/4/20493/3/2049Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    5/4/20494/3/2049Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    6/4/20495/3/2049
    7/4/20496/3/2049động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    8/4/20497/3/2049
    9/4/20498/3/2049Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    10/4/20499/3/2049
    11/4/204910/3/2049Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    12/4/204911/3/2049Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    13/4/204912/3/2049Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    14/4/204913/3/2049Xuất hành, mua xe
    15/4/204914/3/2049
    16/4/204915/3/2049Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    17/4/204916/3/2049Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    18/4/204917/3/2049Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    19/4/204918/3/2049Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    20/4/204919/3/2049
    21/4/204920/3/2049Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    22/4/204921/3/2049Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    23/4/204922/3/2049Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    24/4/204923/3/2049
    25/4/204924/3/2049Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    26/4/204925/3/2049Xuất hành, mua xe
    27/4/204926/3/2049
    28/4/204927/3/2049Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    29/4/204928/3/2049Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    30/4/204929/3/2049Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 4/2049

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    29/2/20491/4/2049Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    1/3/20492/4/2049Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
    2/3/20493/4/2049Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
    3/3/20494/4/2049Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
    4/3/20495/4/2049Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
    5/3/20496/4/2049Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
    6/3/20497/4/2049Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
    7/3/20498/4/2049Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
    8/3/20499/4/2049Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
    9/3/204910/4/2049Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
    10/3/204911/4/2049Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
    11/3/204912/4/2049Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
    12/3/204913/4/2049Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
    13/3/204914/4/2049Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
    14/3/204915/4/2049Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
    15/3/204916/4/2049Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
    16/3/204917/4/2049Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
    17/3/204918/4/2049Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
    18/3/204919/4/2049Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
    19/3/204920/4/2049Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
    20/3/204921/4/2049Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
    21/3/204922/4/2049Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
    22/3/204923/4/2049Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
    23/3/204924/4/2049Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
    24/3/204925/4/2049Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
    25/3/204926/4/2049Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
    26/3/204927/4/2049Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
    27/3/204928/4/2049Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
    28/3/204929/4/2049Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
    29/3/204930/4/2049Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 4/2049

    Thứ 5
    1
    4/2049
    Ngày 29 (Bính Ngọ) tháng 2 (Đinh Mão)
    Ngày Cá Tháng Tư
    Thứ 6
    2
    4/2049
    Ngày 1 (Đinh Mùi) tháng 3 (Mậu Thìn)
    Ngày Thế Giới Nhận Thức Tự Kỷ
    Chủ nhật
    4
    4/2049
    Ngày 3 (Kỷ Dậu) tháng 3 (Mậu Thìn)
    Ngày Quốc Tế Nhận Thức Bom Mìn Và Hỗ Trợ Hành Động Bom Mìn
    Tết Hàn Thực
    Thứ 3
    6
    4/2049
    Ngày 5 (Tân Hợi) tháng 3 (Mậu Thìn)
    Ngày Quốc Tế Thể Thao Vì Phát Triển Và Hòa Bình
    Thứ 4
    7
    4/2049
    Ngày 6 (Nhâm Tý) tháng 3 (Mậu Thìn)
    Ngày Sức Khỏe Thế Giới
    Chủ nhật
    11
    4/2049
    Ngày 10 (Bính Thìn) tháng 3 (Mậu Thìn)
    Giỗ Tổ Hùng Vương
    Thứ 2
    12
    4/2049
    Ngày 11 (Đinh Tỵ) tháng 3 (Mậu Thìn)
    Ngày Quốc Tế Về Du Hành Không Gian Có Người
    Thứ 5
    22
    4/2049
    Ngày 21 (Đinh Mão) tháng 3 (Mậu Thìn)
    Ngày Trái Đất
    Thứ 6
    23
    4/2049
    Ngày 22 (Mậu Thìn) tháng 3 (Mậu Thìn)
    Ngày Sách Việt Nam
    Ngày Sách Và Bản Quyền Thế Giới
    Ngày Tiếng Anh
    Chủ nhật
    25
    4/2049
    Ngày 24 (Canh Ngọ) tháng 3 (Mậu Thìn)
    Ngày Sốt Rét Thế Giới
    Thứ 2
    26
    4/2049
    Ngày 25 (Tân Mùi) tháng 3 (Mậu Thìn)
    Ngày Sở Hữu Trí Tuệ Thế Giới
    Thứ 4
    28
    4/2049
    Ngày 27 (Quý Dậu) tháng 3 (Mậu Thìn)
    Ngày Thế Giới Về An Toàn Và Sức Khỏe Tại Nơi Làm Việc
    Thứ 6
    30
    4/2049
    Ngày 29 (Ất Hợi) tháng 3 (Mậu Thìn)
    Ngày Giải Phóng Miền Nam