Xem Lịch Âm Tháng 4 Năm 2147

Tử vi dương lịch tháng 4 năm 2147

April (tháng 4) có nguồn gốc từ chữ Aprillis trong tiếng La Tinh và là tháng Tư trong lịch của La Mã cổ đại. Trong tiếng Anh cổ, April đôi khi được gọi là Eastermonab (tháng Phục sinh). Ở một số nước, tháng Tư được xem là tháng đầu tiên trong năm, và Ngày cá tháng Tư (April Fools' Day) là di sản của những lễ hội ăn mừng năm mới.

Tháng tư là tháng thứ tư theo lịch Gregorius, là tháng có 30 ngày. Loài hoa tượng trưng cho tháng tư là Cúc Dại. Là loài hoa tượng trưng cho sự thuần khiết và tinh khôi. Ở Phương Tây, cha mẹ thích đặt tên cho con gái là “Daisy” (Hoa Cúc Dại) với hàm ý chỉ sự trong sáng, dễ dàng đón nhận mọi điều mới mẻ, kỳ diệu của cuộc sống như tính cách một đứa trẻ vậy.

Sinh vào tháng tư, bạn là người đơn thuần, trong sáng và có một trái tim cởi mở với thế giới bên ngoài. Bạn cũng thuộc tuýp người biết yêu thương và chia sẻ nên thường được chở che, gặp nhiều điều may mắn trong cuộc sống.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 4 năm 2147
10
Thứ 2
Ngày Tý
Tháng 3/2147 (Thiếu)
11

Ngày: Mậu Tý
Tháng: Giáp Thìn
Tiết: Thanh minh

Giờ tốt ngày 10/4/2147

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)

Giờ xấu ngày 10/4/2147

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Bính Ngọ, Giáp Ngọ
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Giáp Thìn: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí
  • Thiên Hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn thú
  • Minh Tinh: Tốt mọi việc
  • Thánh Tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
  • Tam Hợp: Tốt mọi việc
  • Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương

Sao xấu:

  • Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
  • Cô Thần: Xấu với giá thú
  • Lỗ Ban Sát: Kỵ động thổ
  • Không Phòng: Kỵ giá thú

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Tất : Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, khai trương, xuất hành, nhập học.

- Kiêng cự : Đi thuyền.

- Ngoại lệ :

  • Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt.
  • Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới hỏi và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.
  • Tất tinh tạo tác chủ quang tiền
    Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
    Mai táng thử nhâtj thiêm quan chức
    Điền tàm đại thực lai phong niên
    Khai môn phóng thủy đa cát lật
    Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên
    Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật
    Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Thành : Thành công, thiên đế kỉ vạn vật thành tựu là ngày đại cát.

    - Việc tốt : An phủ biên cảnh, bàn di, cầu tài, khai thị, lập khế, mục dưỡng, nhập học, thụ trụ, trúc đê phòng, tài chủng, xuất hành.

    - Việc xấu : Tố tụng.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Đại an : Ngày cát (tốt), là ngày mà mọi việc điều hanh thông, bình an, yên ổn, thịnh vượng, thành công, may mắn, bền vững trường tồn kéo dài. Nên bắt đầu các việc tốt vào ngày này.

    Đại an sự việc cát xương
    Cầu tài hãy đến không phương mấy là
    Mất của đem chưa đi xa
    Nếu xem gia sự cả nhà bình an
    Hành nhân còn vẫn ở nguyên
    Bệnh hoạn sẽ được giảm thuyên an toàn
    Tướng quân cởi giáp quy điền
    Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Tý : “Bất vấn bốc, tự nhạ tai ương” - Không nên gieo quẻ bói toán, sẽ là tự rước lấy tai họa vào thân.

    - Can Mậu : “Mậu bất thụ điền, điền chủ bất tường” - Không ký hợp đồng mua bán nhà đất, mua bán sang nhượng đất đai.

    - Trực Thành : “Khả nhập học, tranh tụng bất cường” - Nên nhập học, kiện tụng bất lợi.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Bạch Hổ Kiếp : Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc.

    - Hướng xuất hành Đông Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Bắc.

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 4 năm 2147

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
         
    1
    Kỷ Mão2
    2
    Canh Thìn3
    3
    Tân Tỵ4
    4
    Nhâm Ngọ5
    5
    Quý Mùi6
    6
    Giáp Thân7
    7
    Ất Dậu8
    8
    Bính Tuất9
    9
    Đinh Hợi10
    10
    Mậu Tý11
    11
    Kỷ Sửu12
    12
    Canh Dần13
    13
    Tân Mão14
    14
    Nhâm Thìn15
    15
    Quý Tỵ16
    16
    Giáp Ngọ17
    17
    Ất Mùi18
    18
    Bính Thân19
    19
    Đinh Dậu20
    20
    Mậu Tuất21
    21
    Kỷ Hợi22
    22
    Canh Tý23
    23
    Tân Sửu24
    24
    Nhâm Dần25
    25
    Quý Mão26
    26
    Giáp Thìn27
    27
    Ất Tỵ28
    28
    Bính Ngọ29
    29
    Đinh Mùi30
    30
    Mậu Thân1/4
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 4/2147

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/4/21472/3/2147Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    2/4/21473/3/2147Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    3/4/21474/3/2147Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    4/4/21475/3/2147
    5/4/21476/3/2147Xuất hành, mua xe, làm đẹp
    6/4/21477/3/2147
    7/4/21478/3/2147Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    8/4/21479/3/2147
    9/4/214710/3/2147Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    10/4/214711/3/2147động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    11/4/214712/3/2147
    12/4/214713/3/2147Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    13/4/214714/3/2147
    14/4/214715/3/2147Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    15/4/214716/3/2147Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    16/4/214717/3/2147Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    17/4/214718/3/2147Xuất hành, mua xe
    18/4/214719/3/2147
    19/4/214720/3/2147Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    20/4/214721/3/2147Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    21/4/214722/3/2147Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    22/4/214723/3/2147
    23/4/214724/3/2147
    24/4/214725/3/2147Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    25/4/214726/3/2147Cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    26/4/214727/3/2147Nhập trạch, mua xe, sửa bếp
    27/4/214728/3/2147Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    28/4/214729/3/2147Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    29/4/214730/3/2147Xuất hành, mua xe, làm đẹp
    30/4/21471/4/2147Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 4/2147

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    2/3/21471/4/2147Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
    3/3/21472/4/2147Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
    4/3/21473/4/2147Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
    5/3/21474/4/2147Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
    6/3/21475/4/2147Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
    7/3/21476/4/2147Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
    8/3/21477/4/2147Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
    9/3/21478/4/2147Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
    10/3/21479/4/2147Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
    11/3/214710/4/2147Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
    12/3/214711/4/2147Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
    13/3/214712/4/2147Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
    14/3/214713/4/2147Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
    15/3/214714/4/2147Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
    16/3/214715/4/2147Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
    17/3/214716/4/2147Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
    18/3/214717/4/2147Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
    19/3/214718/4/2147Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
    20/3/214719/4/2147Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
    21/3/214720/4/2147Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
    22/3/214721/4/2147Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
    23/3/214722/4/2147Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
    24/3/214723/4/2147Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
    25/3/214724/4/2147Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
    26/3/214725/4/2147Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
    27/3/214726/4/2147Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
    28/3/214727/4/2147Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
    29/3/214728/4/2147Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
    30/3/214729/4/2147Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
    1/4/214730/4/2147Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 4/2147

    Thứ 7
    1
    4/2147
    Ngày 2 (Kỷ Mão) tháng 3 (Giáp Thìn)
    Ngày Cá Tháng Tư
    Chủ nhật
    2
    4/2147
    Ngày 3 (Canh Thìn) tháng 3 (Giáp Thìn)
    Ngày Thế Giới Nhận Thức Tự Kỷ
    Tết Hàn Thực
    Thứ 3
    4
    4/2147
    Ngày 5 (Nhâm Ngọ) tháng 3 (Giáp Thìn)
    Ngày Quốc Tế Nhận Thức Bom Mìn Và Hỗ Trợ Hành Động Bom Mìn
    Thứ 5
    6
    4/2147
    Ngày 7 (Giáp Thân) tháng 3 (Giáp Thìn)
    Ngày Quốc Tế Thể Thao Vì Phát Triển Và Hòa Bình
    Thứ 6
    7
    4/2147
    Ngày 8 (Ất Dậu) tháng 3 (Giáp Thìn)
    Ngày Sức Khỏe Thế Giới
    Chủ nhật
    9
    4/2147
    Ngày 10 (Đinh Hợi) tháng 3 (Giáp Thìn)
    Giỗ Tổ Hùng Vương
    Thứ 4
    12
    4/2147
    Ngày 13 (Canh Dần) tháng 3 (Giáp Thìn)
    Ngày Quốc Tế Về Du Hành Không Gian Có Người
    Thứ 7
    22
    4/2147
    Ngày 23 (Canh Tý) tháng 3 (Giáp Thìn)
    Ngày Trái Đất
    Chủ nhật
    23
    4/2147
    Ngày 24 (Tân Sửu) tháng 3 (Giáp Thìn)
    Ngày Sách Việt Nam
    Ngày Sách Và Bản Quyền Thế Giới
    Ngày Tiếng Anh
    Thứ 3
    25
    4/2147
    Ngày 26 (Quý Mão) tháng 3 (Giáp Thìn)
    Ngày Sốt Rét Thế Giới
    Thứ 4
    26
    4/2147
    Ngày 27 (Giáp Thìn) tháng 3 (Giáp Thìn)
    Ngày Sở Hữu Trí Tuệ Thế Giới
    Thứ 6
    28
    4/2147
    Ngày 29 (Bính Ngọ) tháng 3 (Giáp Thìn)
    Ngày Thế Giới Về An Toàn Và Sức Khỏe Tại Nơi Làm Việc
    Chủ nhật
    30
    4/2147
    Ngày 1 (Mậu Thân) tháng 4 (Ất Tỵ)
    Ngày Giải Phóng Miền Nam