Xem Lịch Âm Tháng 4 Năm 2259

Tử vi dương lịch tháng 4 năm 2259

April (tháng 4) có nguồn gốc từ chữ Aprillis trong tiếng La Tinh và là tháng Tư trong lịch của La Mã cổ đại. Trong tiếng Anh cổ, April đôi khi được gọi là Eastermonab (tháng Phục sinh). Ở một số nước, tháng Tư được xem là tháng đầu tiên trong năm, và Ngày cá tháng Tư (April Fools' Day) là di sản của những lễ hội ăn mừng năm mới.

Tháng tư là tháng thứ tư theo lịch Gregorius, là tháng có 30 ngày. Loài hoa tượng trưng cho tháng tư là Cúc Dại. Là loài hoa tượng trưng cho sự thuần khiết và tinh khôi. Ở Phương Tây, cha mẹ thích đặt tên cho con gái là “Daisy” (Hoa Cúc Dại) với hàm ý chỉ sự trong sáng, dễ dàng đón nhận mọi điều mới mẻ, kỳ diệu của cuộc sống như tính cách một đứa trẻ vậy.

Sinh vào tháng tư, bạn là người đơn thuần, trong sáng và có một trái tim cởi mở với thế giới bên ngoài. Bạn cũng thuộc tuýp người biết yêu thương và chia sẻ nên thường được chở che, gặp nhiều điều may mắn trong cuộc sống.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 4 năm 2259
12
Thứ 3
Ngày Sửu
Tháng 3/2259 (Thiếu)
19

Ngày: Đinh Sửu
Tháng: Mậu Thìn
Tiết: Thanh minh

Giờ tốt ngày 12/4/2259

Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 12/4/2259

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Dậu (17h - 18h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Mậu Thìn: Canh Tuất, Bính Tuất

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc
  • Nguyệt Đức Hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
  • U Vi Tinh: Tốt mọi việc
  • Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
  • Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc
  • Địa Phá: Kỵ xây dựng
  • Hoang Vu: Xấu mọi việc
  • Thần Cách: Kỵ tế tự
  • Băng Tiêu: Xấu mọi việc
  • Hà Khôi: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc
  • Cẩu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc
  • Ngũ Hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
  • Tứ Thời Cô Quả: Kỵ giá thú

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Trủy : Trủy hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu (Hung Tú) tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.

- Việc tốt : Không có sự việc chi hợp với Sao Trủy.

- Kiêng cự : Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. Kỵ nhất là chôn cất, sửa đắp mộ phần, làm sinh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn).

- Ngoại lệ :

  • Tại Tỵ bị đoạt khí, Hung càng thêm hung.
  • Tại dậu rất tốt, vì Sao Chủy Đăng Viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát. Tại Sửu là Đắc Địa, ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh sửu và Tân Sửu, tạo tác Đại Lợi, chôn cất Phú Quý song toàn.

Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình
Tam niên tất đinh chủ linh đinh
Mai táng tốt tử đa do thử
Thủ định Dần niên tiện sát nhân
Tam tang bất chỉ giai do thử
Nhất nhân dược độc nhị nhân thân
Gia môn điền địa giai thoán bại
Thương khố kim tiền hóa tác cần

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Thu : Thu thành, thu hoạch; là ngày thiên đế bảo khố thu nạp.

- Việc tốt : An đối ngại, bình trì đạo đồ, bổ viên, bộ tróc, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, hoãn hình ngục, hành huệ ái, mộc dục, mục dưỡng, nhập học, nạp súc, nạp tài, phá ốc hoại viên, phạt mộc, thi ân huệ, thủ ngư, tiến nhân khẩu, tu sức viên tường, tu thương khố, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tài chủng, tảo xá vũ, tắc huyệt, tế tự, tứ xá, điền liệp, đàm ân.

- Việc xấu : An phủ biên cảnh, an sàng, an táng, ban chiếu, bàn di, chiêu hiền, cầu tự, cầu y, cổ chú, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá thú, giải trừ, huấn binh, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, khải toản, kinh lạc, kì phúc, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, lập khoán, nạp thái, phá thổ, phó nhậm, quan đới, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, trúc đê phòng, tu cung thất, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chế, uấn nhưỡng, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, động thổ.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Tốc hỷ : Ngày Cát lợi (tốt), ngày này vui mừng, may mắn đến nhanh chóng cho mọi việc. ngày này nên tiến hành nhiều công việc quan trọng như động thổ khởi công xây dựng, xuất hành cầu tài, khai trương, nhậm chức, nhập học, ký kết hợp đồng, xuất nhập hàng hóa, mua sắm phương tiện giao thông, kết hôn, cưới hỏi.

Tốc hỷ vui vẻ đến ngày
Cầu tài tưởng quẻ đặt bày Nam - phương
Mất của ta gấp tìm đường
Thân mùi và ngọ tỏ tường hỏi han
Quan sự phúc đức chu toàn
Bệnh hoạn thì được bình an lại lành
Ruộng, nhà, lục súc, thanh hanh
Người đi xa đã rấp ranh tìm về

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Sửu : “Bất quan đới, chủ bất hoàn hương” - Không nên nhậm chức vào BT này, không công việc sẽ khó khăn, rất khó về quê hương.

- Can Đinh : “Đinh bất thế đầu đầu chủ sinh sang” - Không nên đi xa, cẩn thận dễ bị tai nạn ở đầu.

- Trực Thu : “Nghi nạp tài, tức kỵ an táng” - Nên nhập tiền, thu tiền tránh an táng.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Bạch Hổ Kiếp : Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc.

- Hướng xuất hành Chính Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Đông để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Tây.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 4 năm 2259

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
    
1
Bính Dần8
2
Đinh Mão9
3
Mậu Thìn10
4
Kỷ Tỵ11
5
Canh Ngọ12
6
Tân Mùi13
7
Nhâm Thân14
8
Quý Dậu15
9
Giáp Tuất16
10
Ất Hợi17
11
Bính Tý18
12
Đinh Sửu19
13
Mậu Dần20
14
Kỷ Mão21
15
Canh Thìn22
16
Tân Tỵ23
17
Nhâm Ngọ24
18
Quý Mùi25
19
Giáp Thân26
20
Ất Dậu27
21
Bính Tuất28
22
Đinh Hợi29
23
Mậu Tý1/4
24
Kỷ Sửu2
25
Canh Dần3
26
Tân Mão4
27
Nhâm Thìn5
28
Quý Tỵ6
29
Giáp Ngọ7
30
Ất Mùi8
 
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 4/2259

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/4/22598/3/2259Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
2/4/22599/3/2259
3/4/225910/3/2259Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
4/4/225911/3/2259Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
5/4/225912/3/2259Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp
6/4/225913/3/2259Xuất hành, mua xe
7/4/225914/3/2259
8/4/225915/3/2259Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
9/4/225916/3/2259Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
10/4/225917/3/2259Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
11/4/225918/3/2259Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
12/4/225919/3/2259
13/4/225920/3/2259Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
14/4/225921/3/2259Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
15/4/225922/3/2259Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
16/4/225923/3/2259
17/4/225924/3/2259Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp
18/4/225925/3/2259Xuất hành, mua xe
19/4/225926/3/2259
20/4/225927/3/2259Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
21/4/225928/3/2259Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
22/4/225929/3/2259Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
23/4/22591/4/2259Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
24/4/22592/4/2259Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
25/4/22593/4/2259Xuất hành
26/4/22594/4/2259Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
27/4/22595/4/2259
28/4/22596/4/2259Cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
29/4/22597/4/2259
30/4/22598/4/2259Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 4/2259

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
8/3/22591/4/2259Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
9/3/22592/4/2259Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
10/3/22593/4/2259Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
11/3/22594/4/2259Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
12/3/22595/4/2259Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
13/3/22596/4/2259Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
14/3/22597/4/2259Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
15/3/22598/4/2259Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
16/3/22599/4/2259Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
17/3/225910/4/2259Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
18/3/225911/4/2259Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
19/3/225912/4/2259Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
20/3/225913/4/2259Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
21/3/225914/4/2259Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
22/3/225915/4/2259Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
23/3/225916/4/2259Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
24/3/225917/4/2259Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
25/3/225918/4/2259Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
26/3/225919/4/2259Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
27/3/225920/4/2259Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
28/3/225921/4/2259Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
29/3/225922/4/2259Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
1/4/225923/4/2259Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
2/4/225924/4/2259Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
3/4/225925/4/2259Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
4/4/225926/4/2259Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
5/4/225927/4/2259Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
6/4/225928/4/2259Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
7/4/225929/4/2259Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
8/4/225930/4/2259Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 4/2259

Thứ 6
1
4/2259
Ngày 8 (Bính Dần) tháng 3 (Mậu Thìn)
Ngày Cá Tháng Tư
Thứ 7
2
4/2259
Ngày 9 (Đinh Mão) tháng 3 (Mậu Thìn)
Ngày Thế Giới Nhận Thức Tự Kỷ
Chủ nhật
3
4/2259
Ngày 10 (Mậu Thìn) tháng 3 (Mậu Thìn)
Giỗ Tổ Hùng Vương
Thứ 2
4
4/2259
Ngày 11 (Kỷ Tỵ) tháng 3 (Mậu Thìn)
Ngày Quốc Tế Nhận Thức Bom Mìn Và Hỗ Trợ Hành Động Bom Mìn
Thứ 4
6
4/2259
Ngày 13 (Tân Mùi) tháng 3 (Mậu Thìn)
Ngày Quốc Tế Thể Thao Vì Phát Triển Và Hòa Bình
Thứ 5
7
4/2259
Ngày 14 (Nhâm Thân) tháng 3 (Mậu Thìn)
Ngày Sức Khỏe Thế Giới
Thứ 3
12
4/2259
Ngày 19 (Đinh Sửu) tháng 3 (Mậu Thìn)
Ngày Quốc Tế Về Du Hành Không Gian Có Người
Thứ 6
22
4/2259
Ngày 29 (Đinh Hợi) tháng 3 (Mậu Thìn)
Ngày Trái Đất
Thứ 7
23
4/2259
Ngày 1 (Mậu Tý) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
Ngày Sách Việt Nam
Ngày Sách Và Bản Quyền Thế Giới
Ngày Tiếng Anh
Thứ 2
25
4/2259
Ngày 3 (Canh Dần) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
Ngày Sốt Rét Thế Giới
Thứ 3
26
4/2259
Ngày 4 (Tân Mão) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
Ngày Sở Hữu Trí Tuệ Thế Giới
Ngày Vía Văn Thù Bồ Tát
Thứ 5
28
4/2259
Ngày 6 (Quý Tỵ) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
Ngày Thế Giới Về An Toàn Và Sức Khỏe Tại Nơi Làm Việc
Thứ 7
30
4/2259
Ngày 8 (Ất Mùi) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
Ngày Giải Phóng Miền Nam