Tử vi dương lịch tháng 4 năm 2370
April (tháng 4) có nguồn gốc từ chữ Aprillis trong tiếng La Tinh và là tháng Tư trong lịch của La Mã cổ đại. Trong tiếng Anh cổ, April đôi khi được gọi là Eastermonab (tháng Phục sinh). Ở một số nước, tháng Tư được xem là tháng đầu tiên trong năm, và Ngày cá tháng Tư (April Fools' Day) là di sản của những lễ hội ăn mừng năm mới.
Tháng tư là tháng thứ tư theo lịch Gregorius, là tháng có 30 ngày. Loài hoa tượng trưng cho tháng tư là Cúc Dại. Là loài hoa tượng trưng cho sự thuần khiết và tinh khôi. Ở Phương Tây, cha mẹ thích đặt tên cho con gái là “Daisy” (Hoa Cúc Dại) với hàm ý chỉ sự trong sáng, dễ dàng đón nhận mọi điều mới mẻ, kỳ diệu của cuộc sống như tính cách một đứa trẻ vậy.
Sinh vào tháng tư, bạn là người đơn thuần, trong sáng và có một trái tim cởi mở với thế giới bên ngoài. Bạn cũng thuộc tuýp người biết yêu thương và chia sẻ nên thường được chở che, gặp nhiều điều may mắn trong cuộc sống.

Ngày: Đinh Sửu
Tháng: Tân Tỵ
Tiết: Cốc vũ
Giờ tốt ngày 30/4/2370
| Dần (3h - 4h59) | Mão (5h - 6h59) | Tỵ (9h - 10h59) | 
| Thân (15h - 16h59) | Tuất (19h - 20h59) | Hợi (21h - 22h59) | 
Giờ xấu ngày 30/4/2370
| Tý (23h - 0h59) | Sửu (1h - 2h59) | Thìn (07h - 8h59) | 
| Ngọ (11h - 12h59) | Mùi (13h - 14h59) | Dậu (17h - 18h59) | 
☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng
- Tuổi xung khắc trong ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi
- Tuổi xung khắc trong tháng: Tân Tỵ: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ
✡ Sao tốt - Sao xấu
Sao tốt:
- Thiên Quý: Tốt mọi việc
- Thiên Hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn thú
- Thiên Thành: Tốt mọi việc
- Tam Hợp: Tốt mọi việc
- Ngọc Đường: Tốt mọi việc
Sao xấu:
- Câu Trận: Kỵ mai táng
- Cô Thần: Xấu với giá thú
- Tội Chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo
✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu
- Sao Đẩu : Đẩu mộc Giải - Tống Hữu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.
- Việc tốt : Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa,các vụ thủy lợi, khai thông đất đai, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.
- Kiêng cự : Rất kỵ đi thuyền. Con mới sinh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi.
- Ngoại lệ : Tại Tỵ mất sức. Tại Dậu tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công
Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài
 Văn vũ quan viên vị đỉnh thai
 Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến
 Phần doanh tu trúc, phú quý lai
 Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã
 Vượng tài nam nữ chủ hòa hài
 Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ
 Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai
✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu
- Trực Thành : Thành công, thiên đế kỉ vạn vật thành tựu là ngày đại cát.
- Việc tốt : An phủ biên cảnh, bàn di, cầu tài, khai thị, lập khế, mục dưỡng, nhập học, thụ trụ, trúc đê phòng, tài chủng, xuất hành.
- Việc xấu : Tố tụng.
☯ Khổng Minh Lục Diệu
Lục Diệu ngày Đại an : Ngày cát (tốt), là ngày mà mọi việc điều hanh thông, bình an, yên ổn, thịnh vượng, thành công, may mắn, bền vững trường tồn kéo dài. Nên bắt đầu các việc tốt vào ngày này.
 Đại an sự việc cát xương
 Cầu tài hãy đến không phương mấy là
 Mất của đem chưa đi xa
 Nếu xem gia sự cả nhà bình an
 Hành nhân còn vẫn ở nguyên
 Bệnh hoạn sẽ được giảm thuyên an toàn
 Tướng quân cởi giáp quy điền
 Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy
☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
- Ngày Sửu : “Bất quan đới, chủ bất hoàn hương” - Không nên nhậm chức vào BT này, không công việc sẽ khó khăn, rất khó về quê hương.
- Can Đinh : “Đinh bất thế đầu đầu chủ sinh sang” - Không nên đi xa, cẩn thận dễ bị tai nạn ở đầu.
- Trực Thành : “Khả nhập học, tranh tụng bất cường” - Nên nhập học, kiện tụng bất lợi.
✈ Hướng xuất hành tốt xấu
- Ngày xuất hành Thuần Dương : Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt.
- Hướng xuất hành Chính Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Đông để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Tây.
- Giờ tốt xuất hành
- Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
- Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
- Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
- Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
- Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
- Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
/ /
| Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật | 
|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 Mậu Thân5 | 2 Kỷ Dậu6 | 3 Canh Tuất7 | 4 Tân Hợi8 | 5 Nhâm Tý9 | ||
| 6 Quý Sửu10 | 7 Giáp Dần11 | 8 Ất Mão12 | 9 Bính Thìn13 | 10 Đinh Tỵ14 | 11 Mậu Ngọ15 | 12 Kỷ Mùi16 | 
| 13 Canh Thân17 | 14 Tân Dậu18 | 15 Nhâm Tuất19 | 16 Quý Hợi20 | 17 Giáp Tý21 | 18 Ất Sửu22 | 19 Bính Dần23 | 
| 20 Đinh Mão24 | 21 Mậu Thìn25 | 22 Kỷ Tỵ26 | 23 Canh Ngọ27 | 24 Tân Mùi28 | 25 Nhâm Thân29 | 26 Quý Dậu30 | 
| 27 Giáp Tuất1/4 | 28 Ất Hợi2 | 29 Bính Tý3 | 30 Đinh Sửu4 | |||
|  Ngày hoàng đạo  Ngày hắc đạo  Hiển thị ngày Can Chi | ||||||
Xem ngày tốt xấu tháng 4/2370
| Ngày Dương | Ngày Âm | Việc Tốt | Đánh Giá | 
|---|---|---|---|
| 1/4/2370 | 5/3/2370 | ||
| 2/4/2370 | 6/3/2370 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 3/4/2370 | 7/3/2370 | Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
| 4/4/2370 | 8/3/2370 | Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 5/4/2370 | 9/3/2370 | ||
| 6/4/2370 | 10/3/2370 | ||
| 7/4/2370 | 11/3/2370 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 8/4/2370 | 12/3/2370 | Cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp | |
| 9/4/2370 | 13/3/2370 | Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp | |
| 10/4/2370 | 14/3/2370 | ||
| 11/4/2370 | 15/3/2370 | Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 12/4/2370 | 16/3/2370 | Xuất hành, mua xe, làm đẹp | |
| 13/4/2370 | 17/3/2370 | ||
| 14/4/2370 | 18/3/2370 | Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
| 15/4/2370 | 19/3/2370 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 16/4/2370 | 20/3/2370 | Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 17/4/2370 | 21/3/2370 | động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 18/4/2370 | 22/3/2370 | ||
| 19/4/2370 | 23/3/2370 | ||
| 20/4/2370 | 24/3/2370 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp | |
| 21/4/2370 | 25/3/2370 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp | |
| 22/4/2370 | 26/3/2370 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
| 23/4/2370 | 27/3/2370 | Xuất hành, mua xe, sửa bếp | |
| 24/4/2370 | 28/3/2370 | Xuất hành, mua xe, làm đẹp | |
| 25/4/2370 | 29/3/2370 | ||
| 26/4/2370 | 30/3/2370 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 27/4/2370 | 1/4/2370 | Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp | |
| 28/4/2370 | 2/4/2370 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 29/4/2370 | 3/4/2370 | Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
| 30/4/2370 | 4/4/2370 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | 
Ngày tốt xấu xuất hành tháng 4/2370
| Ngày Âm | Ngày Dương | Tốt xấu | 
|---|---|---|
| 5/3/2370 | 1/4/2370 | Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành | 
| 6/3/2370 | 2/4/2370 | Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình | 
| 7/3/2370 | 3/4/2370 | Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện | 
| 8/3/2370 | 4/4/2370 | Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý | 
| 9/3/2370 | 5/4/2370 | Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt | 
| 10/3/2370 | 6/4/2370 | Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi | 
| 11/3/2370 | 7/4/2370 | Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc | 
| 12/3/2370 | 8/4/2370 | Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận | 
| 13/3/2370 | 9/4/2370 | Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành | 
| 14/3/2370 | 10/4/2370 | Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình | 
| 15/3/2370 | 11/4/2370 | Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện | 
| 16/3/2370 | 12/4/2370 | Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý | 
| 17/3/2370 | 13/4/2370 | Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt | 
| 18/3/2370 | 14/4/2370 | Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi | 
| 19/3/2370 | 15/4/2370 | Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc | 
| 20/3/2370 | 16/4/2370 | Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận | 
| 21/3/2370 | 17/4/2370 | Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành | 
| 22/3/2370 | 18/4/2370 | Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình | 
| 23/3/2370 | 19/4/2370 | Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện | 
| 24/3/2370 | 20/4/2370 | Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý | 
| 25/3/2370 | 21/4/2370 | Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt | 
| 26/3/2370 | 22/4/2370 | Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi | 
| 27/3/2370 | 23/4/2370 | Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc | 
| 28/3/2370 | 24/4/2370 | Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận | 
| 29/3/2370 | 25/4/2370 | Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành | 
| 30/3/2370 | 26/4/2370 | Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình | 
| 1/4/2370 | 27/4/2370 | Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ | 
| 2/4/2370 | 28/4/2370 | Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi | 
| 3/4/2370 | 29/4/2370 | Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải | 
| 4/4/2370 | 30/4/2370 | Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt | 
Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 4/2370
- Lịch vạn niên năm 2366
- Lịch vạn niên năm 2367
- Lịch vạn niên năm 2368
- Lịch vạn niên năm 2369
- Lịch vạn niên năm 2370
- Lịch vạn niên năm 2371
- Lịch vạn niên năm 2372
- Lịch vạn niên năm 2373
- Lịch vạn niên năm 2374
- Lịch vạn niên năm 2375
- Lịch vạn niên năm 2376
- Lịch vạn niên năm 2377
- Lịch vạn niên năm 2378
- Lịch vạn niên năm 2379
- Lịch vạn niên năm 2380