Tử vi dương lịch tháng 4 năm 2416
April (tháng 4) có nguồn gốc từ chữ Aprillis trong tiếng La Tinh và là tháng Tư trong lịch của La Mã cổ đại. Trong tiếng Anh cổ, April đôi khi được gọi là Eastermonab (tháng Phục sinh). Ở một số nước, tháng Tư được xem là tháng đầu tiên trong năm, và Ngày cá tháng Tư (April Fools' Day) là di sản của những lễ hội ăn mừng năm mới.
Tháng tư là tháng thứ tư theo lịch Gregorius, là tháng có 30 ngày. Loài hoa tượng trưng cho tháng tư là Cúc Dại. Là loài hoa tượng trưng cho sự thuần khiết và tinh khôi. Ở Phương Tây, cha mẹ thích đặt tên cho con gái là “Daisy” (Hoa Cúc Dại) với hàm ý chỉ sự trong sáng, dễ dàng đón nhận mọi điều mới mẻ, kỳ diệu của cuộc sống như tính cách một đứa trẻ vậy.
Sinh vào tháng tư, bạn là người đơn thuần, trong sáng và có một trái tim cởi mở với thế giới bên ngoài. Bạn cũng thuộc tuýp người biết yêu thương và chia sẻ nên thường được chở che, gặp nhiều điều may mắn trong cuộc sống.

Ngày: Canh Thìn
Tháng: Quý Tỵ
Tiết: Cốc vũ
Giờ tốt ngày 31/4/2416
| Dần (3h - 4h59) | Thìn (07h - 8h59) | Tỵ (9h - 10h59) | 
| Thân (15h - 16h59) | Dậu (17h - 18h59) | Hợi (21h - 22h59) | 
Giờ xấu ngày 31/4/2416
| Tý (23h - 0h59) | Sửu (1h - 2h59) | Mão (5h - 6h59) | 
| Ngọ (11h - 12h59) | Mùi (13h - 14h59) | Tuất (19h - 20h59) | 
☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng
- Tuổi xung khắc trong ngày: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
- Tuổi xung khắc trong tháng: Quý Tỵ: Ðinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão
✡ Sao tốt - Sao xấu
Sao tốt:
- Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
- Thiên Quan: Tốt mọi việc
- Phúc Sinh: Tốt mọi việc
- Cát Khánh: Tốt mọi việc
- Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
Sao xấu:
- Hoang Vu: Xấu mọi việc
- Nguyệt Hư: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
- Nguyệt Sát: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
- Tứ Thời Cô Quả: Kỵ giá thú
✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu
- Sao Hư : Hư nhật Thử - Cái Duyên: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật.
- Việc tốt : Hư có nghĩa là hư hại, không có việc gì hợp với Sao Hư.
- Kiêng cự : Khởi công tạo tác trăm việc đều không tốt, thứ nhất là xây cất nhà cửa, cưới hỏi, khai trương, thủy lợi.
- Ngoại lệ :
- Gặp Thân, Tý, Thìn đều tốt, tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. hợp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra, cón 5 ngày kia kỵ chôn cất.
- Gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, phân chia gia tài sự nghiệp, khởi công.
- Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8, 22, 23 ÂL thì Sao Hư phạm Diệt Một: Không nên vào làm hành chính, thừa kế, nặng nhất là đi thuyền ắt chẳng thoát khỏi rủi ro
 Hư tinh tạo tác chủ tai ương
 Nam nữ cô miên bất nhất song
 Nội loạn phong thanh vô lễ tiết
 Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng
 Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa
 Hổ giảo, xà thương cập tốt vong
 Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh
 Gia phá, nhân vong, bất khả đương
✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu
- Trực Bế : Thập nhị kiến trung tối hậu nhất nhật; quan bế, thu tàng; là ngày thiên địa âm dương bế hàn.
- Việc tốt : Bổ viên, kì phúc, mai huyệt, mai trì, trúc đê phòng, tu ốc, tạo táng, tắc huyệt, tế tự, điền bổ.
- Việc xấu : An sàng, ban chiếu, bàn di, chiêu hiền, cầu y, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, giá thú, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, nạp thái, phó nhậm, thi ân phong bái, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, tu cung thất, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, động thổ.
☯ Khổng Minh Lục Diệu
Lục Diệu ngày Đại an : Ngày cát (tốt), là ngày mà mọi việc điều hanh thông, bình an, yên ổn, thịnh vượng, thành công, may mắn, bền vững trường tồn kéo dài. Nên bắt đầu các việc tốt vào ngày này.
 Đại an sự việc cát xương
 Cầu tài hãy đến không phương mấy là
 Mất của đem chưa đi xa
 Nếu xem gia sự cả nhà bình an
 Hành nhân còn vẫn ở nguyên
 Bệnh hoạn sẽ được giảm thuyên an toàn
 Tướng quân cởi giáp quy điền
 Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy
☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
- Ngày Thìn : “Bất khốc khấp chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc than vãn, chủ sẽ trùng tang.
- Can Canh : “Canh bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên dệt vải, quay tơ vì khung cửi sẽ hư hỏng.
- Trực Bế : “Đạm thụ tạo, chỉ hứa an khang” - Không nên xây mới, chỉ lập kế hoạch.
✈ Hướng xuất hành tốt xấu
- Ngày xuất hành Thuần Dương : Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt.
- Hướng xuất hành Tây Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Tây Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Tây.
- Giờ tốt xuất hành
- Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
- Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
- Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
- Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
- Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
- Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
/ /
| Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật | 
|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 Canh Tuất4 | 2 Tân Hợi5 | 3 Nhâm Tý6 | ||||
| 4 Quý Sửu7 | 5 Giáp Dần8 | 6 Ất Mão9 | 7 Bính Thìn10 | 8 Đinh Tỵ11 | 9 Mậu Ngọ12 | 10 Kỷ Mùi13 | 
| 11 Canh Thân14 | 12 Tân Dậu15 | 13 Nhâm Tuất16 | 14 Quý Hợi17 | 15 Giáp Tý18 | 16 Ất Sửu19 | 17 Bính Dần20 | 
| 18 Đinh Mão21 | 19 Mậu Thìn22 | 20 Kỷ Tỵ23 | 21 Canh Ngọ24 | 22 Tân Mùi25 | 23 Nhâm Thân26 | 24 Quý Dậu27 | 
| 25 Giáp Tuất28 | 26 Ất Hợi29 | 27 Bính Tý30 | 28 Đinh Sửu1/4 | 29 Mậu Dần2 | 30 Kỷ Mão3 | |
|  Ngày hoàng đạo  Ngày hắc đạo  Hiển thị ngày Can Chi | ||||||
Xem ngày tốt xấu tháng 4/2416
| Ngày Dương | Ngày Âm | Việc Tốt | Đánh Giá | 
|---|---|---|---|
| 1/4/2416 | 4/3/2416 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 2/4/2416 | 5/3/2416 | ||
| 3/4/2416 | 6/3/2416 | động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 4/4/2416 | 7/3/2416 | ||
| 5/4/2416 | 8/3/2416 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp | |
| 6/4/2416 | 9/3/2416 | ||
| 7/4/2416 | 10/3/2416 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 8/4/2416 | 11/3/2416 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 9/4/2416 | 12/3/2416 | Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 10/4/2416 | 13/3/2416 | Xuất hành, mua xe | |
| 11/4/2416 | 14/3/2416 | ||
| 12/4/2416 | 15/3/2416 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 13/4/2416 | 16/3/2416 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 14/4/2416 | 17/3/2416 | Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 15/4/2416 | 18/3/2416 | Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp | |
| 16/4/2416 | 19/3/2416 | ||
| 17/4/2416 | 20/3/2416 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp | |
| 18/4/2416 | 21/3/2416 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành | |
| 19/4/2416 | 22/3/2416 | Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp | |
| 20/4/2416 | 23/3/2416 | ||
| 21/4/2416 | 24/3/2416 | Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 22/4/2416 | 25/3/2416 | Xuất hành, mua xe, làm đẹp | |
| 23/4/2416 | 26/3/2416 | ||
| 24/4/2416 | 27/3/2416 | Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
| 25/4/2416 | 28/3/2416 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 26/4/2416 | 29/3/2416 | Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 27/4/2416 | 30/3/2416 | động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 28/4/2416 | 1/4/2416 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 29/4/2416 | 2/4/2416 | Xuất hành | |
| 30/4/2416 | 3/4/2416 | Nhập trạch, xuất hành, mua xe | 
Ngày tốt xấu xuất hành tháng 4/2416
| Ngày Âm | Ngày Dương | Tốt xấu | 
|---|---|---|
| 4/3/2416 | 1/4/2416 | Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận | 
| 5/3/2416 | 2/4/2416 | Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành | 
| 6/3/2416 | 3/4/2416 | Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình | 
| 7/3/2416 | 4/4/2416 | Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện | 
| 8/3/2416 | 5/4/2416 | Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý | 
| 9/3/2416 | 6/4/2416 | Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt | 
| 10/3/2416 | 7/4/2416 | Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi | 
| 11/3/2416 | 8/4/2416 | Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc | 
| 12/3/2416 | 9/4/2416 | Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận | 
| 13/3/2416 | 10/4/2416 | Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành | 
| 14/3/2416 | 11/4/2416 | Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình | 
| 15/3/2416 | 12/4/2416 | Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện | 
| 16/3/2416 | 13/4/2416 | Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý | 
| 17/3/2416 | 14/4/2416 | Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt | 
| 18/3/2416 | 15/4/2416 | Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi | 
| 19/3/2416 | 16/4/2416 | Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc | 
| 20/3/2416 | 17/4/2416 | Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận | 
| 21/3/2416 | 18/4/2416 | Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành | 
| 22/3/2416 | 19/4/2416 | Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình | 
| 23/3/2416 | 20/4/2416 | Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện | 
| 24/3/2416 | 21/4/2416 | Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý | 
| 25/3/2416 | 22/4/2416 | Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt | 
| 26/3/2416 | 23/4/2416 | Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi | 
| 27/3/2416 | 24/4/2416 | Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc | 
| 28/3/2416 | 25/4/2416 | Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận | 
| 29/3/2416 | 26/4/2416 | Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành | 
| 30/3/2416 | 27/4/2416 | Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình | 
| 1/4/2416 | 28/4/2416 | Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ | 
| 2/4/2416 | 29/4/2416 | Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi | 
| 3/4/2416 | 30/4/2416 | Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải | 
Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 4/2416
- Lịch vạn niên năm 2412
- Lịch vạn niên năm 2413
- Lịch vạn niên năm 2414
- Lịch vạn niên năm 2415
- Lịch vạn niên năm 2416
- Lịch vạn niên năm 2417
- Lịch vạn niên năm 2418
- Lịch vạn niên năm 2419
- Lịch vạn niên năm 2420
- Lịch vạn niên năm 2421
- Lịch vạn niên năm 2422
- Lịch vạn niên năm 2423
- Lịch vạn niên năm 2424
- Lịch vạn niên năm 2425
- Lịch vạn niên năm 2426