Tử vi dương lịch tháng 4 năm 2427
April (tháng 4) có nguồn gốc từ chữ Aprillis trong tiếng La Tinh và là tháng Tư trong lịch của La Mã cổ đại. Trong tiếng Anh cổ, April đôi khi được gọi là Eastermonab (tháng Phục sinh). Ở một số nước, tháng Tư được xem là tháng đầu tiên trong năm, và Ngày cá tháng Tư (April Fools' Day) là di sản của những lễ hội ăn mừng năm mới.
Tháng tư là tháng thứ tư theo lịch Gregorius, là tháng có 30 ngày. Loài hoa tượng trưng cho tháng tư là Cúc Dại. Là loài hoa tượng trưng cho sự thuần khiết và tinh khôi. Ở Phương Tây, cha mẹ thích đặt tên cho con gái là “Daisy” (Hoa Cúc Dại) với hàm ý chỉ sự trong sáng, dễ dàng đón nhận mọi điều mới mẻ, kỳ diệu của cuộc sống như tính cách một đứa trẻ vậy.
Sinh vào tháng tư, bạn là người đơn thuần, trong sáng và có một trái tim cởi mở với thế giới bên ngoài. Bạn cũng thuộc tuýp người biết yêu thương và chia sẻ nên thường được chở che, gặp nhiều điều may mắn trong cuộc sống.

Ngày: Đinh Sửu
Tháng: Ất Tỵ
Tiết: Cốc vũ
Giờ tốt ngày 31/4/2427
| Dần (3h - 4h59) | Mão (5h - 6h59) | Tỵ (9h - 10h59) | 
| Thân (15h - 16h59) | Tuất (19h - 20h59) | Hợi (21h - 22h59) | 
Giờ xấu ngày 31/4/2427
| Tý (23h - 0h59) | Sửu (1h - 2h59) | Thìn (07h - 8h59) | 
| Ngọ (11h - 12h59) | Mùi (13h - 14h59) | Dậu (17h - 18h59) | 
☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng
- Tuổi xung khắc trong ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi
- Tuổi xung khắc trong tháng: Ất Tỵ: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
✡ Sao tốt - Sao xấu
Sao tốt:
- Thiên Quý: Tốt mọi việc
- Thiên Hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn thú
- Thiên Thành: Tốt mọi việc
- Tam Hợp: Tốt mọi việc
- Ngọc Đường: Tốt mọi việc
Sao xấu:
- Câu Trận: Kỵ mai táng
- Cô Thần: Xấu với giá thú
- Tội Chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo
✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu
- Sao Liễu : Liễu thổ Chương - Nhậm Quang: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.
- Việc tốt : Không có việc gì hợp với Sao Liễu.
- Kiêng cự : Xấu mọi việc nên tránh làm các việc quan trọng không sẽ hao tài tốn của, tai nạn, bất ổn.
- Ngoại lệ :
- Tại ngày Ngọ trăm việc tốt.
- Tại ngày Tỵ Đăng Viên: thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất.
- Tại ngày Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất.
 Liễu tinh tạo tác chủ tao quan
 Trú dạ thâu nhàn bất tạm an
 Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử
 Điền viên thoái tận, thủ cô hàn
 Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt
 Yêu đà bối khúc tự cung loan
 Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận
 Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn
✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu
- Trực Thành : Thành công, thiên đế kỉ vạn vật thành tựu là ngày đại cát.
- Việc tốt : An phủ biên cảnh, bàn di, cầu tài, khai thị, lập khế, mục dưỡng, nhập học, thụ trụ, trúc đê phòng, tài chủng, xuất hành.
- Việc xấu : Tố tụng.
☯ Khổng Minh Lục Diệu
Lục Diệu ngày Lưu niên : Là ngày Hung (xấu) ảnh hưởng tới mọi việc. Ngày này mọi việc bị dây dưa bị trễ nên mọi việc khó thành công. Nhất là ảnh hưởng tới các việc liên quan đến giấy tờ, hành chính, luật pháp, ký kết hợp đồng khó thống nhất giải quyết. Do vậy gây ra hao tốn thời gian, sức khỏe và tiền bạc, dễ gặp các chuyện khẩu thiệt, thị phi.
 Lưu Niên là chuyện bất tường
 Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
 Không thì lưu lạc một khi
 Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
- Ngày Sửu : “Bất quan đới, chủ bất hoàn hương” - Không nên nhậm chức vào BT này, không công việc sẽ khó khăn, rất khó về quê hương.
- Can Đinh : “Đinh bất thế đầu đầu chủ sinh sang” - Không nên đi xa, cẩn thận dễ bị tai nạn ở đầu.
- Trực Thành : “Khả nhập học, tranh tụng bất cường” - Nên nhập học, kiện tụng bất lợi.
✈ Hướng xuất hành tốt xấu
- Ngày xuất hành Đạo Tặc : Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại.
- Hướng xuất hành Chính Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Đông để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Tây.
- Giờ tốt xuất hành
- Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
- Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
- Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
- Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
- Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
- Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
/ /
| Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật | 
|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 Đinh Mùi5 | 2 Mậu Thân6 | 3 Kỷ Dậu7 | 4 Canh Tuất8 | |||
| 5 Tân Hợi9 | 6 Nhâm Tý10 | 7 Quý Sửu11 | 8 Giáp Dần12 | 9 Ất Mão13 | 10 Bính Thìn14 | 11 Đinh Tỵ15 | 
| 12 Mậu Ngọ16 | 13 Kỷ Mùi17 | 14 Canh Thân18 | 15 Tân Dậu19 | 16 Nhâm Tuất20 | 17 Quý Hợi21 | 18 Giáp Tý22 | 
| 19 Ất Sửu23 | 20 Bính Dần24 | 21 Đinh Mão25 | 22 Mậu Thìn26 | 23 Kỷ Tỵ27 | 24 Canh Ngọ28 | 25 Tân Mùi29 | 
| 26 Nhâm Thân30 | 27 Quý Dậu1/4 | 28 Giáp Tuất2 | 29 Ất Hợi3 | 30 Bính Tý4 | ||
|  Ngày hoàng đạo  Ngày hắc đạo  Hiển thị ngày Can Chi | ||||||
Xem ngày tốt xấu tháng 4/2427
| Ngày Dương | Ngày Âm | Việc Tốt | Đánh Giá | 
|---|---|---|---|
| 1/4/2427 | 5/3/2427 | ||
| 2/4/2427 | 6/3/2427 | ||
| 3/4/2427 | 7/3/2427 | Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
| 4/4/2427 | 8/3/2427 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
| 5/4/2427 | 9/3/2427 | ||
| 6/4/2427 | 10/3/2427 | động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 7/4/2427 | 11/3/2427 | ||
| 8/4/2427 | 12/3/2427 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 9/4/2427 | 13/3/2427 | Nhập trạch, xuất hành | |
| 10/4/2427 | 14/3/2427 | ||
| 11/4/2427 | 15/3/2427 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 12/4/2427 | 16/3/2427 | Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 13/4/2427 | 17/3/2427 | Xuất hành, mua xe, làm đẹp | |
| 14/4/2427 | 18/3/2427 | ||
| 15/4/2427 | 19/3/2427 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 16/4/2427 | 20/3/2427 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
| 17/4/2427 | 21/3/2427 | Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
| 18/4/2427 | 22/3/2427 | Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp | |
| 19/4/2427 | 23/3/2427 | ||
| 20/4/2427 | 24/3/2427 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 21/4/2427 | 25/3/2427 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp | |
| 22/4/2427 | 26/3/2427 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 23/4/2427 | 27/3/2427 | Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
| 24/4/2427 | 28/3/2427 | Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 25/4/2427 | 29/3/2427 | Xuất hành, mua xe, làm đẹp | |
| 26/4/2427 | 30/3/2427 | ||
| 27/4/2427 | 1/4/2427 | ||
| 28/4/2427 | 2/4/2427 | Nhập trạch, xuất hành | |
| 29/4/2427 | 3/4/2427 | Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
| 30/4/2427 | 4/4/2427 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | 
Ngày tốt xấu xuất hành tháng 4/2427
| Ngày Âm | Ngày Dương | Tốt xấu | 
|---|---|---|
| 5/3/2427 | 1/4/2427 | Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành | 
| 6/3/2427 | 2/4/2427 | Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình | 
| 7/3/2427 | 3/4/2427 | Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện | 
| 8/3/2427 | 4/4/2427 | Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý | 
| 9/3/2427 | 5/4/2427 | Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt | 
| 10/3/2427 | 6/4/2427 | Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi | 
| 11/3/2427 | 7/4/2427 | Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc | 
| 12/3/2427 | 8/4/2427 | Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận | 
| 13/3/2427 | 9/4/2427 | Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành | 
| 14/3/2427 | 10/4/2427 | Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình | 
| 15/3/2427 | 11/4/2427 | Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện | 
| 16/3/2427 | 12/4/2427 | Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý | 
| 17/3/2427 | 13/4/2427 | Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt | 
| 18/3/2427 | 14/4/2427 | Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi | 
| 19/3/2427 | 15/4/2427 | Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc | 
| 20/3/2427 | 16/4/2427 | Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận | 
| 21/3/2427 | 17/4/2427 | Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành | 
| 22/3/2427 | 18/4/2427 | Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình | 
| 23/3/2427 | 19/4/2427 | Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện | 
| 24/3/2427 | 20/4/2427 | Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý | 
| 25/3/2427 | 21/4/2427 | Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt | 
| 26/3/2427 | 22/4/2427 | Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi | 
| 27/3/2427 | 23/4/2427 | Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc | 
| 28/3/2427 | 24/4/2427 | Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận | 
| 29/3/2427 | 25/4/2427 | Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành | 
| 30/3/2427 | 26/4/2427 | Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình | 
| 1/4/2427 | 27/4/2427 | Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ | 
| 2/4/2427 | 28/4/2427 | Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi | 
| 3/4/2427 | 29/4/2427 | Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải | 
| 4/4/2427 | 30/4/2427 | Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt | 
Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 4/2427
- Lịch vạn niên năm 2423
- Lịch vạn niên năm 2424
- Lịch vạn niên năm 2425
- Lịch vạn niên năm 2426
- Lịch vạn niên năm 2427
- Lịch vạn niên năm 2428
- Lịch vạn niên năm 2429
- Lịch vạn niên năm 2430
- Lịch vạn niên năm 2431
- Lịch vạn niên năm 2432
- Lịch vạn niên năm 2433
- Lịch vạn niên năm 2434
- Lịch vạn niên năm 2435
- Lịch vạn niên năm 2436
- Lịch vạn niên năm 2437