Xem Lịch Âm Tháng 4 Năm 2535

Tử vi dương lịch tháng 4 năm 2535

April (tháng 4) có nguồn gốc từ chữ Aprillis trong tiếng La Tinh và là tháng Tư trong lịch của La Mã cổ đại. Trong tiếng Anh cổ, April đôi khi được gọi là Eastermonab (tháng Phục sinh). Ở một số nước, tháng Tư được xem là tháng đầu tiên trong năm, và Ngày cá tháng Tư (April Fools' Day) là di sản của những lễ hội ăn mừng năm mới.

Tháng tư là tháng thứ tư theo lịch Gregorius, là tháng có 30 ngày. Loài hoa tượng trưng cho tháng tư là Cúc Dại. Là loài hoa tượng trưng cho sự thuần khiết và tinh khôi. Ở Phương Tây, cha mẹ thích đặt tên cho con gái là “Daisy” (Hoa Cúc Dại) với hàm ý chỉ sự trong sáng, dễ dàng đón nhận mọi điều mới mẻ, kỳ diệu của cuộc sống như tính cách một đứa trẻ vậy.

Sinh vào tháng tư, bạn là người đơn thuần, trong sáng và có một trái tim cởi mở với thế giới bên ngoài. Bạn cũng thuộc tuýp người biết yêu thương và chia sẻ nên thường được chở che, gặp nhiều điều may mắn trong cuộc sống.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 4 năm 2535
3
Chủ nhật
Ngày Hợi
Tháng 2/2535 (Đủ)
30

Ngày: Ất Hợi
Tháng: Kỷ Mão
Tiết: Xuân phân

Giờ tốt ngày 3/4/2535

Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)Ngọ (11h - 12h59)
Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 3/4/2535

Tý (23h - 0h59)Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)
Tỵ (9h - 10h59)Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Kỷ Mão: Tân Dậu, Ất Dậu

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Quý: Tốt mọi việc
  • Thiên Hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn thú
  • Tam Hợp: Tốt mọi việc
  • Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương

Sao xấu:

  • Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
  • Huyền Vũ: Kỵ mai táng
  • Lôi Công: Xấu với xây dựng nhà cửa
  • Cô Thần: Xấu với giá thú
  • Thổ Cấm: Kỵ xây dựng, an táng

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Mão : Mão nhật Kê - Vương Lương: Xấu (Hung Tú) tướng tinh con gà, chủ trị ngày Chủ nhật.

- Việc tốt : Nên làm: Xây dựng, tạo tác.

- Kiêng cự : Chôn Cất (đại kỵ), cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.

- Ngoại lệ :

  • Tại Mùi mất chí khí.
  • Tại Ất Mão và Đinh Mão tốt, Ngày Mão Đăng Viên cưới hỏi tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của.
  • Hợp với 8 ngày: Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.

Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu
Mai táng quan tai bất đắc hưu
Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử
Mại tận điền viên, bất năng lưu
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa
Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu
Hôn nhân bất khả phùng nhật thử
Tử biệt sinh ly thật khả sầu

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Thành : Thành công, thiên đế kỉ vạn vật thành tựu là ngày đại cát.

- Việc tốt : An phủ biên cảnh, bàn di, cầu tài, khai thị, lập khế, mục dưỡng, nhập học, thụ trụ, trúc đê phòng, tài chủng, xuất hành.

- Việc xấu : Tố tụng.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Đại an : Ngày cát (tốt), là ngày mà mọi việc điều hanh thông, bình an, yên ổn, thịnh vượng, thành công, may mắn, bền vững trường tồn kéo dài. Nên bắt đầu các việc tốt vào ngày này.

Đại an sự việc cát xương
Cầu tài hãy đến không phương mấy là
Mất của đem chưa đi xa
Nếu xem gia sự cả nhà bình an
Hành nhân còn vẫn ở nguyên
Bệnh hoạn sẽ được giảm thuyên an toàn
Tướng quân cởi giáp quy điền
Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Hợi : “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không tổ chức cưới hỏi vì sau đó đôi lứa ly biệt.

- Can Ất : “Ất bất tải thực thiên chu bất trường” - Không nên gieo hạt giống làm các vụ nông nghiệp vì sẽ ảnh hưởng tới sự phát triển của chúng.

- Trực Thành : “Khả nhập học, tranh tụng bất cường” - Nên nhập học, kiện tụng bất lợi.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Thiên Dương : Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn.

- Hướng xuất hành Tây Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Đông Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tây Nam.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 4 năm 2535

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
    
1
Quý Dậu28
2
Giáp Tuất29
3
Ất Hợi30
4
Bính Tý1/3
5
Đinh Sửu2
6
Mậu Dần3
7
Kỷ Mão4
8
Canh Thìn5
9
Tân Tỵ6
10
Nhâm Ngọ7
11
Quý Mùi8
12
Giáp Thân9
13
Ất Dậu10
14
Bính Tuất11
15
Đinh Hợi12
16
Mậu Tý13
17
Kỷ Sửu14
18
Canh Dần15
19
Tân Mão16
20
Nhâm Thìn17
21
Quý Tỵ18
22
Giáp Ngọ19
23
Ất Mùi20
24
Bính Thân21
25
Đinh Dậu22
26
Mậu Tuất23
27
Kỷ Hợi24
28
Canh Tý25
29
Tân Sửu26
30
Nhâm Dần27
 
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 4/2535

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/4/253528/2/2535động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
2/4/253529/2/2535Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
3/4/253530/2/2535Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
4/4/25351/3/2535động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
5/4/25352/3/2535
6/4/25353/3/2535Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
7/4/25354/3/2535Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
8/4/25355/3/2535
9/4/25356/3/2535Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
10/4/25357/3/2535Xuất hành, mua xe, sửa bếp
11/4/25358/3/2535Xuất hành, mua xe, làm đẹp
12/4/25359/3/2535
13/4/253510/3/2535Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
14/4/253511/3/2535Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
15/4/253512/3/2535Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
16/4/253513/3/2535Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
17/4/253514/3/2535
18/4/253515/3/2535Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
19/4/253516/3/2535Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
20/4/253517/3/2535Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
21/4/253518/3/2535Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
22/4/253519/3/2535Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
23/4/253520/3/2535Xuất hành, mua xe, làm đẹp
24/4/253521/3/2535
25/4/253522/3/2535Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
26/4/253523/3/2535
27/4/253524/3/2535Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
28/4/253525/3/2535động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
29/4/253526/3/2535
30/4/253527/3/2535Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 4/2535

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
28/2/25351/4/2535Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
29/2/25352/4/2535Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
30/2/25353/4/2535Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
1/3/25354/4/2535Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
2/3/25355/4/2535Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
3/3/25356/4/2535Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
4/3/25357/4/2535Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
5/3/25358/4/2535Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
6/3/25359/4/2535Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
7/3/253510/4/2535Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
8/3/253511/4/2535Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
9/3/253512/4/2535Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
10/3/253513/4/2535Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
11/3/253514/4/2535Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
12/3/253515/4/2535Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
13/3/253516/4/2535Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
14/3/253517/4/2535Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
15/3/253518/4/2535Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
16/3/253519/4/2535Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
17/3/253520/4/2535Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
18/3/253521/4/2535Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
19/3/253522/4/2535Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
20/3/253523/4/2535Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
21/3/253524/4/2535Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
22/3/253525/4/2535Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
23/3/253526/4/2535Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
24/3/253527/4/2535Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
25/3/253528/4/2535Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
26/3/253529/4/2535Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
27/3/253530/4/2535Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 4/2535

Thứ 6
1
4/2535
Ngày 28 (Quý Dậu) tháng 2 (Kỷ Mão)
Ngày Cá Tháng Tư
Thứ 7
2
4/2535
Ngày 29 (Giáp Tuất) tháng 2 (Kỷ Mão)
Ngày Thế Giới Nhận Thức Tự Kỷ
Thứ 2
4
4/2535
Ngày 1 (Bính Tý) tháng 3 (Canh Thìn)
Ngày Quốc Tế Nhận Thức Bom Mìn Và Hỗ Trợ Hành Động Bom Mìn
Thứ 4
6
4/2535
Ngày 3 (Mậu Dần) tháng 3 (Canh Thìn)
Ngày Quốc Tế Thể Thao Vì Phát Triển Và Hòa Bình
Tết Hàn Thực
Thứ 5
7
4/2535
Ngày 4 (Kỷ Mão) tháng 3 (Canh Thìn)
Ngày Sức Khỏe Thế Giới
Thứ 3
12
4/2535
Ngày 9 (Giáp Thân) tháng 3 (Canh Thìn)
Ngày Quốc Tế Về Du Hành Không Gian Có Người
Thứ 4
13
4/2535
Ngày 10 (Ất Dậu) tháng 3 (Canh Thìn)
Giỗ Tổ Hùng Vương
Thứ 6
22
4/2535
Ngày 19 (Giáp Ngọ) tháng 3 (Canh Thìn)
Ngày Trái Đất
Thứ 7
23
4/2535
Ngày 20 (Ất Mùi) tháng 3 (Canh Thìn)
Ngày Sách Việt Nam
Ngày Sách Và Bản Quyền Thế Giới
Ngày Tiếng Anh
Thứ 2
25
4/2535
Ngày 22 (Đinh Dậu) tháng 3 (Canh Thìn)
Ngày Sốt Rét Thế Giới
Thứ 3
26
4/2535
Ngày 23 (Mậu Tuất) tháng 3 (Canh Thìn)
Ngày Sở Hữu Trí Tuệ Thế Giới
Thứ 5
28
4/2535
Ngày 25 (Canh Tý) tháng 3 (Canh Thìn)
Ngày Thế Giới Về An Toàn Và Sức Khỏe Tại Nơi Làm Việc
Thứ 7
30
4/2535
Ngày 27 (Nhâm Dần) tháng 3 (Canh Thìn)
Ngày Giải Phóng Miền Nam