Xem Lịch Âm Tháng 4 Năm 2591

Tử vi dương lịch tháng 4 năm 2591

April (tháng 4) có nguồn gốc từ chữ Aprillis trong tiếng La Tinh và là tháng Tư trong lịch của La Mã cổ đại. Trong tiếng Anh cổ, April đôi khi được gọi là Eastermonab (tháng Phục sinh). Ở một số nước, tháng Tư được xem là tháng đầu tiên trong năm, và Ngày cá tháng Tư (April Fools' Day) là di sản của những lễ hội ăn mừng năm mới.

Tháng tư là tháng thứ tư theo lịch Gregorius, là tháng có 30 ngày. Loài hoa tượng trưng cho tháng tư là Cúc Dại. Là loài hoa tượng trưng cho sự thuần khiết và tinh khôi. Ở Phương Tây, cha mẹ thích đặt tên cho con gái là “Daisy” (Hoa Cúc Dại) với hàm ý chỉ sự trong sáng, dễ dàng đón nhận mọi điều mới mẻ, kỳ diệu của cuộc sống như tính cách một đứa trẻ vậy.

Sinh vào tháng tư, bạn là người đơn thuần, trong sáng và có một trái tim cởi mở với thế giới bên ngoài. Bạn cũng thuộc tuýp người biết yêu thương và chia sẻ nên thường được chở che, gặp nhiều điều may mắn trong cuộc sống.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 4 năm 2591
7
Thứ 5
Ngày Dậu
Tháng 2/2591 (Thiếu)
23

Ngày: Quý Dậu
Tháng: Tân Mão
Tiết: Thanh minh

Giờ tốt ngày 7/4/2591

Tý (23h - 0h59)Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Dậu (17h - 18h59)

Giờ xấu ngày 7/4/2591

Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Ðinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Tân Mão: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Thành: Tốt mọi việc
  • Ngọc Đường: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc
  • Nguyệt Phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
  • Hoang Vu: Xấu mọi việc
  • Thiên Tặc: Kỵ khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
  • Nguyệt Yếm: Xấu đối với xuất hành, giá thú
  • Phi Ma Sát: Kỵ giá thú nhập trạch
  • Ngũ Hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
  • Ly Sàng: Kỵ giá thú

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Đẩu : Đẩu mộc Giải - Tống Hữu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.

- Việc tốt : Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa,các vụ thủy lợi, khai thông đất đai, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.

- Kiêng cự : Rất kỵ đi thuyền. Con mới sinh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi.

- Ngoại lệ : Tại Tỵ mất sức. Tại Dậu tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công

Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài
Văn vũ quan viên vị đỉnh thai
Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến
Phần doanh tu trúc, phú quý lai
Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã
Vượng tài nam nữ chủ hòa hài
Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ
Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Phá : Nhật nguyệt tương xung; viết đại hao; đấu bính tương xung tương hướng tất phá hoại; là ngày đại sự bất nghi.

- Việc tốt : Cầu y, hoại viên, liệu bệnh, phá thổ, phá ốc, sách tá.

- Việc xấu : An phủ biên cảnh, an sàng, an táng, an đối ngại, ban chiếu, bàn di, bổ viên, chiêu hiền, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu tự, cổ chú, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá thú, huấn binh, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, khải toản, kinh lạc, kì phúc, kết hôn nhân, lâm chánh thân dân, lập khoán, mục dưỡng, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phá thổ, phó nhậm, phạt mộc, quan đới, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, tu cung thất, tu sức viên tường, tu thương khố, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chế, tài chủng, tắc huyệt, uấn nhưỡng, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, động thổ.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Không vong : Ngày Hung không tốt, làm việc vào ngày này dễ hao thiệt, tốn kém, tiền bạc của cải mất mát, tỷ lệ thành công các công việc quan trọng rất thấp, công việc trì trệ, tốn kém thời gian. Ngày xấu về tất cả mọi việc nên cần hạn chế làm các công việc quan trọng đại sự

Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Dậu : “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tụ tập hội họp khách khứa chủ nhân sẽ bị thương tổn.

- Can Quý : “Quý bất từ tụng lý nhược địch cường” - Không nên kiện tụng tranh cấp, ta sẽ không đủ lý lẽ để đối đáp.

- Trực Phá : “Nghi trì bệnh, chủ tất an khang” - Nên chữa trị bệnh tật chủ sẽ nhanh khỏi bệnh, khỏe mạnh mau chóng.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Thiên Hầu : Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng.

- Hướng xuất hành Đông Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Bắc để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tây Nam.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 4 năm 2591

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
    
1
Đinh Mão17
2
Mậu Thìn18
3
Kỷ Tỵ19
4
Canh Ngọ20
5
Tân Mùi21
6
Nhâm Thân22
7
Quý Dậu23
8
Giáp Tuất24
9
Ất Hợi25
10
Bính Tý26
11
Đinh Sửu27
12
Mậu Dần28
13
Kỷ Mão29
14
Canh Thìn30
15
Tân Tỵ1/3
16
Nhâm Ngọ2
17
Quý Mùi3
18
Giáp Thân4
19
Ất Dậu5
20
Bính Tuất6
21
Đinh Hợi7
22
Mậu Tý8
23
Kỷ Sửu9
24
Canh Dần10
25
Tân Mão11
26
Nhâm Thìn12
27
Quý Tỵ13
28
Giáp Ngọ14
29
Ất Mùi15
30
Bính Thân16
 
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 4/2591

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/4/259117/2/2591Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
2/4/259118/2/2591Nhập trạch, xuất hành
3/4/259119/2/2591Xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
4/4/259120/2/2591Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
5/4/259121/2/2591
6/4/259122/2/2591Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
7/4/259123/2/2591
8/4/259124/2/2591Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
9/4/259125/2/2591Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
10/4/259126/2/2591
11/4/259127/2/2591Nhập trạch, xuất hành, mua xe
12/4/259128/2/2591Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
13/4/259129/2/2591Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
14/4/259130/2/2591động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
15/4/25911/3/2591Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
16/4/25912/3/2591Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
17/4/25913/3/2591Xuất hành, mua xe
18/4/25914/3/2591
19/4/25915/3/2591
20/4/25916/3/2591Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
21/4/25917/3/2591Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
22/4/25918/3/2591động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
23/4/25919/3/2591
24/4/259110/3/2591Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
25/4/259111/3/2591Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành
26/4/259112/3/2591Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
27/4/259113/3/2591Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
28/4/259114/3/2591
29/4/259115/3/2591Xuất hành, mua xe, làm đẹp
30/4/259116/3/2591

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 4/2591

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
17/2/25911/4/2591Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
18/2/25912/4/2591Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
19/2/25913/4/2591Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
20/2/25914/4/2591Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
21/2/25915/4/2591Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
22/2/25916/4/2591Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
23/2/25917/4/2591Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
24/2/25918/4/2591Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
25/2/25919/4/2591Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
26/2/259110/4/2591Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
27/2/259111/4/2591Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
28/2/259112/4/2591Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
29/2/259113/4/2591Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
30/2/259114/4/2591Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
1/3/259115/4/2591Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
2/3/259116/4/2591Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
3/3/259117/4/2591Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
4/3/259118/4/2591Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
5/3/259119/4/2591Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
6/3/259120/4/2591Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
7/3/259121/4/2591Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
8/3/259122/4/2591Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
9/3/259123/4/2591Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
10/3/259124/4/2591Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
11/3/259125/4/2591Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
12/3/259126/4/2591Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
13/3/259127/4/2591Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
14/3/259128/4/2591Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
15/3/259129/4/2591Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
16/3/259130/4/2591Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 4/2591

Thứ 6
1
4/2591
Ngày 17 (Đinh Mão) tháng 2 (Tân Mão)
Ngày Cá Tháng Tư
Thứ 7
2
4/2591
Ngày 18 (Mậu Thìn) tháng 2 (Tân Mão)
Ngày Thế Giới Nhận Thức Tự Kỷ
Thứ 2
4
4/2591
Ngày 20 (Canh Ngọ) tháng 2 (Tân Mão)
Ngày Quốc Tế Nhận Thức Bom Mìn Và Hỗ Trợ Hành Động Bom Mìn
Thứ 4
6
4/2591
Ngày 22 (Nhâm Thân) tháng 2 (Tân Mão)
Ngày Quốc Tế Thể Thao Vì Phát Triển Và Hòa Bình
Thứ 5
7
4/2591
Ngày 23 (Quý Dậu) tháng 2 (Tân Mão)
Ngày Sức Khỏe Thế Giới
Thứ 3
12
4/2591
Ngày 28 (Mậu Dần) tháng 2 (Tân Mão)
Ngày Quốc Tế Về Du Hành Không Gian Có Người
Chủ nhật
17
4/2591
Ngày 3 (Quý Mùi) tháng 3 (Nhâm Thìn)
Tết Hàn Thực
Thứ 6
22
4/2591
Ngày 8 (Mậu Tý) tháng 3 (Nhâm Thìn)
Ngày Trái Đất
Thứ 7
23
4/2591
Ngày 9 (Kỷ Sửu) tháng 3 (Nhâm Thìn)
Ngày Sách Việt Nam
Ngày Sách Và Bản Quyền Thế Giới
Ngày Tiếng Anh
Chủ nhật
24
4/2591
Ngày 10 (Canh Dần) tháng 3 (Nhâm Thìn)
Giỗ Tổ Hùng Vương
Thứ 2
25
4/2591
Ngày 11 (Tân Mão) tháng 3 (Nhâm Thìn)
Ngày Sốt Rét Thế Giới
Thứ 3
26
4/2591
Ngày 12 (Nhâm Thìn) tháng 3 (Nhâm Thìn)
Ngày Sở Hữu Trí Tuệ Thế Giới
Thứ 5
28
4/2591
Ngày 14 (Giáp Ngọ) tháng 3 (Nhâm Thìn)
Ngày Thế Giới Về An Toàn Và Sức Khỏe Tại Nơi Làm Việc
Thứ 7
30
4/2591
Ngày 16 (Bính Thân) tháng 3 (Nhâm Thìn)
Ngày Giải Phóng Miền Nam