Xem Lịch Âm Tháng 4 Năm 2835

Tử vi dương lịch tháng 4 năm 2835

April (tháng 4) có nguồn gốc từ chữ Aprillis trong tiếng La Tinh và là tháng Tư trong lịch của La Mã cổ đại. Trong tiếng Anh cổ, April đôi khi được gọi là Eastermonab (tháng Phục sinh). Ở một số nước, tháng Tư được xem là tháng đầu tiên trong năm, và Ngày cá tháng Tư (April Fools' Day) là di sản của những lễ hội ăn mừng năm mới.

Tháng tư là tháng thứ tư theo lịch Gregorius, là tháng có 30 ngày. Loài hoa tượng trưng cho tháng tư là Cúc Dại. Là loài hoa tượng trưng cho sự thuần khiết và tinh khôi. Ở Phương Tây, cha mẹ thích đặt tên cho con gái là “Daisy” (Hoa Cúc Dại) với hàm ý chỉ sự trong sáng, dễ dàng đón nhận mọi điều mới mẻ, kỳ diệu của cuộc sống như tính cách một đứa trẻ vậy.

Sinh vào tháng tư, bạn là người đơn thuần, trong sáng và có một trái tim cởi mở với thế giới bên ngoài. Bạn cũng thuộc tuýp người biết yêu thương và chia sẻ nên thường được chở che, gặp nhiều điều may mắn trong cuộc sống.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 4 năm 2835
23
Thứ 2
Ngày Thân
Tháng 3/2835 (Thiếu)
5

Ngày: Mậu Thân
Tháng: Canh Thìn
Tiết: Cốc vũ

Giờ tốt ngày 23/4/2835

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)
Tỵ (9h - 10h59)Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)

Giờ xấu ngày 23/4/2835

Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)Ngọ (11h - 12h59)
Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Canh Dần, Giáp Dần
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Canh Thìn: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí
  • Thiên Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
  • Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ
  • Tam Hợp: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Đại Hao: Xấu mọi việc
  • Tử Khí: Xấu mọi việc
  • Quan Phù: Xấu mọi việc
  • Nguyệt Yếm: Xấu đối với xuất hành, giá thú
  • Vãng Vong: Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Tất : Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, khai trương, xuất hành, nhập học.

- Kiêng cự : Đi thuyền.

- Ngoại lệ :

  • Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt.
  • Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới hỏi và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.
  • Tất tinh tạo tác chủ quang tiền
    Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
    Mai táng thử nhâtj thiêm quan chức
    Điền tàm đại thực lai phong niên
    Khai môn phóng thủy đa cát lật
    Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên
    Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật
    Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Định : An định, bình thường, thiên đế chúng khách là ngày định tọa.

    - Việc tốt : Giá thú, khai thị, khởi tạo, kì phúc, nhập học, nhập hỏa, quan đới, thượng nhâm, trang tu, tu lộ, tạo ốc, tế tự, động thổ.

    - Việc xấu : Giao thiệp, tố tụng, xuất hành.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Đại an : Ngày cát (tốt), là ngày mà mọi việc điều hanh thông, bình an, yên ổn, thịnh vượng, thành công, may mắn, bền vững trường tồn kéo dài. Nên bắt đầu các việc tốt vào ngày này.

    Đại an sự việc cát xương
    Cầu tài hãy đến không phương mấy là
    Mất của đem chưa đi xa
    Nếu xem gia sự cả nhà bình an
    Hành nhân còn vẫn ở nguyên
    Bệnh hoạn sẽ được giảm thuyên an toàn
    Tướng quân cởi giáp quy điền
    Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Thân : “Bất an sàng, quỷ túy nhập phòng” - Không kê giường, đóng giường vì ma quỷ sẽ vào phòng.

    - Can Mậu : “Mậu bất thụ điền, điền chủ bất tường” - Không ký hợp đồng mua bán nhà đất, mua bán sang nhượng đất đai.

    - Trực Định : “Khả tiến súc, nhập học danh dương” - Nên mua gia súc, nhập học sẽ được nổi tiếng.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Huyền Vũ : Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành.

    - Hướng xuất hành Đông Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên (lên trời).

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 4 năm 2835

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
          
    1
    Bính Tuất13
    2
    Đinh Hợi14
    3
    Mậu Tý15
    4
    Kỷ Sửu16
    5
    Canh Dần17
    6
    Tân Mão18
    7
    Nhâm Thìn19
    8
    Quý Tỵ20
    9
    Giáp Ngọ21
    10
    Ất Mùi22
    11
    Bính Thân23
    12
    Đinh Dậu24
    13
    Mậu Tuất25
    14
    Kỷ Hợi26
    15
    Canh Tý27
    16
    Tân Sửu28
    17
    Nhâm Dần29
    18
    Quý Mão30
    19
    Giáp Thìn1/3
    20
    Ất Tỵ2
    21
    Bính Ngọ3
    22
    Đinh Mùi4
    23
    Mậu Thân5
    24
    Kỷ Dậu6
    25
    Canh Tuất7
    26
    Tân Hợi8
    27
    Nhâm Tý9
    28
    Quý Sửu10
    29
    Giáp Dần11
    30
    Ất Mão12
          
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 4/2835

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/4/283513/2/2835Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    2/4/283514/2/2835
    3/4/283515/2/2835
    4/4/283516/2/2835Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    5/4/283517/2/2835Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    6/4/283518/2/2835Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    7/4/283519/2/2835động thổ, nhập trạch, xuất hành
    8/4/283520/2/2835Xuất hành, mua xe, sửa bếp
    9/4/283521/2/2835Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    10/4/283522/2/2835
    11/4/283523/2/2835
    12/4/283524/2/2835động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    13/4/283525/2/2835Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    14/4/283526/2/2835Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    15/4/283527/2/2835
    16/4/283528/2/2835Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    17/4/283529/2/2835Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    18/4/283530/2/2835Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    19/4/28351/3/2835Khai trương, động thổ, nhập trạch, mua xe, sửa bếp
    20/4/28352/3/2835Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    21/4/28353/3/2835Xuất hành, mua xe, sửa bếp
    22/4/28354/3/2835Xuất hành, mua xe, làm đẹp
    23/4/28355/3/2835
    24/4/28356/3/2835Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    25/4/28357/3/2835Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    26/4/28358/3/2835Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    27/4/28359/3/2835
    28/4/283510/3/2835
    29/4/283511/3/2835Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    30/4/283512/3/2835Cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 4/2835

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    13/2/28351/4/2835Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    14/2/28352/4/2835Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    15/2/28353/4/2835Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    16/2/28354/4/2835Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    17/2/28355/4/2835Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    18/2/28356/4/2835Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    19/2/28357/4/2835Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    20/2/28358/4/2835Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    21/2/28359/4/2835Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    22/2/283510/4/2835Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    23/2/283511/4/2835Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    24/2/283512/4/2835Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    25/2/283513/4/2835Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    26/2/283514/4/2835Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    27/2/283515/4/2835Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    28/2/283516/4/2835Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    29/2/283517/4/2835Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    30/2/283518/4/2835Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    1/3/283519/4/2835Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
    2/3/283520/4/2835Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
    3/3/283521/4/2835Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
    4/3/283522/4/2835Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
    5/3/283523/4/2835Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
    6/3/283524/4/2835Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
    7/3/283525/4/2835Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
    8/3/283526/4/2835Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
    9/3/283527/4/2835Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
    10/3/283528/4/2835Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
    11/3/283529/4/2835Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
    12/3/283530/4/2835Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 4/2835

    Chủ nhật
    1
    4/2835
    Ngày 13 (Bính Tuất) tháng 2 (Kỷ Mão)
    Ngày Cá Tháng Tư
    Thứ 2
    2
    4/2835
    Ngày 14 (Đinh Hợi) tháng 2 (Kỷ Mão)
    Ngày Thế Giới Nhận Thức Tự Kỷ
    Thứ 4
    4
    4/2835
    Ngày 16 (Kỷ Sửu) tháng 2 (Kỷ Mão)
    Ngày Quốc Tế Nhận Thức Bom Mìn Và Hỗ Trợ Hành Động Bom Mìn
    Thứ 6
    6
    4/2835
    Ngày 18 (Tân Mão) tháng 2 (Kỷ Mão)
    Ngày Quốc Tế Thể Thao Vì Phát Triển Và Hòa Bình
    Thứ 7
    7
    4/2835
    Ngày 19 (Nhâm Thìn) tháng 2 (Kỷ Mão)
    Ngày Sức Khỏe Thế Giới
    Thứ 5
    12
    4/2835
    Ngày 24 (Đinh Dậu) tháng 2 (Kỷ Mão)
    Ngày Quốc Tế Về Du Hành Không Gian Có Người
    Thứ 7
    21
    4/2835
    Ngày 3 (Bính Ngọ) tháng 3 (Canh Thìn)
    Tết Hàn Thực
    Chủ nhật
    22
    4/2835
    Ngày 4 (Đinh Mùi) tháng 3 (Canh Thìn)
    Ngày Trái Đất
    Thứ 2
    23
    4/2835
    Ngày 5 (Mậu Thân) tháng 3 (Canh Thìn)
    Ngày Sách Việt Nam
    Ngày Sách Và Bản Quyền Thế Giới
    Ngày Tiếng Anh
    Thứ 4
    25
    4/2835
    Ngày 7 (Canh Tuất) tháng 3 (Canh Thìn)
    Ngày Sốt Rét Thế Giới
    Thứ 5
    26
    4/2835
    Ngày 8 (Tân Hợi) tháng 3 (Canh Thìn)
    Ngày Sở Hữu Trí Tuệ Thế Giới
    Thứ 7
    28
    4/2835
    Ngày 10 (Quý Sửu) tháng 3 (Canh Thìn)
    Ngày Thế Giới Về An Toàn Và Sức Khỏe Tại Nơi Làm Việc
    Giỗ Tổ Hùng Vương
    Thứ 2
    30
    4/2835
    Ngày 12 (Ất Mão) tháng 3 (Canh Thìn)
    Ngày Giải Phóng Miền Nam