Xem Lịch Âm Tháng 5 Năm 1349

Tử vi dương lịch tháng 5 năm 1349

May (tháng 5) được xem là tháng của nữ thần Hy Lạp Maia - con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Bà thường được nhắc tới như nữ thần của trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5.

Tháng năm là tháng thứ năm theo lịch Gregorius, có 31 ngày. Loài hoa tượng trưng cho tháng 5 là hoa Lily. Là hoa tượng trưng cho sự thanh khiết của trái tim, sự ngọt ngào và vui tươi trong tính cách. Tuy vậy, Lily vẫn là một loài hoa cao quý bởi vẻ đẹp quý phái nhưng vẫn hết mực thanh tao của nó.

Sinh vào tháng năm, bạn là người ngọt ngào và thích sống trong môi trường được che chở, bảo vệ, có nhiều niều vui và sự yêu thương. Tuy nhận thức khá sâu sắc về giá trị cũng như danh dự bản thân, bạn vẫn giữ cho mình được sự khiêm tốn cần thiết. Bạn có thể không phải là một người tham vọng nhưng sẵn sàng cháy bỏng với đam mê và niềm tin của mình.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 5 năm 1349
22
Thứ 6
Ngày Mùi
Tháng 5/1349 (Thiếu)
5

Ngày: Ất Mùi
Tháng: Canh Ngọ
Tiết: Tiểu mãn

Giờ tốt ngày 22/5/1349

Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 22/5/1349

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Dậu (17h - 18h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Canh Ngọ: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Lục Hợp: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Câu Trận: Kỵ mai táng
  • Phủ Đầu Dát: Kỵ động thổ
  • Tam Tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Cang : Can kim Long - Ngô Hán: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Rồng, chủ trị ngày thứ 6.

- Việc tốt : Cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn).

- Kiêng cự : Chôn cất bị Trùng tang. Cưới hỏi e rằng sẽ phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng thất bại. Nếu khởi công động thổ dựng nhà cửa chết con đầu. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi lần lần tiêu tan hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sinh con nhằm ngày này ắt sẽ khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho con thì yên lành.

- Ngoại lệ :

  • Sao Cang ở nhằm ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Kiêng cự khởi công, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, thứ nhất đi thuyền chẳng khỏi nguy hại (vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất).
  • Sao Cang tại Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi.

Can tinh tạo tác Trưởng phòng đường
Thập nhật chi trung chủ hữu ương
Điền địa tiêu ma, quan thất chức
Đầu quân định thị hổ lang thương
Giá thú, hôn nh0ân dụng thử nhật
Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật
Đương thời tai họa, chủ trùng tang

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Trừ : Tảo trừ ác sát, là ngày khứ cựu nghênh tân.

- Việc tốt : Bàn thiên, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu y, cử chánh trực, giải trừ, hành hạnh, khiển sử, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, mộc dục, nhập hỏa, phó nhậm, thi ân phong bái, thượng quan, tảo xá vũ, tống lễ, xuất hành, xuất hóa, động thổ.

- Việc xấu : Kết hôn nhân, thiêm ước, viễn hành.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Tốc hỷ : Ngày Cát lợi (tốt), ngày này vui mừng, may mắn đến nhanh chóng cho mọi việc. ngày này nên tiến hành nhiều công việc quan trọng như động thổ khởi công xây dựng, xuất hành cầu tài, khai trương, nhậm chức, nhập học, ký kết hợp đồng, xuất nhập hàng hóa, mua sắm phương tiện giao thông, kết hôn, cưới hỏi.

Tốc hỷ vui vẻ đến ngày
Cầu tài tưởng quẻ đặt bày Nam - phương
Mất của ta gấp tìm đường
Thân mùi và ngọ tỏ tường hỏi han
Quan sự phúc đức chu toàn
Bệnh hoạn thì được bình an lại lành
Ruộng, nhà, lục súc, thanh hanh
Người đi xa đã rấp ranh tìm về

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Mùi : “Bất phục dược, độc khí nhập tràng” - Cẩn thận khi uống thuốc kẻo khí độc sẽ thấm vào ruột gan, nội tạng.

- Can Ất : “Ất bất tải thực thiên chu bất trường” - Không nên gieo hạt giống làm các vụ nông nghiệp vì sẽ ảnh hưởng tới sự phát triển của chúng.

- Trực Trừ : “Khả phục dược, châm cứu diệc lương” - Nên dùng thuốc, châm cứu cũng tốt.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Thiên Tặc : Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu.

- Hướng xuất hành Tây Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Đông Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên (lên trời).

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 5 năm 1349

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
   
1
Giáp Tuất14
2
Ất Hợi15
3
Bính Tý16
4
Đinh Sửu17
5
Mậu Dần18
6
Kỷ Mão19
7
Canh Thìn20
8
Tân Tỵ21
9
Nhâm Ngọ22
10
Quý Mùi23
11
Giáp Thân24
12
Ất Dậu25
13
Bính Tuất26
14
Đinh Hợi27
15
Mậu Tý28
16
Kỷ Sửu29
17
Canh Dần30
18
Tân Mão1/5
19
Nhâm Thìn2
20
Quý Tỵ3
21
Giáp Ngọ4
22
Ất Mùi5
23
Bính Thân6
24
Đinh Dậu7
25
Mậu Tuất8
26
Kỷ Hợi9
27
Canh Tý10
28
Tân Sửu11
29
Nhâm Dần12
30
Quý Mão13
31
Giáp Thìn14
 
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 5/1349

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/5/134914/4/1349
2/5/134915/4/1349Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
3/5/134916/4/1349Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
4/5/134917/4/1349Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
5/5/134918/4/1349Xuất hành
6/5/134919/4/1349Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
7/5/134920/4/1349Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
8/5/134921/4/1349Cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
9/5/134922/4/1349Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
10/5/134923/4/1349
11/5/134924/4/1349Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
12/5/134925/4/1349
13/5/134926/4/1349Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
14/5/134927/4/1349Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
15/5/134928/4/1349Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
16/5/134929/4/1349Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
17/5/134930/4/1349Xuất hành, làm đẹp
18/5/13491/5/1349Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
19/5/13492/5/1349Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
20/5/13493/5/1349Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
21/5/13494/5/1349Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
22/5/13495/5/1349
23/5/13496/5/1349Xuất hành, mua xe, làm đẹp
24/5/13497/5/1349Mua xe
25/5/13498/5/1349
26/5/13499/5/1349động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
27/5/134910/5/1349Xuất hành
28/5/134911/5/1349Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
29/5/134912/5/1349động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
30/5/134913/5/1349Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
31/5/134914/5/1349

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 5/1349

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
14/4/13491/5/1349Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
15/4/13492/5/1349Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
16/4/13493/5/1349Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
17/4/13494/5/1349Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
18/4/13495/5/1349Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
19/4/13496/5/1349Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
20/4/13497/5/1349Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
21/4/13498/5/1349Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
22/4/13499/5/1349Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
23/4/134910/5/1349Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
24/4/134911/5/1349Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
25/4/134912/5/1349Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
26/4/134913/5/1349Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
27/4/134914/5/1349Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
28/4/134915/5/1349Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
29/4/134916/5/1349Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
30/4/134917/5/1349Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
1/5/134918/5/1349Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
2/5/134919/5/1349Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
3/5/134920/5/1349Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
4/5/134921/5/1349Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
5/5/134922/5/1349Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
6/5/134923/5/1349Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
7/5/134924/5/1349Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
8/5/134925/5/1349Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
9/5/134926/5/1349Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
10/5/134927/5/1349Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
11/5/134928/5/1349Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
12/5/134929/5/1349Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
13/5/134930/5/1349Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
14/5/134931/5/1349Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 5/1349

Thứ 6
1
5/1349
Ngày 14 (Giáp Tuất) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
Ngày Quốc Tế Lao Động
Tết Dân Tộc Khmer
Thứ 7
2
5/1349
Ngày 15 (Ất Hợi) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
Lễ Phật Đản
Chủ nhật
3
5/1349
Ngày 16 (Bính Tý) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
Ngày Tự Do Báo Chí Thế Giới
Thứ 5
7
5/1349
Ngày 20 (Canh Thìn) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
Ngày Chiến Thắng Điện Biên Phủ
Thứ 4
13
5/1349
Ngày 26 (Bính Tuất) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
Ngày Của Mẹ
Thứ 6
15
5/1349
Ngày 28 (Mậu Tý) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
Ngày Thành Lập Đội Tntp Hồ Chí Minh
Ngày Quốc Tế Gia Đình
Chủ nhật
17
5/1349
Ngày 30 (Canh Dần) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
Ngày Hiệp Hội Thông Tin Thế Giới
Thứ 3
19
5/1349
Ngày 2 (Nhâm Thìn) tháng 5 (Canh Ngọ)
Ngày Sinh Chủ Tịch Hồ Chí Minh
Thứ 5
21
5/1349
Ngày 4 (Giáp Ngọ) tháng 5 (Canh Ngọ)
Ngày Thế Giới Về Đa Dạng Văn Hoá Vì Đối Thoại Và Phát Triển
Thứ 6
22
5/1349
Ngày 5 (Ất Mùi) tháng 5 (Canh Ngọ)
Ngày Quốc Tế Đa Dạng Sinh Học
Tết Đoan Ngọ
Thứ 6
29
5/1349
Ngày 12 (Nhâm Dần) tháng 5 (Canh Ngọ)
Ngày Quốc Tế Gìn Giữ Hòa Bình Liên Hiệp Quốc