Xem Lịch Âm Tháng 5 Năm 1387

Tử vi dương lịch tháng 5 năm 1387

May (tháng 5) được xem là tháng của nữ thần Hy Lạp Maia - con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Bà thường được nhắc tới như nữ thần của trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5.

Tháng năm là tháng thứ năm theo lịch Gregorius, có 31 ngày. Loài hoa tượng trưng cho tháng 5 là hoa Lily. Là hoa tượng trưng cho sự thanh khiết của trái tim, sự ngọt ngào và vui tươi trong tính cách. Tuy vậy, Lily vẫn là một loài hoa cao quý bởi vẻ đẹp quý phái nhưng vẫn hết mực thanh tao của nó.

Sinh vào tháng năm, bạn là người ngọt ngào và thích sống trong môi trường được che chở, bảo vệ, có nhiều niều vui và sự yêu thương. Tuy nhận thức khá sâu sắc về giá trị cũng như danh dự bản thân, bạn vẫn giữ cho mình được sự khiêm tốn cần thiết. Bạn có thể không phải là một người tham vọng nhưng sẵn sàng cháy bỏng với đam mê và niềm tin của mình.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 5 năm 1387
20
Thứ 2
Ngày Tý
Tháng 5/1387 (Thiếu)
3

Ngày: Nhâm Tý
Tháng: Bính Ngọ
Tiết: Tiểu mãn

Giờ tốt ngày 20/5/1387

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)

Giờ xấu ngày 20/5/1387

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Bính Ngọ: Mậu Tý, Canh Tý

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Phúc: Tốt mọi việc
  • Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, đóng gường
  • Thiên Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
  • Giải Thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu)

Sao xấu:

  • Thiên Ngục: Xấu mọi việc
  • Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà
  • Nguyệt Phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
  • Thụ Tử: Xấu mọi việc
  • Hoang Vu: Xấu mọi việc
  • Thiên Tặc: Kỵ khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
  • Phi Ma Sát: Kỵ giá thú nhập trạch
  • Ngũ Hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Tất : Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, khai trương, xuất hành, nhập học.

- Kiêng cự : Đi thuyền.

- Ngoại lệ :

  • Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt.
  • Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới hỏi và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.
  • Tất tinh tạo tác chủ quang tiền
    Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
    Mai táng thử nhâtj thiêm quan chức
    Điền tàm đại thực lai phong niên
    Khai môn phóng thủy đa cát lật
    Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên
    Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật
    Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Phá : Nhật nguyệt tương xung; viết đại hao; đấu bính tương xung tương hướng tất phá hoại; là ngày đại sự bất nghi.

    - Việc tốt : Cầu y, hoại viên, liệu bệnh, phá thổ, phá ốc, sách tá.

    - Việc xấu : An phủ biên cảnh, an sàng, an táng, an đối ngại, ban chiếu, bàn di, bổ viên, chiêu hiền, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu tự, cổ chú, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá thú, huấn binh, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, khải toản, kinh lạc, kì phúc, kết hôn nhân, lâm chánh thân dân, lập khoán, mục dưỡng, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phá thổ, phó nhậm, phạt mộc, quan đới, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, tu cung thất, tu sức viên tường, tu thương khố, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chế, tài chủng, tắc huyệt, uấn nhưỡng, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, động thổ.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Đại an : Ngày cát (tốt), là ngày mà mọi việc điều hanh thông, bình an, yên ổn, thịnh vượng, thành công, may mắn, bền vững trường tồn kéo dài. Nên bắt đầu các việc tốt vào ngày này.

    Đại an sự việc cát xương
    Cầu tài hãy đến không phương mấy là
    Mất của đem chưa đi xa
    Nếu xem gia sự cả nhà bình an
    Hành nhân còn vẫn ở nguyên
    Bệnh hoạn sẽ được giảm thuyên an toàn
    Tướng quân cởi giáp quy điền
    Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Tý : “Bất vấn bốc, tự nhạ tai ương” - Không nên gieo quẻ bói toán, sẽ là tự rước lấy tai họa vào thân.

    - Can Nhâm : “Nhâm bất ương thủy, nan canh đê phòng” - Không tháo nước, đề phòng đê điều thủy lợi.

    - Trực Phá : “Nghi trì bệnh, chủ tất an khang” - Nên chữa trị bệnh tật chủ sẽ nhanh khỏi bệnh, khỏe mạnh mau chóng.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Thiên Đường : Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn.

    - Hướng xuất hành Chính Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Bắc để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Đông Bắc.

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 5 năm 1387

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
     
    1
    Quý Tỵ14
    2
    Giáp Ngọ15
    3
    Ất Mùi16
    4
    Bính Thân17
    5
    Đinh Dậu18
    6
    Mậu Tuất19
    7
    Kỷ Hợi20
    8
    Canh Tý21
    9
    Tân Sửu22
    10
    Nhâm Dần23
    11
    Quý Mão24
    12
    Giáp Thìn25
    13
    Ất Tỵ26
    14
    Bính Ngọ27
    15
    Đinh Mùi28
    16
    Mậu Thân29
    17
    Kỷ Dậu30
    18
    Canh Tuất1/5
    19
    Tân Hợi2
    20
    Nhâm Tý3
    21
    Quý Sửu4
    22
    Giáp Dần5
    23
    Ất Mão6
    24
    Bính Thìn7
    25
    Đinh Tỵ8
    26
    Mậu Ngọ9
    27
    Kỷ Mùi10
    28
    Canh Thân11
    29
    Tân Dậu12
    30
    Nhâm Tuất13
    31
    Quý Hợi14
       
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 5/1387

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/5/138714/4/1387
    2/5/138715/4/1387Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    3/5/138716/4/1387Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    4/5/138717/4/1387Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    5/5/138718/4/1387
    6/5/138719/4/1387Nhập trạch, xuất hành
    7/5/138720/4/1387Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    8/5/138721/4/1387Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    9/5/138722/4/1387Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    10/5/138723/4/1387
    11/5/138724/4/1387Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    12/5/138725/4/1387Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    13/5/138726/4/1387Cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    14/5/138727/4/1387Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    15/5/138728/4/1387Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    16/5/138729/4/1387Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    17/5/138730/4/1387
    18/5/13871/5/1387
    19/5/13872/5/1387động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    20/5/13873/5/1387Xuất hành
    21/5/13874/5/1387Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    22/5/13875/5/1387
    23/5/13876/5/1387Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    24/5/13877/5/1387Nhập trạch, xuất hành, mua xe
    25/5/13878/5/1387Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    26/5/13879/5/1387Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    27/5/138710/5/1387động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    28/5/138711/5/1387Xuất hành, mua xe, làm đẹp
    29/5/138712/5/1387Mua xe
    30/5/138713/5/1387
    31/5/138714/5/1387

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 5/1387

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    14/4/13871/5/1387Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    15/4/13872/5/1387Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    16/4/13873/5/1387Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    17/4/13874/5/1387Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    18/4/13875/5/1387Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    19/4/13876/5/1387Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    20/4/13877/5/1387Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    21/4/13878/5/1387Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    22/4/13879/5/1387Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    23/4/138710/5/1387Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    24/4/138711/5/1387Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    25/4/138712/5/1387Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    26/4/138713/5/1387Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    27/4/138714/5/1387Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    28/4/138715/5/1387Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    29/4/138716/5/1387Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    30/4/138717/5/1387Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    1/5/138718/5/1387Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    2/5/138719/5/1387Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    3/5/138720/5/1387Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    4/5/138721/5/1387Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    5/5/138722/5/1387Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    6/5/138723/5/1387Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    7/5/138724/5/1387Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    8/5/138725/5/1387Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    9/5/138726/5/1387Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    10/5/138727/5/1387Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    11/5/138728/5/1387Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    12/5/138729/5/1387Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    13/5/138730/5/1387Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    14/5/138731/5/1387Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 5/1387

    Thứ 4
    1
    5/1387
    Ngày 14 (Quý Tỵ) tháng 4 (Ất Tỵ)
    Ngày Quốc Tế Lao Động
    Tết Dân Tộc Khmer
    Thứ 5
    2
    5/1387
    Ngày 15 (Giáp Ngọ) tháng 4 (Ất Tỵ)
    Lễ Phật Đản
    Thứ 6
    3
    5/1387
    Ngày 16 (Ất Mùi) tháng 4 (Ất Tỵ)
    Ngày Tự Do Báo Chí Thế Giới
    Thứ 3
    7
    5/1387
    Ngày 20 (Kỷ Hợi) tháng 4 (Ất Tỵ)
    Ngày Chiến Thắng Điện Biên Phủ
    Thứ 2
    13
    5/1387
    Ngày 26 (Ất Tỵ) tháng 4 (Ất Tỵ)
    Ngày Của Mẹ
    Thứ 4
    15
    5/1387
    Ngày 28 (Đinh Mùi) tháng 4 (Ất Tỵ)
    Ngày Thành Lập Đội Tntp Hồ Chí Minh
    Ngày Quốc Tế Gia Đình
    Thứ 6
    17
    5/1387
    Ngày 30 (Kỷ Dậu) tháng 4 (Ất Tỵ)
    Ngày Hiệp Hội Thông Tin Thế Giới
    Chủ nhật
    19
    5/1387
    Ngày 2 (Tân Hợi) tháng 5 (Bính Ngọ)
    Ngày Sinh Chủ Tịch Hồ Chí Minh
    Thứ 3
    21
    5/1387
    Ngày 4 (Quý Sửu) tháng 5 (Bính Ngọ)
    Ngày Thế Giới Về Đa Dạng Văn Hoá Vì Đối Thoại Và Phát Triển
    Thứ 4
    22
    5/1387
    Ngày 5 (Giáp Dần) tháng 5 (Bính Ngọ)
    Ngày Quốc Tế Đa Dạng Sinh Học
    Tết Đoan Ngọ
    Thứ 4
    29
    5/1387
    Ngày 12 (Tân Dậu) tháng 5 (Bính Ngọ)
    Ngày Quốc Tế Gìn Giữ Hòa Bình Liên Hiệp Quốc