Xem Lịch Âm Tháng 5 Năm 1403

Tử vi dương lịch tháng 5 năm 1403

May (tháng 5) được xem là tháng của nữ thần Hy Lạp Maia - con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Bà thường được nhắc tới như nữ thần của trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5.

Tháng năm là tháng thứ năm theo lịch Gregorius, có 31 ngày. Loài hoa tượng trưng cho tháng 5 là hoa Lily. Là hoa tượng trưng cho sự thanh khiết của trái tim, sự ngọt ngào và vui tươi trong tính cách. Tuy vậy, Lily vẫn là một loài hoa cao quý bởi vẻ đẹp quý phái nhưng vẫn hết mực thanh tao của nó.

Sinh vào tháng năm, bạn là người ngọt ngào và thích sống trong môi trường được che chở, bảo vệ, có nhiều niều vui và sự yêu thương. Tuy nhận thức khá sâu sắc về giá trị cũng như danh dự bản thân, bạn vẫn giữ cho mình được sự khiêm tốn cần thiết. Bạn có thể không phải là một người tham vọng nhưng sẵn sàng cháy bỏng với đam mê và niềm tin của mình.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 5 năm 1403
25
Thứ 6
Ngày Tỵ
Tháng 5/1403 (Đủ)
5

Ngày: Tân Tỵ
Tháng: Mậu Ngọ
Tiết: Tiểu mãn

Giờ tốt ngày 25/5/1403

Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)Ngọ (11h - 12h59)
Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 25/5/1403

Tý (23h - 0h59)Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)
Tỵ (9h - 10h59)Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Mậu Ngọ: Bính Tý, Giáp Tý

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Nguyệt Đức Hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
  • Thiên Phúc: Tốt mọi việc
  • Phúc Hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
  • Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc

Sao xấu:

    ✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

    - Sao Lâu : Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.

    - Việc tốt : Khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, thủy lợi.

    - Kiêng cự : Đóng giường, lót giường, đi đường thủy.

    - Ngoại lệ :

    • Tại Ngày Dậu Đăng Viên : Tạo tác đại lợi.
    • Tại Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt.
    • Tại Sửu tốt vừa vừa.
    • Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, kiêng cự động thổ, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp.

    Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình
    Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng
    Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến
    Nhất gia huynh đệ bá thanh danh
    Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử
    Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh
    Phóng thủy, khai môn giai cát lợi
    Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Bế : Thập nhị kiến trung tối hậu nhất nhật; quan bế, thu tàng; là ngày thiên địa âm dương bế hàn.

    - Việc tốt : Bổ viên, kì phúc, mai huyệt, mai trì, trúc đê phòng, tu ốc, tạo táng, tắc huyệt, tế tự, điền bổ.

    - Việc xấu : An sàng, ban chiếu, bàn di, chiêu hiền, cầu y, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, giá thú, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, nạp thái, phó nhậm, thi ân phong bái, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, tu cung thất, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, động thổ.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Tốc hỷ : Ngày Cát lợi (tốt), ngày này vui mừng, may mắn đến nhanh chóng cho mọi việc. ngày này nên tiến hành nhiều công việc quan trọng như động thổ khởi công xây dựng, xuất hành cầu tài, khai trương, nhậm chức, nhập học, ký kết hợp đồng, xuất nhập hàng hóa, mua sắm phương tiện giao thông, kết hôn, cưới hỏi.

    Tốc hỷ vui vẻ đến ngày
    Cầu tài tưởng quẻ đặt bày Nam - phương
    Mất của ta gấp tìm đường
    Thân mùi và ngọ tỏ tường hỏi han
    Quan sự phúc đức chu toàn
    Bệnh hoạn thì được bình an lại lành
    Ruộng, nhà, lục súc, thanh hanh
    Người đi xa đã rấp ranh tìm về

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Tỵ : “Bất viễn hành, tài vật phục tàng” - Không nên xuất hành đi xa vì tiền bạc sẽ mất mát.

    - Can Tân : “Tân bất hợp tương, chủ nhân bất thường” - Không trộn tương chủ nhân không được nếm qua.

    - Trực Bế : “Đạm thụ tạo, chỉ hứa an khang” - Không nên xây mới, chỉ lập kế hoạch.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Thiên Tặc : Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu.

    - Hướng xuất hành Tây Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Tây.

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 5 năm 1403

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
          
    1
    Đinh Tỵ11
    2
    Mậu Ngọ12
    3
    Kỷ Mùi13
    4
    Canh Thân14
    5
    Tân Dậu15
    6
    Nhâm Tuất16
    7
    Quý Hợi17
    8
    Giáp Tý18
    9
    Ất Sửu19
    10
    Bính Dần20
    11
    Đinh Mão21
    12
    Mậu Thìn22
    13
    Kỷ Tỵ23
    14
    Canh Ngọ24
    15
    Tân Mùi25
    16
    Nhâm Thân26
    17
    Quý Dậu27
    18
    Giáp Tuất28
    19
    Ất Hợi29
    20
    Bính Tý30
    21
    Đinh Sửu1/5
    22
    Mậu Dần2
    23
    Kỷ Mão3
    24
    Canh Thìn4
    25
    Tân Tỵ5
    26
    Nhâm Ngọ6
    27
    Quý Mùi7
    28
    Giáp Thân8
    29
    Ất Dậu9
    30
    Bính Tuất10
    31
    Đinh Hợi11
         
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 5/1403

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/5/140311/4/1403Cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    2/5/140312/4/1403Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    3/5/140313/4/1403Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    4/5/140314/4/1403
    5/5/140315/4/1403
    6/5/140316/4/1403Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    7/5/140317/4/1403Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    8/5/140318/4/1403Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    9/5/140319/4/1403Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    10/5/140320/4/1403Xuất hành, làm đẹp
    11/5/140321/4/1403Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    12/5/140322/4/1403Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    13/5/140323/4/1403
    14/5/140324/4/1403Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    15/5/140325/4/1403Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    16/5/140326/4/1403động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe
    17/5/140327/4/1403
    18/5/140328/4/1403Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    19/5/140329/4/1403Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    20/5/140330/4/1403Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    21/5/14031/5/1403Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    22/5/14032/5/1403động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    23/5/14033/5/1403Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    24/5/14034/5/1403Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    25/5/14035/5/1403
    26/5/14036/5/1403Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    27/5/14037/5/1403Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    28/5/14038/5/1403Xuất hành, mua xe
    29/5/14039/5/1403Mua xe
    30/5/140310/5/1403
    31/5/140311/5/1403động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 5/1403

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    11/4/14031/5/1403Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    12/4/14032/5/1403Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    13/4/14033/5/1403Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    14/4/14034/5/1403Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    15/4/14035/5/1403Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    16/4/14036/5/1403Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    17/4/14037/5/1403Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    18/4/14038/5/1403Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    19/4/14039/5/1403Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    20/4/140310/5/1403Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    21/4/140311/5/1403Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    22/4/140312/5/1403Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    23/4/140313/5/1403Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    24/4/140314/5/1403Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    25/4/140315/5/1403Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    26/4/140316/5/1403Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    27/4/140317/5/1403Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    28/4/140318/5/1403Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    29/4/140319/5/1403Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    30/4/140320/5/1403Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    1/5/140321/5/1403Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    2/5/140322/5/1403Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    3/5/140323/5/1403Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    4/5/140324/5/1403Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    5/5/140325/5/1403Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    6/5/140326/5/1403Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    7/5/140327/5/1403Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    8/5/140328/5/1403Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    9/5/140329/5/1403Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    10/5/140330/5/1403Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    11/5/140331/5/1403Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 5/1403

    Thứ 3
    1
    5/1403
    Ngày 11 (Đinh Tỵ) tháng 4 (Đinh Tỵ)
    Ngày Quốc Tế Lao Động
    Thứ 5
    3
    5/1403
    Ngày 13 (Kỷ Mùi) tháng 4 (Đinh Tỵ)
    Ngày Tự Do Báo Chí Thế Giới
    Thứ 6
    4
    5/1403
    Ngày 14 (Canh Thân) tháng 4 (Đinh Tỵ)
    Tết Dân Tộc Khmer
    Thứ 7
    5
    5/1403
    Ngày 15 (Tân Dậu) tháng 4 (Đinh Tỵ)
    Lễ Phật Đản
    Thứ 2
    7
    5/1403
    Ngày 17 (Quý Hợi) tháng 4 (Đinh Tỵ)
    Ngày Chiến Thắng Điện Biên Phủ
    Chủ nhật
    13
    5/1403
    Ngày 23 (Kỷ Tỵ) tháng 4 (Đinh Tỵ)
    Ngày Của Mẹ
    Thứ 3
    15
    5/1403
    Ngày 25 (Tân Mùi) tháng 4 (Đinh Tỵ)
    Ngày Thành Lập Đội Tntp Hồ Chí Minh
    Ngày Quốc Tế Gia Đình
    Thứ 5
    17
    5/1403
    Ngày 27 (Quý Dậu) tháng 4 (Đinh Tỵ)
    Ngày Hiệp Hội Thông Tin Thế Giới
    Thứ 7
    19
    5/1403
    Ngày 29 (Ất Hợi) tháng 4 (Đinh Tỵ)
    Ngày Sinh Chủ Tịch Hồ Chí Minh
    Thứ 2
    21
    5/1403
    Ngày 1 (Đinh Sửu) tháng 5 (Mậu Ngọ)
    Ngày Thế Giới Về Đa Dạng Văn Hoá Vì Đối Thoại Và Phát Triển
    Thứ 3
    22
    5/1403
    Ngày 2 (Mậu Dần) tháng 5 (Mậu Ngọ)
    Ngày Quốc Tế Đa Dạng Sinh Học
    Thứ 6
    25
    5/1403
    Ngày 5 (Tân Tỵ) tháng 5 (Mậu Ngọ)
    Tết Đoan Ngọ
    Thứ 3
    29
    5/1403
    Ngày 9 (Ất Dậu) tháng 5 (Mậu Ngọ)
    Ngày Quốc Tế Gìn Giữ Hòa Bình Liên Hiệp Quốc