Xem Lịch Âm Tháng 5 Năm 1544

Tử vi dương lịch tháng 5 năm 1544

May (tháng 5) được xem là tháng của nữ thần Hy Lạp Maia - con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Bà thường được nhắc tới như nữ thần của trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5.

Tháng năm là tháng thứ năm theo lịch Gregorius, có 31 ngày. Loài hoa tượng trưng cho tháng 5 là hoa Lily. Là hoa tượng trưng cho sự thanh khiết của trái tim, sự ngọt ngào và vui tươi trong tính cách. Tuy vậy, Lily vẫn là một loài hoa cao quý bởi vẻ đẹp quý phái nhưng vẫn hết mực thanh tao của nó.

Sinh vào tháng năm, bạn là người ngọt ngào và thích sống trong môi trường được che chở, bảo vệ, có nhiều niều vui và sự yêu thương. Tuy nhận thức khá sâu sắc về giá trị cũng như danh dự bản thân, bạn vẫn giữ cho mình được sự khiêm tốn cần thiết. Bạn có thể không phải là một người tham vọng nhưng sẵn sàng cháy bỏng với đam mê và niềm tin của mình.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 5 năm 1544
28
Thứ 4
Ngày Tỵ
Tháng 5/1544 (Đủ)
8

Ngày: Ất Tỵ
Tháng: Canh Ngọ
Tiết: Mang chủng

Giờ tốt ngày 28/5/1544

Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)Ngọ (11h - 12h59)
Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 28/5/1544

Tý (23h - 0h59)Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)
Tỵ (9h - 10h59)Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Canh Ngọ: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Phúc Hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
  • Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc

Sao xấu:

    ✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

    - Sao Chẩn : Chẩn thủy Dẫn - Lưu Trực: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.

    - Việc tốt : Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây nhà động thổ, chôn cất, cưới hỏi, xuất hành.

    - Kiêng cự : Đi thuyền.

    - Ngoại lệ :

    • Tại Tỵ Dậu Sửu đều tốt.
    • Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng.
    • Tại Tỵ Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.

    Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung
    Đại đại vi quan thụ sắc phong
    Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ
    Khố mãn thương doanh tự xương long
    Mai táng văn tinh lai chiếu trợ
    Trạch xá an ninh, bất kiến hung
    Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng
    Hôn nhân long tử xuất long cung

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Bế : Thập nhị kiến trung tối hậu nhất nhật; quan bế, thu tàng; là ngày thiên địa âm dương bế hàn.

    - Việc tốt : Bổ viên, kì phúc, mai huyệt, mai trì, trúc đê phòng, tu ốc, tạo táng, tắc huyệt, tế tự, điền bổ.

    - Việc xấu : An sàng, ban chiếu, bàn di, chiêu hiền, cầu y, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, giá thú, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, nạp thái, phó nhậm, thi ân phong bái, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, tu cung thất, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, động thổ.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Không vong : Ngày Hung không tốt, làm việc vào ngày này dễ hao thiệt, tốn kém, tiền bạc của cải mất mát, tỷ lệ thành công các công việc quan trọng rất thấp, công việc trì trệ, tốn kém thời gian. Ngày xấu về tất cả mọi việc nên cần hạn chế làm các công việc quan trọng đại sự

    Không Vong gặp quẻ khẩn cần
    Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
    Không thì ôn tiểu thê nhi
    Không thì trộm cắp phân ly bất tường

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Tỵ : “Bất viễn hành, tài vật phục tàng” - Không nên xuất hành đi xa vì tiền bạc sẽ mất mát.

    - Can Ất : “Ất bất tải thực thiên chu bất trường” - Không nên gieo hạt giống làm các vụ nông nghiệp vì sẽ ảnh hưởng tới sự phát triển của chúng.

    - Trực Bế : “Đạm thụ tạo, chỉ hứa an khang” - Không nên xây mới, chỉ lập kế hoạch.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Thiên Thương : Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi.

    - Hướng xuất hành Tây Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Đông Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên (lên trời).

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 5 năm 1544

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
    1
    Mậu Dần10
    2
    Kỷ Mão11
    3
    Canh Thìn12
    4
    Tân Tỵ13
    5
    Nhâm Ngọ14
    6
    Quý Mùi15
    7
    Giáp Thân16
    8
    Ất Dậu17
    9
    Bính Tuất18
    10
    Đinh Hợi19
    11
    Mậu Tý20
    12
    Kỷ Sửu21
    13
    Canh Dần22
    14
    Tân Mão23
    15
    Nhâm Thìn24
    16
    Quý Tỵ25
    17
    Giáp Ngọ26
    18
    Ất Mùi27
    19
    Bính Thân28
    20
    Đinh Dậu29
    21
    Mậu Tuất1/5
    22
    Kỷ Hợi2
    23
    Canh Tý3
    24
    Tân Sửu4
    25
    Nhâm Dần5
    26
    Quý Mão6
    27
    Giáp Thìn7
    28
    Ất Tỵ8
    29
    Bính Ngọ9
    30
    Đinh Mùi10
    31
    Mậu Thân11
        
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 5/1544

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/5/154410/4/1544Xuất hành, làm đẹp
    2/5/154411/4/1544Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    3/5/154412/4/1544Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    4/5/154413/4/1544Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    5/5/154414/4/1544
    6/5/154415/4/1544Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    7/5/154416/4/1544Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    8/5/154417/4/1544
    9/5/154418/4/1544Nhập trạch, xuất hành
    10/5/154419/4/1544Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    11/5/154420/4/1544Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    12/5/154421/4/1544Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    13/5/154422/4/1544Xuất hành
    14/5/154423/4/1544
    15/5/154424/4/1544Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    16/5/154425/4/1544Cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    17/5/154426/4/1544Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    18/5/154427/4/1544Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    19/5/154428/4/1544Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    20/5/154429/4/1544
    21/5/15441/5/1544
    22/5/15442/5/1544động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    23/5/15443/5/1544Xuất hành
    24/5/15444/5/1544Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    25/5/15445/5/1544
    26/5/15446/5/1544Khai trương, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    27/5/15447/5/1544Nhập trạch, xuất hành, mua xe
    28/5/15448/5/1544Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    29/5/15449/5/1544Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, mua xe, sửa bếp
    30/5/154410/5/1544động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    31/5/154411/5/1544Xuất hành, mua xe, làm đẹp

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 5/1544

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    10/4/15441/5/1544Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    11/4/15442/5/1544Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    12/4/15443/5/1544Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    13/4/15444/5/1544Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    14/4/15445/5/1544Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    15/4/15446/5/1544Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    16/4/15447/5/1544Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    17/4/15448/5/1544Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    18/4/15449/5/1544Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    19/4/154410/5/1544Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    20/4/154411/5/1544Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    21/4/154412/5/1544Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    22/4/154413/5/1544Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    23/4/154414/5/1544Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    24/4/154415/5/1544Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    25/4/154416/5/1544Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    26/4/154417/5/1544Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    27/4/154418/5/1544Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    28/4/154419/5/1544Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    29/4/154420/5/1544Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    1/5/154421/5/1544Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    2/5/154422/5/1544Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    3/5/154423/5/1544Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    4/5/154424/5/1544Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    5/5/154425/5/1544Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    6/5/154426/5/1544Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    7/5/154427/5/1544Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    8/5/154428/5/1544Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    9/5/154429/5/1544Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    10/5/154430/5/1544Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    11/5/154431/5/1544Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 5/1544

    Thứ 5
    1
    5/1544
    Ngày 10 (Mậu Dần) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
    Ngày Quốc Tế Lao Động
    Thứ 7
    3
    5/1544
    Ngày 12 (Canh Thìn) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
    Ngày Tự Do Báo Chí Thế Giới
    Thứ 2
    5
    5/1544
    Ngày 14 (Nhâm Ngọ) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
    Tết Dân Tộc Khmer
    Thứ 3
    6
    5/1544
    Ngày 15 (Quý Mùi) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
    Lễ Phật Đản
    Thứ 4
    7
    5/1544
    Ngày 16 (Giáp Thân) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
    Ngày Chiến Thắng Điện Biên Phủ
    Thứ 3
    13
    5/1544
    Ngày 22 (Canh Dần) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
    Ngày Của Mẹ
    Thứ 5
    15
    5/1544
    Ngày 24 (Nhâm Thìn) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
    Ngày Thành Lập Đội Tntp Hồ Chí Minh
    Ngày Quốc Tế Gia Đình
    Thứ 7
    17
    5/1544
    Ngày 26 (Giáp Ngọ) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
    Ngày Hiệp Hội Thông Tin Thế Giới
    Thứ 2
    19
    5/1544
    Ngày 28 (Bính Thân) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
    Ngày Sinh Chủ Tịch Hồ Chí Minh
    Thứ 4
    21
    5/1544
    Ngày 1 (Mậu Tuất) tháng 5 (Canh Ngọ)
    Ngày Thế Giới Về Đa Dạng Văn Hoá Vì Đối Thoại Và Phát Triển
    Thứ 5
    22
    5/1544
    Ngày 2 (Kỷ Hợi) tháng 5 (Canh Ngọ)
    Ngày Quốc Tế Đa Dạng Sinh Học
    Chủ nhật
    25
    5/1544
    Ngày 5 (Nhâm Dần) tháng 5 (Canh Ngọ)
    Tết Đoan Ngọ
    Thứ 5
    29
    5/1544
    Ngày 9 (Bính Ngọ) tháng 5 (Canh Ngọ)
    Ngày Quốc Tế Gìn Giữ Hòa Bình Liên Hiệp Quốc