Xem Lịch Âm Tháng 5 Năm 1573

Tử vi dương lịch tháng 5 năm 1573

May (tháng 5) được xem là tháng của nữ thần Hy Lạp Maia - con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Bà thường được nhắc tới như nữ thần của trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5.

Tháng năm là tháng thứ năm theo lịch Gregorius, có 31 ngày. Loài hoa tượng trưng cho tháng 5 là hoa Lily. Là hoa tượng trưng cho sự thanh khiết của trái tim, sự ngọt ngào và vui tươi trong tính cách. Tuy vậy, Lily vẫn là một loài hoa cao quý bởi vẻ đẹp quý phái nhưng vẫn hết mực thanh tao của nó.

Sinh vào tháng năm, bạn là người ngọt ngào và thích sống trong môi trường được che chở, bảo vệ, có nhiều niều vui và sự yêu thương. Tuy nhận thức khá sâu sắc về giá trị cũng như danh dự bản thân, bạn vẫn giữ cho mình được sự khiêm tốn cần thiết. Bạn có thể không phải là một người tham vọng nhưng sẵn sàng cháy bỏng với đam mê và niềm tin của mình.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 5 năm 1573
9
Thứ 7
Ngày Ngọ
Tháng 4/1573 (Thiếu)
9

Ngày: Mậu Ngọ
Tháng: Đinh Tỵ
Tiết: Lập hạ

Giờ tốt ngày 9/5/1573

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)

Giờ xấu ngày 9/5/1573

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Bính Tý, Giáp Tý
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Đinh Tỵ: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí
  • Thánh Tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
  • U Vi Tinh: Tốt mọi việc
  • Thanh Long: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
  • Nguyệt Kiến: Kỵ động thổ
  • Ly Sàng: Kỵ giá thú

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Vĩ : Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.

- Việc tốt : Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới hỏi, xây cất, động thổ, tu tạo sửa chữa, khai trương.

- Kiêng cự : Đóng giường, lót giường, đi thuyền.

- Ngoại lệ :

  • Tại Hợi, Mão, Mùi Kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ.
  • Tại Kỷ Mão rất Hung, cón các ngày Mão khác có thể tạm dùng được.

Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân
Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh
Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa
Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn
Mai táng nhược năng y thử nhật
Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng
Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa
Đại đại công hầu, viễn bá danh

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Trừ : Tảo trừ ác sát, là ngày khứ cựu nghênh tân.

- Việc tốt : Bàn thiên, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu y, cử chánh trực, giải trừ, hành hạnh, khiển sử, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, mộc dục, nhập hỏa, phó nhậm, thi ân phong bái, thượng quan, tảo xá vũ, tống lễ, xuất hành, xuất hóa, động thổ.

- Việc xấu : Kết hôn nhân, thiêm ước, viễn hành.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Không vong : Ngày Hung không tốt, làm việc vào ngày này dễ hao thiệt, tốn kém, tiền bạc của cải mất mát, tỷ lệ thành công các công việc quan trọng rất thấp, công việc trì trệ, tốn kém thời gian. Ngày xấu về tất cả mọi việc nên cần hạn chế làm các công việc quan trọng đại sự

Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Ngọ : “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên lợp mái gác đòn dong nhà vì sau đó phải lợp lại.

- Can Mậu : “Mậu bất thụ điền, điền chủ bất tường” - Không ký hợp đồng mua bán nhà đất, mua bán sang nhượng đất đai.

- Trực Trừ : “Khả phục dược, châm cứu diệc lương” - Nên dùng thuốc, châm cứu cũng tốt.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Kim Dương : Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải.

- Hướng xuất hành Đông Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Đông.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 5 năm 1573

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
 
1
Canh Tuất1/4
2
Tân Hợi2
3
Nhâm Tý3
4
Quý Sửu4
5
Giáp Dần5
6
Ất Mão6
7
Bính Thìn7
8
Đinh Tỵ8
9
Mậu Ngọ9
10
Kỷ Mùi10
11
Canh Thân11
12
Tân Dậu12
13
Nhâm Tuất13
14
Quý Hợi14
15
Giáp Tý15
16
Ất Sửu16
17
Bính Dần17
18
Đinh Mão18
19
Mậu Thìn19
20
Kỷ Tỵ20
21
Canh Ngọ21
22
Tân Mùi22
23
Nhâm Thân23
24
Quý Dậu24
25
Giáp Tuất25
26
Ất Hợi26
27
Bính Tý27
28
Đinh Sửu28
29
Mậu Dần29
30
Kỷ Mão30
31
Canh Thìn1/5
   
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 5/1573

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/5/15731/4/1573Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
2/5/15732/4/1573Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
3/5/15733/4/1573Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
4/5/15734/4/1573Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
5/5/15735/4/1573
6/5/15736/4/1573Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
7/5/15737/4/1573
8/5/15738/4/1573Cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
9/5/15739/4/1573Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
10/5/157310/4/1573Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
11/5/157311/4/1573Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe
12/5/157312/4/1573
13/5/157313/4/1573Nhập trạch, xuất hành
14/5/157314/4/1573
15/5/157315/4/1573Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
16/5/157316/4/1573Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
17/5/157317/4/1573Xuất hành, làm đẹp
18/5/157318/4/1573Nhập trạch, xuất hành, mua xe
19/5/157319/4/1573Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
20/5/157320/4/1573Cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
21/5/157321/4/1573Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
22/5/157322/4/1573Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
23/5/157323/4/1573
24/5/157324/4/1573
25/5/157325/4/1573Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
26/5/157326/4/1573Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
27/5/157327/4/1573Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
28/5/157328/4/1573Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
29/5/157329/4/1573Xuất hành, làm đẹp
30/5/157330/4/1573Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
31/5/15731/5/1573Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 5/1573

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
1/4/15731/5/1573Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
2/4/15732/5/1573Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
3/4/15733/5/1573Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
4/4/15734/5/1573Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
5/4/15735/5/1573Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
6/4/15736/5/1573Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
7/4/15737/5/1573Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
8/4/15738/5/1573Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
9/4/15739/5/1573Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
10/4/157310/5/1573Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
11/4/157311/5/1573Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
12/4/157312/5/1573Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
13/4/157313/5/1573Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
14/4/157314/5/1573Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
15/4/157315/5/1573Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
16/4/157316/5/1573Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
17/4/157317/5/1573Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
18/4/157318/5/1573Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
19/4/157319/5/1573Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
20/4/157320/5/1573Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
21/4/157321/5/1573Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
22/4/157322/5/1573Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
23/4/157323/5/1573Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
24/4/157324/5/1573Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
25/4/157325/5/1573Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
26/4/157326/5/1573Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
27/4/157327/5/1573Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
28/4/157328/5/1573Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
29/4/157329/5/1573Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
30/4/157330/5/1573Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
1/5/157331/5/1573Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 5/1573

Thứ 6
1
5/1573
Ngày 1 (Canh Tuất) tháng 4 (Đinh Tỵ)
Ngày Quốc Tế Lao Động
Chủ nhật
3
5/1573
Ngày 3 (Nhâm Tý) tháng 4 (Đinh Tỵ)
Ngày Tự Do Báo Chí Thế Giới
Thứ 2
4
5/1573
Ngày 4 (Quý Sửu) tháng 4 (Đinh Tỵ)
Ngày Vía Văn Thù Bồ Tát
Thứ 5
7
5/1573
Ngày 7 (Bính Thìn) tháng 4 (Đinh Tỵ)
Ngày Chiến Thắng Điện Biên Phủ
Thứ 4
13
5/1573
Ngày 13 (Nhâm Tuất) tháng 4 (Đinh Tỵ)
Ngày Của Mẹ
Thứ 5
14
5/1573
Ngày 14 (Quý Hợi) tháng 4 (Đinh Tỵ)
Tết Dân Tộc Khmer
Thứ 6
15
5/1573
Ngày 15 (Giáp Tý) tháng 4 (Đinh Tỵ)
Ngày Thành Lập Đội Tntp Hồ Chí Minh
Ngày Quốc Tế Gia Đình
Lễ Phật Đản
Chủ nhật
17
5/1573
Ngày 17 (Bính Dần) tháng 4 (Đinh Tỵ)
Ngày Hiệp Hội Thông Tin Thế Giới
Thứ 3
19
5/1573
Ngày 19 (Mậu Thìn) tháng 4 (Đinh Tỵ)
Ngày Sinh Chủ Tịch Hồ Chí Minh
Thứ 5
21
5/1573
Ngày 21 (Canh Ngọ) tháng 4 (Đinh Tỵ)
Ngày Thế Giới Về Đa Dạng Văn Hoá Vì Đối Thoại Và Phát Triển
Thứ 6
22
5/1573
Ngày 22 (Tân Mùi) tháng 4 (Đinh Tỵ)
Ngày Quốc Tế Đa Dạng Sinh Học
Thứ 6
29
5/1573
Ngày 29 (Mậu Dần) tháng 4 (Đinh Tỵ)
Ngày Quốc Tế Gìn Giữ Hòa Bình Liên Hiệp Quốc