Xem Lịch Âm Tháng 5 Năm 1654

Tử vi dương lịch tháng 5 năm 1654

May (tháng 5) được xem là tháng của nữ thần Hy Lạp Maia - con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Bà thường được nhắc tới như nữ thần của trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5.

Tháng năm là tháng thứ năm theo lịch Gregorius, có 31 ngày. Loài hoa tượng trưng cho tháng 5 là hoa Lily. Là hoa tượng trưng cho sự thanh khiết của trái tim, sự ngọt ngào và vui tươi trong tính cách. Tuy vậy, Lily vẫn là một loài hoa cao quý bởi vẻ đẹp quý phái nhưng vẫn hết mực thanh tao của nó.

Sinh vào tháng năm, bạn là người ngọt ngào và thích sống trong môi trường được che chở, bảo vệ, có nhiều niều vui và sự yêu thương. Tuy nhận thức khá sâu sắc về giá trị cũng như danh dự bản thân, bạn vẫn giữ cho mình được sự khiêm tốn cần thiết. Bạn có thể không phải là một người tham vọng nhưng sẵn sàng cháy bỏng với đam mê và niềm tin của mình.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 5 năm 1654
18
Thứ 2
Ngày Tuất
Tháng 4/1654 (Thiếu)
3

Ngày: Nhâm Tuất
Tháng: Kỷ Tỵ
Tiết: Lập hạ

Giờ tốt ngày 18/5/1654

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 18/5/1654

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Kỷ Tỵ: Tân Hợi, Đinh Hợi

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
  • Tuế Hợp: Tốt mọi việc
  • Giải Thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu)

Sao xấu:

  • Trùng Phục: Kỵ giá thú, an táng, chôn cất
  • Địa Tặc: Kỵ khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành
  • Không Phòng: Kỵ giá thú
  • Quỷ Khốc: Xấu với tế tự, mai táng

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Tâm : Tâm nguyệt Hồ - Khấu Tuân: Xấu (hung tú) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Tạo tác việc chi cũng không hợp với Hung tú này.

- Kiêng cự : Khởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới hỏi, chôn cất, đóng giường, lót giường, kiện tụng.

- Ngoại lệ : Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, có thể dùng các việc nhỏ

Tâm tinh tạo tác đại vi hung
Cánh tao hình tụng, ngục tù trung
Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái
Mai táng tốt bộc tử tương tòng
Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật
Tử tử nhi vong tự mãn hung
Tam niên chi nội liên tạo họa
Sự sự giáo quân một thủy chung

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Chấp : Phá nhật chi tòng thần; viết tiểu hao; là ngày thiên đế chấp hành vạn vật tứ thiên phúc.

- Việc tốt : Giá thú, thú cấu, trang tu, tạo ốc, tế tự.

- Việc xấu : Bàn thiên, giao dịch, khai thương khố, khai thị, kinh doanh, lập khoán, nạp tài, tu thương khố, xuất hành, xuất hóa tài.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Không vong : Ngày Hung không tốt, làm việc vào ngày này dễ hao thiệt, tốn kém, tiền bạc của cải mất mát, tỷ lệ thành công các công việc quan trọng rất thấp, công việc trì trệ, tốn kém thời gian. Ngày xấu về tất cả mọi việc nên cần hạn chế làm các công việc quan trọng đại sự

Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Tuất : “Bất cật khuyển, tác quái thượng sàng” - Không ăn thịt chó vì ma quỷ sẽ lên giường.

- Can Nhâm : “Nhâm bất ương thủy, nan canh đê phòng” - Không tháo nước, đề phòng đê điều thủy lợi.

- Trực Chấp : “Khả bộ tróc, đạo tặc nan tàng” - Nên bắt kẻ gian, những kẻ trộm khó lẩn trốn.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Kim Dương : Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải.

- Hướng xuất hành Chính Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Bắc để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Đông Nam.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 5 năm 1654

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
    
1
Ất Tỵ15
2
Bính Ngọ16
3
Đinh Mùi17
4
Mậu Thân18
5
Kỷ Dậu19
6
Canh Tuất20
7
Tân Hợi21
8
Nhâm Tý22
9
Quý Sửu23
10
Giáp Dần24
11
Ất Mão25
12
Bính Thìn26
13
Đinh Tỵ27
14
Mậu Ngọ28
15
Kỷ Mùi29
16
Canh Thân1/4
17
Tân Dậu2
18
Nhâm Tuất3
19
Quý Hợi4
20
Giáp Tý5
21
Ất Sửu6
22
Bính Dần7
23
Đinh Mão8
24
Mậu Thìn9
25
Kỷ Tỵ10
26
Canh Ngọ11
27
Tân Mùi12
28
Nhâm Thân13
29
Quý Dậu14
30
Giáp Tuất15
31
Ất Hợi16
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 5/1654

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/5/165415/3/1654Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
2/5/165416/3/1654Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp
3/5/165417/3/1654Xuất hành, mua xe
4/5/165418/3/1654
5/5/165419/3/1654Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
6/5/165420/3/1654Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
7/5/165421/3/1654Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
8/5/165422/3/1654Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
9/5/165423/3/1654
10/5/165424/3/1654Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
11/5/165425/3/1654Cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
12/5/165426/3/1654Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
13/5/165427/3/1654Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
14/5/165428/3/1654Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp
15/5/165429/3/1654Xuất hành, mua xe
16/5/16541/4/1654Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
17/5/16542/4/1654
18/5/16543/4/1654Nhập trạch, xuất hành
19/5/16544/4/1654Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
20/5/16545/4/1654
21/5/16546/4/1654Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
22/5/16547/4/1654
23/5/16548/4/1654Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
24/5/16549/4/1654Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
25/5/165410/4/1654Cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
26/5/165411/4/1654Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
27/5/165412/4/1654Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
28/5/165413/4/1654Nhập trạch, xuất hành, mua xe
29/5/165414/4/1654
30/5/165415/4/1654Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
31/5/165416/4/1654Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 5/1654

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
15/3/16541/5/1654Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
16/3/16542/5/1654Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
17/3/16543/5/1654Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
18/3/16544/5/1654Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
19/3/16545/5/1654Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
20/3/16546/5/1654Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
21/3/16547/5/1654Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
22/3/16548/5/1654Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
23/3/16549/5/1654Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
24/3/165410/5/1654Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
25/3/165411/5/1654Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
26/3/165412/5/1654Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
27/3/165413/5/1654Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
28/3/165414/5/1654Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
29/3/165415/5/1654Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
1/4/165416/5/1654Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
2/4/165417/5/1654Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
3/4/165418/5/1654Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
4/4/165419/5/1654Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
5/4/165420/5/1654Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
6/4/165421/5/1654Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
7/4/165422/5/1654Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
8/4/165423/5/1654Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
9/4/165424/5/1654Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
10/4/165425/5/1654Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
11/4/165426/5/1654Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
12/4/165427/5/1654Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
13/4/165428/5/1654Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
14/4/165429/5/1654Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
15/4/165430/5/1654Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
16/4/165431/5/1654Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 5/1654

Thứ 6
1
5/1654
Ngày 15 (Ất Tỵ) tháng 3 (Mậu Thìn)
Ngày Quốc Tế Lao Động
Chủ nhật
3
5/1654
Ngày 17 (Đinh Mùi) tháng 3 (Mậu Thìn)
Ngày Tự Do Báo Chí Thế Giới
Thứ 5
7
5/1654
Ngày 21 (Tân Hợi) tháng 3 (Mậu Thìn)
Ngày Chiến Thắng Điện Biên Phủ
Thứ 4
13
5/1654
Ngày 27 (Đinh Tỵ) tháng 3 (Mậu Thìn)
Ngày Của Mẹ
Thứ 6
15
5/1654
Ngày 29 (Kỷ Mùi) tháng 3 (Mậu Thìn)
Ngày Thành Lập Đội Tntp Hồ Chí Minh
Ngày Quốc Tế Gia Đình
Chủ nhật
17
5/1654
Ngày 2 (Tân Dậu) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
Ngày Hiệp Hội Thông Tin Thế Giới
Thứ 3
19
5/1654
Ngày 4 (Quý Hợi) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
Ngày Sinh Chủ Tịch Hồ Chí Minh
Ngày Vía Văn Thù Bồ Tát
Thứ 5
21
5/1654
Ngày 6 (Ất Sửu) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
Ngày Thế Giới Về Đa Dạng Văn Hoá Vì Đối Thoại Và Phát Triển
Thứ 6
22
5/1654
Ngày 7 (Bính Dần) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
Ngày Quốc Tế Đa Dạng Sinh Học
Thứ 6
29
5/1654
Ngày 14 (Quý Dậu) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
Ngày Quốc Tế Gìn Giữ Hòa Bình Liên Hiệp Quốc
Tết Dân Tộc Khmer
Thứ 7
30
5/1654
Ngày 15 (Giáp Tuất) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
Lễ Phật Đản