Xem Lịch Âm Tháng 5 Năm 1710

Tử vi dương lịch tháng 5 năm 1710

May (tháng 5) được xem là tháng của nữ thần Hy Lạp Maia - con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Bà thường được nhắc tới như nữ thần của trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5.

Tháng năm là tháng thứ năm theo lịch Gregorius, có 31 ngày. Loài hoa tượng trưng cho tháng 5 là hoa Lily. Là hoa tượng trưng cho sự thanh khiết của trái tim, sự ngọt ngào và vui tươi trong tính cách. Tuy vậy, Lily vẫn là một loài hoa cao quý bởi vẻ đẹp quý phái nhưng vẫn hết mực thanh tao của nó.

Sinh vào tháng năm, bạn là người ngọt ngào và thích sống trong môi trường được che chở, bảo vệ, có nhiều niều vui và sự yêu thương. Tuy nhận thức khá sâu sắc về giá trị cũng như danh dự bản thân, bạn vẫn giữ cho mình được sự khiêm tốn cần thiết. Bạn có thể không phải là một người tham vọng nhưng sẵn sàng cháy bỏng với đam mê và niềm tin của mình.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 5 năm 1710
31
Thứ 7
Ngày Thìn
Tháng 5/1710 (Đủ)
4

Ngày: Mậu Thìn
Tháng: Nhâm Ngọ
Tiết: Tiểu mãn

Giờ tốt ngày 31/5/1710

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 31/5/1710

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Canh Tuất, Bính Tuất
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Nhâm Ngọ: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
  • Sinh Khí: Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây
  • Minh Tinh: Tốt mọi việc
  • Yếu Yên: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
  • Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Hoang Vu: Xấu mọi việc
  • Tứ Thời Cô Quả: Kỵ giá thú

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Đê : Đê thổ Lạc - Giả Phục: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.

- Việc tốt : Sao Đê Đại Hung, không có việc chi hợp với nó.

- Kiêng cự : Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới hỏi, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đó chỉ là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn Kỵ làm.

- Ngoại lệ : Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn

Đê tinh tạo tác chủ tai hung
Phí tận điền viên, thương khố không
Mai táng bất khả dụng thử nhật
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung
Hành thuyền tắc định tạo hướng một
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Khai : Khai thủy, là ngày khai triển.

- Việc tốt : An sàng, an đối ngại, ban chiếu, bàn di, chiêu hiền, cầu tự, cầu y, cử chánh trực, giải trừ, hoãn hình ngục, hành huệ ái, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ, khai thị, khiển sử, khánh tứ, kì phúc, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, mục dưỡng, nhập học, phó nhậm, thi ân huệ, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tu cung thất, tu trí sản thất, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tài chế, tài chủng, tế tự, tứ xá, xuyên tỉnh, xuất hành, yến hội, đàm ân, động thổ.

- Việc xấu : An táng, khải toản, phá thổ, phóng trái, phạt mộc, thủ ngư, tố tụng, điền liệp.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Lưu niên : Là ngày Hung (xấu) ảnh hưởng tới mọi việc. Ngày này mọi việc bị dây dưa bị trễ nên mọi việc khó thành công. Nhất là ảnh hưởng tới các việc liên quan đến giấy tờ, hành chính, luật pháp, ký kết hợp đồng khó thống nhất giải quyết. Do vậy gây ra hao tốn thời gian, sức khỏe và tiền bạc, dễ gặp các chuyện khẩu thiệt, thị phi.

Lưu Niên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Thìn : “Bất khốc khấp chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc than vãn, chủ sẽ trùng tang.

- Can Mậu : “Mậu bất thụ điền, điền chủ bất tường” - Không ký hợp đồng mua bán nhà đất, mua bán sang nhượng đất đai.

- Trực Khai : “Khả cầu trì, châm cứu bất tường” - Nên cầu thăng quan công việc, không nên châm cứu.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Thiên Tài : Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận.

- Hướng xuất hành Đông Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Nam.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 5 năm 1710

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
   
1
Mậu Tuất3
2
Kỷ Hợi4
3
Canh Tý5
4
Tân Sửu6
5
Nhâm Dần7
6
Quý Mão8
7
Giáp Thìn9
8
Ất Tỵ10
9
Bính Ngọ11
10
Đinh Mùi12
11
Mậu Thân13
12
Kỷ Dậu14
13
Canh Tuất15
14
Tân Hợi16
15
Nhâm Tý17
16
Quý Sửu18
17
Giáp Dần19
18
Ất Mão20
19
Bính Thìn21
20
Đinh Tỵ22
21
Mậu Ngọ23
22
Kỷ Mùi24
23
Canh Thân25
24
Tân Dậu26
25
Nhâm Tuất27
26
Quý Hợi28
27
Giáp Tý29
28
Ất Sửu1/5
29
Bính Dần2
30
Đinh Mão3
31
Mậu Thìn4
 
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 5/1710

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/5/17103/4/1710Nhập trạch, xuất hành
2/5/17104/4/1710Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
3/5/17105/4/1710
4/5/17106/4/1710Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
5/5/17107/4/1710
6/5/17108/4/1710Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
7/5/17109/4/1710Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
8/5/171010/4/1710Cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
9/5/171011/4/1710Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
10/5/171012/4/1710Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
11/5/171013/4/1710Nhập trạch, xuất hành, mua xe
12/5/171014/4/1710
13/5/171015/4/1710Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
14/5/171016/4/1710Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
15/5/171017/4/1710động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
16/5/171018/4/1710Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
17/5/171019/4/1710Xuất hành, làm đẹp
18/5/171020/4/1710Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
19/5/171021/4/1710Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
20/5/171022/4/1710Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
21/5/171023/4/1710
22/5/171024/4/1710Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
23/5/171025/4/1710Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
24/5/171026/4/1710
25/5/171027/4/1710Nhập trạch, xuất hành
26/5/171028/4/1710Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
27/5/171029/4/1710Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
28/5/17101/5/1710Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
29/5/17102/5/1710động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
30/5/17103/5/1710Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
31/5/17104/5/1710Nhập trạch, xuất hành, mua xe

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 5/1710

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
3/4/17101/5/1710Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
4/4/17102/5/1710Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
5/4/17103/5/1710Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
6/4/17104/5/1710Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
7/4/17105/5/1710Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
8/4/17106/5/1710Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
9/4/17107/5/1710Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
10/4/17108/5/1710Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
11/4/17109/5/1710Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
12/4/171010/5/1710Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
13/4/171011/5/1710Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
14/4/171012/5/1710Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
15/4/171013/5/1710Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
16/4/171014/5/1710Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
17/4/171015/5/1710Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
18/4/171016/5/1710Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
19/4/171017/5/1710Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
20/4/171018/5/1710Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
21/4/171019/5/1710Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
22/4/171020/5/1710Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
23/4/171021/5/1710Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
24/4/171022/5/1710Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
25/4/171023/5/1710Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
26/4/171024/5/1710Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
27/4/171025/5/1710Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
28/4/171026/5/1710Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
29/4/171027/5/1710Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
1/5/171028/5/1710Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
2/5/171029/5/1710Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
3/5/171030/5/1710Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
4/5/171031/5/1710Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 5/1710

Thứ 5
1
5/1710
Ngày 3 (Mậu Tuất) tháng 4 (Tân Tỵ)
Ngày Quốc Tế Lao Động
Thứ 6
2
5/1710
Ngày 4 (Kỷ Hợi) tháng 4 (Tân Tỵ)
Ngày Vía Văn Thù Bồ Tát
Thứ 7
3
5/1710
Ngày 5 (Canh Tý) tháng 4 (Tân Tỵ)
Ngày Tự Do Báo Chí Thế Giới
Thứ 4
7
5/1710
Ngày 9 (Giáp Thìn) tháng 4 (Tân Tỵ)
Ngày Chiến Thắng Điện Biên Phủ
Thứ 2
12
5/1710
Ngày 14 (Kỷ Dậu) tháng 4 (Tân Tỵ)
Tết Dân Tộc Khmer
Thứ 3
13
5/1710
Ngày 15 (Canh Tuất) tháng 4 (Tân Tỵ)
Ngày Của Mẹ
Lễ Phật Đản
Thứ 5
15
5/1710
Ngày 17 (Nhâm Tý) tháng 4 (Tân Tỵ)
Ngày Thành Lập Đội Tntp Hồ Chí Minh
Ngày Quốc Tế Gia Đình
Thứ 7
17
5/1710
Ngày 19 (Giáp Dần) tháng 4 (Tân Tỵ)
Ngày Hiệp Hội Thông Tin Thế Giới
Thứ 2
19
5/1710
Ngày 21 (Bính Thìn) tháng 4 (Tân Tỵ)
Ngày Sinh Chủ Tịch Hồ Chí Minh
Thứ 4
21
5/1710
Ngày 23 (Mậu Ngọ) tháng 4 (Tân Tỵ)
Ngày Thế Giới Về Đa Dạng Văn Hoá Vì Đối Thoại Và Phát Triển
Thứ 5
22
5/1710
Ngày 24 (Kỷ Mùi) tháng 4 (Tân Tỵ)
Ngày Quốc Tế Đa Dạng Sinh Học
Thứ 5
29
5/1710
Ngày 2 (Bính Dần) tháng 5 (Nhâm Ngọ)
Ngày Quốc Tế Gìn Giữ Hòa Bình Liên Hiệp Quốc