Xem Lịch Âm Tháng 5 Năm 1712

Tử vi dương lịch tháng 5 năm 1712

May (tháng 5) được xem là tháng của nữ thần Hy Lạp Maia - con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Bà thường được nhắc tới như nữ thần của trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5.

Tháng năm là tháng thứ năm theo lịch Gregorius, có 31 ngày. Loài hoa tượng trưng cho tháng 5 là hoa Lily. Là hoa tượng trưng cho sự thanh khiết của trái tim, sự ngọt ngào và vui tươi trong tính cách. Tuy vậy, Lily vẫn là một loài hoa cao quý bởi vẻ đẹp quý phái nhưng vẫn hết mực thanh tao của nó.

Sinh vào tháng năm, bạn là người ngọt ngào và thích sống trong môi trường được che chở, bảo vệ, có nhiều niều vui và sự yêu thương. Tuy nhận thức khá sâu sắc về giá trị cũng như danh dự bản thân, bạn vẫn giữ cho mình được sự khiêm tốn cần thiết. Bạn có thể không phải là một người tham vọng nhưng sẵn sàng cháy bỏng với đam mê và niềm tin của mình.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 5 năm 1712
29
Chủ nhật
Ngày Sửu
Tháng 4/1712 (Đủ)
25

Ngày: Đinh Sửu
Tháng: Ất Tỵ
Tiết: Tiểu mãn

Giờ tốt ngày 29/5/1712

Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 29/5/1712

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Dậu (17h - 18h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Ất Tỵ: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Quý: Tốt mọi việc
  • Thiên Hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn thú
  • Thiên Thành: Tốt mọi việc
  • Tam Hợp: Tốt mọi việc
  • Ngọc Đường: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Câu Trận: Kỵ mai táng
  • Cô Thần: Xấu với giá thú
  • Tội Chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Phòng : Phòng nhật Thố - Cảnh Yêm: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, thứ nhất là xây dựng nhà cửa, chôn cất, cưới hỏi, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, khai trương.

- Kiêng cự : Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc chi cả.

- Ngoại lệ :

  • Tại Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, tại Dậu càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.
  • Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Đinh Tỵ, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Sao Phòng nhằm ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát: chẳng nên chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công. Nhưng Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Phòng tinh tạo tác điền viên tiến
Huyết tài ngưu mã biến sơn cương
Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch
Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang
Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật
Cao quan tiến chức bái Quân vương
Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện
Tam niên bào tử chế triều đường

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Thành : Thành công, thiên đế kỉ vạn vật thành tựu là ngày đại cát.

- Việc tốt : An phủ biên cảnh, bàn di, cầu tài, khai thị, lập khế, mục dưỡng, nhập học, thụ trụ, trúc đê phòng, tài chủng, xuất hành.

- Việc xấu : Tố tụng.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Xích khấu : Là ngày xấu, ngày này cần đề phòng miệng tiếng, dễ xẩy ra cãi vã, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết dẫn đến bất lợi. Nếu thực hiện các việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến nhiều ý kiến trái chiều, không được thống nhất dẫn tới cãi vã thị phi mang tiếng.

Xích khẩu miệng tiếng đã đành
Lại phòng quan sự, tụng đình lôi thôi
Mất của gấp rút tìm tòi
Hành nhân kinh hãi dặm khơi chưa về
Trong nhà quái khuyển, quái kê
Bệnh hoạn coi nặng động về Tây phương
Phòng người yếm ngải vô thường
Còn e xúc nhiệm ôn hoàng hại thân

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Sửu : “Bất quan đới, chủ bất hoàn hương” - Không nên nhậm chức vào BT này, không công việc sẽ khó khăn, rất khó về quê hương.

- Can Đinh : “Đinh bất thế đầu đầu chủ sinh sang” - Không nên đi xa, cẩn thận dễ bị tai nạn ở đầu.

- Trực Thành : “Khả nhập học, tranh tụng bất cường” - Nên nhập học, kiện tụng bất lợi.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Đường Phong : Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ.

- Hướng xuất hành Chính Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Đông để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Tây.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 5 năm 1712

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
      
1
Kỷ Dậu26
2
Canh Tuất27
3
Tân Hợi28
4
Nhâm Tý29
5
Quý Sửu1/4
6
Giáp Dần2
7
Ất Mão3
8
Bính Thìn4
9
Đinh Tỵ5
10
Mậu Ngọ6
11
Kỷ Mùi7
12
Canh Thân8
13
Tân Dậu9
14
Nhâm Tuất10
15
Quý Hợi11
16
Giáp Tý12
17
Ất Sửu13
18
Bính Dần14
19
Đinh Mão15
20
Mậu Thìn16
21
Kỷ Tỵ17
22
Canh Ngọ18
23
Tân Mùi19
24
Nhâm Thân20
25
Quý Dậu21
26
Giáp Tuất22
27
Ất Hợi23
28
Bính Tý24
29
Đinh Sửu25
30
Mậu Dần26
31
Kỷ Mão27
     
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 5/1712

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/5/171226/3/1712Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
2/5/171227/3/1712Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
3/5/171228/3/1712Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
4/5/171229/3/1712động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
5/5/17121/4/1712Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
6/5/17122/4/1712Xuất hành, làm đẹp
7/5/17123/4/1712Nhập trạch, xuất hành, mua xe
8/5/17124/4/1712Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
9/5/17125/4/1712
10/5/17126/4/1712Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
11/5/17127/4/1712
12/5/17128/4/1712Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
13/5/17129/4/1712
14/5/171210/4/1712Nhập trạch, xuất hành
15/5/171211/4/1712Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
16/5/171212/4/1712Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
17/5/171213/4/1712Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
18/5/171214/4/1712
19/5/171215/4/1712Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
20/5/171216/4/1712Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
21/5/171217/4/1712Cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
22/5/171218/4/1712Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
23/5/171219/4/1712Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
24/5/171220/4/1712động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
25/5/171221/4/1712
26/5/171222/4/1712Nhập trạch, xuất hành
27/5/171223/4/1712
28/5/171224/4/1712Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
29/5/171225/4/1712Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
30/5/171226/4/1712Xuất hành, làm đẹp
31/5/171227/4/1712Nhập trạch, xuất hành, mua xe

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 5/1712

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
26/3/17121/5/1712Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
27/3/17122/5/1712Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
28/3/17123/5/1712Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
29/3/17124/5/1712Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
1/4/17125/5/1712Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
2/4/17126/5/1712Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
3/4/17127/5/1712Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
4/4/17128/5/1712Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
5/4/17129/5/1712Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
6/4/171210/5/1712Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
7/4/171211/5/1712Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
8/4/171212/5/1712Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
9/4/171213/5/1712Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
10/4/171214/5/1712Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
11/4/171215/5/1712Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
12/4/171216/5/1712Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
13/4/171217/5/1712Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
14/4/171218/5/1712Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
15/4/171219/5/1712Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
16/4/171220/5/1712Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
17/4/171221/5/1712Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
18/4/171222/5/1712Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
19/4/171223/5/1712Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
20/4/171224/5/1712Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
21/4/171225/5/1712Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
22/4/171226/5/1712Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
23/4/171227/5/1712Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
24/4/171228/5/1712Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
25/4/171229/5/1712Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
26/4/171230/5/1712Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
27/4/171231/5/1712Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 5/1712

Chủ nhật
1
5/1712
Ngày 26 (Kỷ Dậu) tháng 3 (Giáp Thìn)
Ngày Quốc Tế Lao Động
Thứ 3
3
5/1712
Ngày 28 (Tân Hợi) tháng 3 (Giáp Thìn)
Ngày Tự Do Báo Chí Thế Giới
Thứ 7
7
5/1712
Ngày 3 (Ất Mão) tháng 4 (Ất Tỵ)
Ngày Chiến Thắng Điện Biên Phủ
Chủ nhật
8
5/1712
Ngày 4 (Bính Thìn) tháng 4 (Ất Tỵ)
Ngày Vía Văn Thù Bồ Tát
Thứ 6
13
5/1712
Ngày 9 (Tân Dậu) tháng 4 (Ất Tỵ)
Ngày Của Mẹ
Chủ nhật
15
5/1712
Ngày 11 (Quý Hợi) tháng 4 (Ất Tỵ)
Ngày Thành Lập Đội Tntp Hồ Chí Minh
Ngày Quốc Tế Gia Đình
Thứ 3
17
5/1712
Ngày 13 (Ất Sửu) tháng 4 (Ất Tỵ)
Ngày Hiệp Hội Thông Tin Thế Giới
Thứ 4
18
5/1712
Ngày 14 (Bính Dần) tháng 4 (Ất Tỵ)
Tết Dân Tộc Khmer
Thứ 5
19
5/1712
Ngày 15 (Đinh Mão) tháng 4 (Ất Tỵ)
Ngày Sinh Chủ Tịch Hồ Chí Minh
Lễ Phật Đản
Thứ 7
21
5/1712
Ngày 17 (Kỷ Tỵ) tháng 4 (Ất Tỵ)
Ngày Thế Giới Về Đa Dạng Văn Hoá Vì Đối Thoại Và Phát Triển
Chủ nhật
22
5/1712
Ngày 18 (Canh Ngọ) tháng 4 (Ất Tỵ)
Ngày Quốc Tế Đa Dạng Sinh Học
Chủ nhật
29
5/1712
Ngày 25 (Đinh Sửu) tháng 4 (Ất Tỵ)
Ngày Quốc Tế Gìn Giữ Hòa Bình Liên Hiệp Quốc