Xem Lịch Âm Tháng 5 Năm 1726

Tử vi dương lịch tháng 5 năm 1726

May (tháng 5) được xem là tháng của nữ thần Hy Lạp Maia - con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Bà thường được nhắc tới như nữ thần của trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5.

Tháng năm là tháng thứ năm theo lịch Gregorius, có 31 ngày. Loài hoa tượng trưng cho tháng 5 là hoa Lily. Là hoa tượng trưng cho sự thanh khiết của trái tim, sự ngọt ngào và vui tươi trong tính cách. Tuy vậy, Lily vẫn là một loài hoa cao quý bởi vẻ đẹp quý phái nhưng vẫn hết mực thanh tao của nó.

Sinh vào tháng năm, bạn là người ngọt ngào và thích sống trong môi trường được che chở, bảo vệ, có nhiều niều vui và sự yêu thương. Tuy nhận thức khá sâu sắc về giá trị cũng như danh dự bản thân, bạn vẫn giữ cho mình được sự khiêm tốn cần thiết. Bạn có thể không phải là một người tham vọng nhưng sẵn sàng cháy bỏng với đam mê và niềm tin của mình.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 5 năm 1726
31
Thứ 6
Ngày Thìn
Tháng 5/1726 (Đủ)
1

Ngày: Nhâm Thìn
Tháng: Giáp Ngọ
Tiết: Tiểu mãn

Giờ tốt ngày 31/5/1726

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 31/5/1726

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Giáp Ngọ: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Phúc: Tốt mọi việc
  • Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, đóng gường
  • Sinh Khí: Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây
  • Minh Tinh: Tốt mọi việc
  • Yếu Yên: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
  • Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Hoang Vu: Xấu mọi việc
  • Tứ Thời Cô Quả: Kỵ giá thú

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Quỷ : Quỷ kim Dương - Vương Phách: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.

- Việc tốt : Chôn cất, khai phá đất đai.

- Kiêng cự : Khởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, làm giếng, động đất, xây tường, dựng cột.

- Ngoại lệ :

  • Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn.
  • Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công.
  • Trúng vào ngày 16 âm lịch là ngày Diệt Một kỵ khai trươnng làm hành chính, kỵ nhất đi thuyền.

Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong
Đường tiền bất kiến chủ nhân lang
Mai táng thử nhật, quan lộc chí
Nhi tôn đại đại cận quân vương
Khai môn phóng thủy tu thương tử
Hôn nhân phu thê bất cửu trường
Tu thổ trúc tường thương sản nữ
Thủ phù song nữ lệ uông uông

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Khai : Khai thủy, là ngày khai triển.

- Việc tốt : An sàng, an đối ngại, ban chiếu, bàn di, chiêu hiền, cầu tự, cầu y, cử chánh trực, giải trừ, hoãn hình ngục, hành huệ ái, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ, khai thị, khiển sử, khánh tứ, kì phúc, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, mục dưỡng, nhập học, phó nhậm, thi ân huệ, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tu cung thất, tu trí sản thất, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tài chế, tài chủng, tế tự, tứ xá, xuyên tỉnh, xuất hành, yến hội, đàm ân, động thổ.

- Việc xấu : An táng, khải toản, phá thổ, phóng trái, phạt mộc, thủ ngư, tố tụng, điền liệp.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Tiểu cát : Là ngày Tốt cát lợi, mọi việc thực hiện đều tốt lành và ít gặp trở nhà. Ngày này nên khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Mọi sự được hanh thông thuận lợi, có phần âm che chở, gặt hái được nhiều tài lộc

Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Thìn : “Bất khốc khấp chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc than vãn, chủ sẽ trùng tang.

- Can Nhâm : “Nhâm bất ương thủy, nan canh đê phòng” - Không tháo nước, đề phòng đê điều thủy lợi.

- Trực Khai : “Khả cầu trì, châm cứu bất tường” - Nên cầu thăng quan công việc, không nên châm cứu.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Thiên Đạo : Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua.

- Hướng xuất hành Chính Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Bắc để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Bắc.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 5 năm 1726

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
  
1
Nhâm Tuất30
2
Quý Hợi1/4
3
Giáp Tý2
4
Ất Sửu3
5
Bính Dần4
6
Đinh Mão5
7
Mậu Thìn6
8
Kỷ Tỵ7
9
Canh Ngọ8
10
Tân Mùi9
11
Nhâm Thân10
12
Quý Dậu11
13
Giáp Tuất12
14
Ất Hợi13
15
Bính Tý14
16
Đinh Sửu15
17
Mậu Dần16
18
Kỷ Mão17
19
Canh Thìn18
20
Tân Tỵ19
21
Nhâm Ngọ20
22
Quý Mùi21
23
Giáp Thân22
24
Ất Dậu23
25
Bính Tuất24
26
Đinh Hợi25
27
Mậu Tý26
28
Kỷ Sửu27
29
Canh Dần28
30
Tân Mão29
31
Nhâm Thìn1/5
  
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 5/1726

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/5/172630/3/1726Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
2/5/17261/4/1726Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
3/5/17262/4/1726Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
4/5/17263/4/1726Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
5/5/17264/4/1726Xuất hành
6/5/17265/4/1726
7/5/17266/4/1726Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
8/5/17267/4/1726
9/5/17268/4/1726Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
10/5/17269/4/1726Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
11/5/172610/4/1726động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
12/5/172611/4/1726
13/5/172612/4/1726Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
14/5/172613/4/1726Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
15/5/172614/4/1726
16/5/172615/4/1726Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
17/5/172616/4/1726Xuất hành
18/5/172617/4/1726Nhập trạch, xuất hành, mua xe
19/5/172618/4/1726Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
20/5/172619/4/1726Cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
21/5/172620/4/1726Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
22/5/172621/4/1726Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
23/5/172622/4/1726Nhập trạch, xuất hành, mua xe
24/5/172623/4/1726
25/5/172624/4/1726Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
26/5/172625/4/1726Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
27/5/172626/4/1726Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
28/5/172627/4/1726Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
29/5/172628/4/1726Xuất hành
30/5/172629/4/1726Nhập trạch, xuất hành, mua xe
31/5/17261/5/1726Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 5/1726

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
30/3/17261/5/1726Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
1/4/17262/5/1726Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
2/4/17263/5/1726Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
3/4/17264/5/1726Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
4/4/17265/5/1726Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
5/4/17266/5/1726Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
6/4/17267/5/1726Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
7/4/17268/5/1726Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
8/4/17269/5/1726Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
9/4/172610/5/1726Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
10/4/172611/5/1726Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
11/4/172612/5/1726Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
12/4/172613/5/1726Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
13/4/172614/5/1726Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
14/4/172615/5/1726Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
15/4/172616/5/1726Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
16/4/172617/5/1726Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
17/4/172618/5/1726Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
18/4/172619/5/1726Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
19/4/172620/5/1726Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
20/4/172621/5/1726Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
21/4/172622/5/1726Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
22/4/172623/5/1726Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
23/4/172624/5/1726Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
24/4/172625/5/1726Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
25/4/172626/5/1726Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
26/4/172627/5/1726Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
27/4/172628/5/1726Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
28/4/172629/5/1726Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
29/4/172630/5/1726Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
1/5/172631/5/1726Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 5/1726

Thứ 4
1
5/1726
Ngày 30 (Nhâm Tuất) tháng 3 (Nhâm Thìn)
Ngày Quốc Tế Lao Động
Thứ 6
3
5/1726
Ngày 2 (Giáp Tý) tháng 4 (Quý Tỵ)
Ngày Tự Do Báo Chí Thế Giới
Chủ nhật
5
5/1726
Ngày 4 (Bính Dần) tháng 4 (Quý Tỵ)
Ngày Vía Văn Thù Bồ Tát
Thứ 3
7
5/1726
Ngày 6 (Mậu Thìn) tháng 4 (Quý Tỵ)
Ngày Chiến Thắng Điện Biên Phủ
Thứ 2
13
5/1726
Ngày 12 (Giáp Tuất) tháng 4 (Quý Tỵ)
Ngày Của Mẹ
Thứ 4
15
5/1726
Ngày 14 (Bính Tý) tháng 4 (Quý Tỵ)
Ngày Thành Lập Đội Tntp Hồ Chí Minh
Ngày Quốc Tế Gia Đình
Tết Dân Tộc Khmer
Thứ 5
16
5/1726
Ngày 15 (Đinh Sửu) tháng 4 (Quý Tỵ)
Lễ Phật Đản
Thứ 6
17
5/1726
Ngày 16 (Mậu Dần) tháng 4 (Quý Tỵ)
Ngày Hiệp Hội Thông Tin Thế Giới
Chủ nhật
19
5/1726
Ngày 18 (Canh Thìn) tháng 4 (Quý Tỵ)
Ngày Sinh Chủ Tịch Hồ Chí Minh
Thứ 3
21
5/1726
Ngày 20 (Nhâm Ngọ) tháng 4 (Quý Tỵ)
Ngày Thế Giới Về Đa Dạng Văn Hoá Vì Đối Thoại Và Phát Triển
Thứ 4
22
5/1726
Ngày 21 (Quý Mùi) tháng 4 (Quý Tỵ)
Ngày Quốc Tế Đa Dạng Sinh Học
Thứ 4
29
5/1726
Ngày 28 (Canh Dần) tháng 4 (Quý Tỵ)
Ngày Quốc Tế Gìn Giữ Hòa Bình Liên Hiệp Quốc