Xem Lịch Âm Tháng 5 Năm 1890

Tử vi dương lịch tháng 5 năm 1890

May (tháng 5) được xem là tháng của nữ thần Hy Lạp Maia - con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Bà thường được nhắc tới như nữ thần của trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5.

Tháng năm là tháng thứ năm theo lịch Gregorius, có 31 ngày. Loài hoa tượng trưng cho tháng 5 là hoa Lily. Là hoa tượng trưng cho sự thanh khiết của trái tim, sự ngọt ngào và vui tươi trong tính cách. Tuy vậy, Lily vẫn là một loài hoa cao quý bởi vẻ đẹp quý phái nhưng vẫn hết mực thanh tao của nó.

Sinh vào tháng năm, bạn là người ngọt ngào và thích sống trong môi trường được che chở, bảo vệ, có nhiều niều vui và sự yêu thương. Tuy nhận thức khá sâu sắc về giá trị cũng như danh dự bản thân, bạn vẫn giữ cho mình được sự khiêm tốn cần thiết. Bạn có thể không phải là một người tham vọng nhưng sẵn sàng cháy bỏng với đam mê và niềm tin của mình.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 5 năm 1890
19
Thứ 2
Ngày Tý
Tháng 4/1890 (Đủ)
1

Ngày: Canh Tý
Tháng: Tân Tỵ
Tiết: Lập hạ

Giờ tốt ngày 19/5/1890

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)

Giờ xấu ngày 19/5/1890

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Tân Tỵ: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
  • Thiên Mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc
  • Hoạt Điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ Tử thì xấu

Sao xấu:

  • Thiên Lại: Xấu mọi việc
  • Hoang Vu: Xấu mọi việc
  • Bạch Hổ: Kỵ mai táng

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Tất : Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, khai trương, xuất hành, nhập học.

- Kiêng cự : Đi thuyền.

- Ngoại lệ :

  • Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt.
  • Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới hỏi và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.
  • Tất tinh tạo tác chủ quang tiền
    Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
    Mai táng thử nhâtj thiêm quan chức
    Điền tàm đại thực lai phong niên
    Khai môn phóng thủy đa cát lật
    Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên
    Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật
    Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Nguy : Nguy cơ, nguy hiểm; là ngày chư sự bất nghi (hung).

    - Việc tốt : An phủ biên cảnh, an sàng, huấn binh, huấn luyện, kì phúc, phá thổ, sách tá, tuyển tướng, tế tự.

    - Việc xấu : Giá thú, phạt mộc, thiên tỉ, thủ ngư, thừa thuyền, tạo táng, xuất hành, điền liệp, đăng sơn.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Xích khấu : Là ngày xấu, ngày này cần đề phòng miệng tiếng, dễ xẩy ra cãi vã, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết dẫn đến bất lợi. Nếu thực hiện các việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến nhiều ý kiến trái chiều, không được thống nhất dẫn tới cãi vã thị phi mang tiếng.

    Xích khẩu miệng tiếng đã đành
    Lại phòng quan sự, tụng đình lôi thôi
    Mất của gấp rút tìm tòi
    Hành nhân kinh hãi dặm khơi chưa về
    Trong nhà quái khuyển, quái kê
    Bệnh hoạn coi nặng động về Tây phương
    Phòng người yếm ngải vô thường
    Còn e xúc nhiệm ôn hoàng hại thân

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Tý : “Bất vấn bốc, tự nhạ tai ương” - Không nên gieo quẻ bói toán, sẽ là tự rước lấy tai họa vào thân.

    - Can Canh : “Canh bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên dệt vải, quay tơ vì khung cửi sẽ hư hỏng.

    - Trực Nguy : “Khả bộ dương, bất hành thuyền” - Nên bắt cá, không tốt đi thuyền.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Đường Phong : Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ.

    - Hướng xuất hành Tây Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Tây Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên (lên trời).

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 5 năm 1890

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
       
    1
    Nhâm Ngọ13
    2
    Quý Mùi14
    3
    Giáp Thân15
    4
    Ất Dậu16
    5
    Bính Tuất17
    6
    Đinh Hợi18
    7
    Mậu Tý19
    8
    Kỷ Sửu20
    9
    Canh Dần21
    10
    Tân Mão22
    11
    Nhâm Thìn23
    12
    Quý Tỵ24
    13
    Giáp Ngọ25
    14
    Ất Mùi26
    15
    Bính Thân27
    16
    Đinh Dậu28
    17
    Mậu Tuất29
    18
    Kỷ Hợi30
    19
    Canh Tý1/4
    20
    Tân Sửu2
    21
    Nhâm Dần3
    22
    Quý Mão4
    23
    Giáp Thìn5
    24
    Ất Tỵ6
    25
    Bính Ngọ7
    26
    Đinh Mùi8
    27
    Mậu Thân9
    28
    Kỷ Dậu10
    29
    Canh Tuất11
    30
    Tân Hợi12
    31
    Nhâm Tý13
     
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 5/1890

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/5/189013/3/1890Xuất hành, mua xe, sửa bếp
    2/5/189014/3/1890
    3/5/189015/3/1890
    4/5/189016/3/1890Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    5/5/189017/3/1890Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    6/5/189018/3/1890Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    7/5/189019/3/1890động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    8/5/189020/3/1890
    9/5/189021/3/1890Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    10/5/189022/3/1890Nhập trạch, xuất hành
    11/5/189023/3/1890
    12/5/189024/3/1890Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    13/5/189025/3/1890Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    14/5/189026/3/1890Xuất hành, mua xe, làm đẹp
    15/5/189027/3/1890
    16/5/189028/3/1890Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    17/5/189029/3/1890Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    18/5/189030/3/1890Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    19/5/18901/4/1890Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    20/5/18902/4/1890Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    21/5/18903/4/1890Xuất hành
    22/5/18904/4/1890Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    23/5/18905/4/1890
    24/5/18906/4/1890Cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    25/5/18907/4/1890
    26/5/18908/4/1890Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    27/5/18909/4/1890Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    28/5/189010/4/1890
    29/5/189011/4/1890Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    30/5/189012/4/1890Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    31/5/189013/4/1890Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 5/1890

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    13/3/18901/5/1890Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
    14/3/18902/5/1890Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
    15/3/18903/5/1890Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
    16/3/18904/5/1890Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
    17/3/18905/5/1890Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
    18/3/18906/5/1890Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
    19/3/18907/5/1890Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
    20/3/18908/5/1890Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
    21/3/18909/5/1890Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
    22/3/189010/5/1890Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
    23/3/189011/5/1890Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
    24/3/189012/5/1890Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
    25/3/189013/5/1890Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
    26/3/189014/5/1890Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
    27/3/189015/5/1890Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
    28/3/189016/5/1890Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
    29/3/189017/5/1890Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
    30/3/189018/5/1890Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
    1/4/189019/5/1890Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    2/4/189020/5/1890Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    3/4/189021/5/1890Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    4/4/189022/5/1890Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    5/4/189023/5/1890Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    6/4/189024/5/1890Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    7/4/189025/5/1890Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    8/4/189026/5/1890Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    9/4/189027/5/1890Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    10/4/189028/5/1890Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    11/4/189029/5/1890Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    12/4/189030/5/1890Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    13/4/189031/5/1890Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 5/1890

    Thứ 5
    1
    5/1890
    Ngày 13 (Nhâm Ngọ) tháng 3 (Canh Thìn)
    Ngày Quốc Tế Lao Động
    Thứ 7
    3
    5/1890
    Ngày 15 (Giáp Thân) tháng 3 (Canh Thìn)
    Ngày Tự Do Báo Chí Thế Giới
    Thứ 4
    7
    5/1890
    Ngày 19 (Mậu Tý) tháng 3 (Canh Thìn)
    Ngày Chiến Thắng Điện Biên Phủ
    Thứ 3
    13
    5/1890
    Ngày 25 (Giáp Ngọ) tháng 3 (Canh Thìn)
    Ngày Của Mẹ
    Thứ 5
    15
    5/1890
    Ngày 27 (Bính Thân) tháng 3 (Canh Thìn)
    Ngày Thành Lập Đội Tntp Hồ Chí Minh
    Ngày Quốc Tế Gia Đình
    Thứ 7
    17
    5/1890
    Ngày 29 (Mậu Tuất) tháng 3 (Canh Thìn)
    Ngày Hiệp Hội Thông Tin Thế Giới
    Thứ 2
    19
    5/1890
    Ngày 1 (Canh Tý) tháng 4 (Tân Tỵ)
    Ngày Sinh Chủ Tịch Hồ Chí Minh
    Thứ 4
    21
    5/1890
    Ngày 3 (Nhâm Dần) tháng 4 (Tân Tỵ)
    Ngày Thế Giới Về Đa Dạng Văn Hoá Vì Đối Thoại Và Phát Triển
    Thứ 5
    22
    5/1890
    Ngày 4 (Quý Mão) tháng 4 (Tân Tỵ)
    Ngày Quốc Tế Đa Dạng Sinh Học
    Ngày Vía Văn Thù Bồ Tát
    Thứ 5
    29
    5/1890
    Ngày 11 (Canh Tuất) tháng 4 (Tân Tỵ)
    Ngày Quốc Tế Gìn Giữ Hòa Bình Liên Hiệp Quốc