Xem Lịch Âm Tháng 5 Năm 1910

Tử vi dương lịch tháng 5 năm 1910

May (tháng 5) được xem là tháng của nữ thần Hy Lạp Maia - con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Bà thường được nhắc tới như nữ thần của trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5.

Tháng năm là tháng thứ năm theo lịch Gregorius, có 31 ngày. Loài hoa tượng trưng cho tháng 5 là hoa Lily. Là hoa tượng trưng cho sự thanh khiết của trái tim, sự ngọt ngào và vui tươi trong tính cách. Tuy vậy, Lily vẫn là một loài hoa cao quý bởi vẻ đẹp quý phái nhưng vẫn hết mực thanh tao của nó.

Sinh vào tháng năm, bạn là người ngọt ngào và thích sống trong môi trường được che chở, bảo vệ, có nhiều niều vui và sự yêu thương. Tuy nhận thức khá sâu sắc về giá trị cũng như danh dự bản thân, bạn vẫn giữ cho mình được sự khiêm tốn cần thiết. Bạn có thể không phải là một người tham vọng nhưng sẵn sàng cháy bỏng với đam mê và niềm tin của mình.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 5 năm 1910
23
Thứ 2
Ngày Tý
Tháng 4/1910 (Đủ)
15

Ngày: Mậu Tý
Tháng: Tân Tỵ
Tiết: Tiểu mãn

Giờ tốt ngày 23/5/1910

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)

Giờ xấu ngày 23/5/1910

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Bính Ngọ, Giáp Ngọ
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Tân Tỵ: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc
  • Hoạt Điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ Tử thì xấu

Sao xấu:

  • Thiên Lại: Xấu mọi việc
  • Hoang Vu: Xấu mọi việc
  • Bạch Hổ: Kỵ mai táng

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Tất : Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, khai trương, xuất hành, nhập học.

- Kiêng cự : Đi thuyền.

- Ngoại lệ :

  • Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt.
  • Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới hỏi và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.
  • Tất tinh tạo tác chủ quang tiền
    Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
    Mai táng thử nhâtj thiêm quan chức
    Điền tàm đại thực lai phong niên
    Khai môn phóng thủy đa cát lật
    Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên
    Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật
    Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Nguy : Nguy cơ, nguy hiểm; là ngày chư sự bất nghi (hung).

    - Việc tốt : An phủ biên cảnh, an sàng, huấn binh, huấn luyện, kì phúc, phá thổ, sách tá, tuyển tướng, tế tự.

    - Việc xấu : Giá thú, phạt mộc, thiên tỉ, thủ ngư, thừa thuyền, tạo táng, xuất hành, điền liệp, đăng sơn.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Không vong : Ngày Hung không tốt, làm việc vào ngày này dễ hao thiệt, tốn kém, tiền bạc của cải mất mát, tỷ lệ thành công các công việc quan trọng rất thấp, công việc trì trệ, tốn kém thời gian. Ngày xấu về tất cả mọi việc nên cần hạn chế làm các công việc quan trọng đại sự

    Không Vong gặp quẻ khẩn cần
    Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
    Không thì ôn tiểu thê nhi
    Không thì trộm cắp phân ly bất tường

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Tý : “Bất vấn bốc, tự nhạ tai ương” - Không nên gieo quẻ bói toán, sẽ là tự rước lấy tai họa vào thân.

    - Can Mậu : “Mậu bất thụ điền, điền chủ bất tường” - Không ký hợp đồng mua bán nhà đất, mua bán sang nhượng đất đai.

    - Trực Nguy : “Khả bộ dương, bất hành thuyền” - Nên bắt cá, không tốt đi thuyền.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Kim Dương : Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải.

    - Hướng xuất hành Đông Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Bắc.

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 5 năm 1910

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
          
    1
    Bính Dần22
    2
    Đinh Mão23
    3
    Mậu Thìn24
    4
    Kỷ Tỵ25
    5
    Canh Ngọ26
    6
    Tân Mùi27
    7
    Nhâm Thân28
    8
    Quý Dậu29
    9
    Giáp Tuất1/4
    10
    Ất Hợi2
    11
    Bính Tý3
    12
    Đinh Sửu4
    13
    Mậu Dần5
    14
    Kỷ Mão6
    15
    Canh Thìn7
    16
    Tân Tỵ8
    17
    Nhâm Ngọ9
    18
    Quý Mùi10
    19
    Giáp Thân11
    20
    Ất Dậu12
    21
    Bính Tuất13
    22
    Đinh Hợi14
    23
    Mậu Tý15
    24
    Kỷ Sửu16
    25
    Canh Dần17
    26
    Tân Mão18
    27
    Nhâm Thìn19
    28
    Quý Tỵ20
    29
    Giáp Ngọ21
    30
    Ất Mùi22
    31
    Bính Thân23
         
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 5/1910

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/5/191022/3/1910Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    2/5/191023/3/1910
    3/5/191024/3/1910Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    4/5/191025/3/1910Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    5/5/191026/3/1910Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    6/5/191027/3/1910Xuất hành, mua xe
    7/5/191028/3/1910
    8/5/191029/3/1910Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    9/5/19101/4/1910Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    10/5/19102/4/1910Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    11/5/19103/4/1910Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    12/5/19104/4/1910Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    13/5/19105/4/1910
    14/5/19106/4/1910Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    15/5/19107/4/1910
    16/5/19108/4/1910Cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    17/5/19109/4/1910Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    18/5/191010/4/1910Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    19/5/191011/4/1910Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    20/5/191012/4/1910
    21/5/191013/4/1910Nhập trạch, xuất hành
    22/5/191014/4/1910
    23/5/191015/4/1910Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    24/5/191016/4/1910Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    25/5/191017/4/1910Xuất hành, làm đẹp
    26/5/191018/4/1910Nhập trạch, xuất hành, mua xe
    27/5/191019/4/1910Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    28/5/191020/4/1910Cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    29/5/191021/4/1910Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    30/5/191022/4/1910Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    31/5/191023/4/1910

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 5/1910

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    22/3/19101/5/1910Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
    23/3/19102/5/1910Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
    24/3/19103/5/1910Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
    25/3/19104/5/1910Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
    26/3/19105/5/1910Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
    27/3/19106/5/1910Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
    28/3/19107/5/1910Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
    29/3/19108/5/1910Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
    1/4/19109/5/1910Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    2/4/191010/5/1910Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    3/4/191011/5/1910Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    4/4/191012/5/1910Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    5/4/191013/5/1910Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    6/4/191014/5/1910Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    7/4/191015/5/1910Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    8/4/191016/5/1910Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    9/4/191017/5/1910Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    10/4/191018/5/1910Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    11/4/191019/5/1910Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    12/4/191020/5/1910Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    13/4/191021/5/1910Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    14/4/191022/5/1910Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    15/4/191023/5/1910Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    16/4/191024/5/1910Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    17/4/191025/5/1910Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    18/4/191026/5/1910Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    19/4/191027/5/1910Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    20/4/191028/5/1910Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    21/4/191029/5/1910Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    22/4/191030/5/1910Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    23/4/191031/5/1910Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 5/1910

    Chủ nhật
    1
    5/1910
    Ngày 22 (Bính Dần) tháng 3 (Canh Thìn)
    Ngày Quốc Tế Lao Động
    Thứ 3
    3
    5/1910
    Ngày 24 (Mậu Thìn) tháng 3 (Canh Thìn)
    Ngày Tự Do Báo Chí Thế Giới
    Thứ 7
    7
    5/1910
    Ngày 28 (Nhâm Thân) tháng 3 (Canh Thìn)
    Ngày Chiến Thắng Điện Biên Phủ
    Thứ 5
    12
    5/1910
    Ngày 4 (Đinh Sửu) tháng 4 (Tân Tỵ)
    Ngày Vía Văn Thù Bồ Tát
    Thứ 6
    13
    5/1910
    Ngày 5 (Mậu Dần) tháng 4 (Tân Tỵ)
    Ngày Của Mẹ
    Chủ nhật
    15
    5/1910
    Ngày 7 (Canh Thìn) tháng 4 (Tân Tỵ)
    Ngày Thành Lập Đội Tntp Hồ Chí Minh
    Ngày Quốc Tế Gia Đình
    Thứ 3
    17
    5/1910
    Ngày 9 (Nhâm Ngọ) tháng 4 (Tân Tỵ)
    Ngày Hiệp Hội Thông Tin Thế Giới
    Thứ 5
    19
    5/1910
    Ngày 11 (Giáp Thân) tháng 4 (Tân Tỵ)
    Ngày Sinh Chủ Tịch Hồ Chí Minh
    Thứ 7
    21
    5/1910
    Ngày 13 (Bính Tuất) tháng 4 (Tân Tỵ)
    Ngày Thế Giới Về Đa Dạng Văn Hoá Vì Đối Thoại Và Phát Triển
    Chủ nhật
    22
    5/1910
    Ngày 14 (Đinh Hợi) tháng 4 (Tân Tỵ)
    Ngày Quốc Tế Đa Dạng Sinh Học
    Tết Dân Tộc Khmer
    Thứ 2
    23
    5/1910
    Ngày 15 (Mậu Tý) tháng 4 (Tân Tỵ)
    Lễ Phật Đản
    Chủ nhật
    29
    5/1910
    Ngày 21 (Giáp Ngọ) tháng 4 (Tân Tỵ)
    Ngày Quốc Tế Gìn Giữ Hòa Bình Liên Hiệp Quốc